CẢM BIẾN ĐO NHIỆT ĐỘ ĐA ĐIỂM HISCO 240 SERIES – GIẢI PHÁP GIÁM SÁT NHIỆT CHÍNH XÁC CHO HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
Cảm biến đo nhiệt độ đa điểm 240 series (hay còn gọi là cảm biến nhiệt độ đa điểm, đầu dò nhiệt độ đa điểm, can nhiệt đa điểm, cảm biến nhiệt độ RTD đa điểm,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Multi-point Temperature Sensor – là dòng cảm biến nhiệt độ được thiết kế đặc biệt để theo dõi và ghi nhận nhiệt độ tại nhiều vị trí trong cùng một hệ thống hoặc thiết bị công nghiệp.
HISCO 240 series cung cấp cho người dùng nhiều cấu hình khác nhau, trong đó người dùng có thể lựa chọn nhiều đầu đò nhiệt độ RTD (có thể là Pt100 hoặc Pt1000 đồng thời), hoặc nhiều can nhiệt thermocouple (can K, can E, can J, can T, can N) hoặc đồng thời vừa RTD, vừa can nhiệt trong một thân cảm biến, giúp người dùng theo dõi và kiểm soát nhiệt độ một cách vô cùng thuận tiện và tiết kiệm.
Sản phẩm được HISCO – thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc – chế tạo theo tiêu chuẩn IEC / ASTM / KOLAS, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, luyện kim và xử lý khí. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu đo nhiệt độ theo chiều sâu hoặc theo tầng, giúp kỹ sư kiểm soát quá trình chính xác và tiết kiệm chi phí vận hành.

Hình ảnh cảm biến nhiệt độ đa điểm 240 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Cảm Biến Đo Nhiệt Độ Đa Điểm HISCO 240 Series
- Cấu tạo nổi bật
– Cảm biến được cấu thành từ nhiều đầu đo (sensing points) gắn trên cùng một thanh dò chính, mỗi điểm có thể sử dụng cặp nhiệt điện (thermocouple) hoặc cặp nhiệt điện (RTD) để đo riêng biệt. Cấu trúc tiêu chuẩn của HISCO 240 series gồm:
- Phần tử đo (Element):
– Thermocouple: Loại K, E, J, T, N.
– RTD: Pt100Ω hoặc Pt1000Ω (chuẩn DIN / BS / EN).
- Vỏ bảo vệ (Sheath): Thép không gỉ 316 SS, 321 SS, 446 SS hoặc Inconel 600 – chống ăn mòn, chịu nhiệt cao.
- Hộp nối (Junction Box): Dạng chống cháy nổ Ex d IIB T4/T6 (IP65) hoặc hộp nhôm/stainless weatherproof.
- Số điểm đo: Từ 2 đến 20 điểm (tùy thiết kế và ứng dụng).
Cấu trúc Dual-Conduit: có thể chọn Single hoặc Double hub để tách riêng dây nguồn và dây tín hiệu.
- Nguyên lý hoạt động
– Mỗi đầu đo trên cảm biến được đặt tại một vị trí khác nhau dọc theo thanh dò, giúp ghi nhận nhiệt độ từng lớp hoặc từng vùng trong thiết bị (ví dụ như cột chưng cất, bồn chứa, lò phản ứng).
– Tín hiệu điện từ các đầu đo được dẫn về bộ xử lý trung tâm, từ đó người dùng có thể giám sát biểu đồ nhiệt độ theo chiều sâu hoặc thời gian thực.
– Điều này cho phép đánh giá hiệu quả truyền nhiệt, cân bằng năng lượng và phát hiện sớm sự cố trong quá trình vận hành.
Xem thêm: Cảm biến nhiệt độ RTD HISCO 110 series
RTD đo nhiệt độ với ống bảo vệ HISCO 130 series
Đầu dò nhiệt độ RTD với dây dẫn nối dài hãng HISCO 150 series
Cảm biến RTD đo nhiệt độ dạng Dual-Conduit HISCO 200 series
Cảm biến nhiệt độ RTD chống cháy nổ theo tiêu chuẩn Ex d HISCO 300 series
Cảm biến nhiệt độ RTD phòng nổ theo tiêu chuẩn Ex ia HISCO 400 series
Can nhiệt công nghiệp HISCO 120 series
Can nhiệt bọc sứ HISCO 220 series
Can nhiệt chống cháy nổ theo tiêu chuẩn Ex d HISCO 300 series
Can nhiệt phòng nổ theo tiêu chuẩn Ex ia HISCO 400 series
Ứng Dụng Nổi Bật Của Cảm Biến Đo Nhiệt Độ Đa Điểm HISCO 240 Series
- Cảm biến nhiệt độ đa điểm HISCO 240 series được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu giám sát nhiệt theo chiều sâu hoặc phân tầng, ví dụ:
– Ngành dầu khí: Theo dõi phân bố nhiệt trong tháp chưng cất, bồn chứa dầu, đường ống dẫn khí.
– Hóa chất & hóa dầu: Giám sát phản ứng và truyền nhiệt trong reactor.
– Năng lượng – điện lực: Đo nhiệt trong tuabin, lò hơi và ống dẫn hơi.
– Công nghệ vật liệu: Kiểm soát quy trình nung, sấy, ủ kim loại và vật liệu composite.
– Thực phẩm & dược phẩm: Kiểm soát nhiệt độ trong sấy khô, tiệt trùng, trộn.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
HISCO 240 series giúp nâng cao độ chính xác và độ an toàn vận hành, đồng thời giảm thiểu rủi ro hỏng hóc thiết bị do sai lệch nhiệt độ..
Đặc Điểm Nổi Bật Của Cảm biến đo nhiệt độ đa điểm HISCO 240 Series
- Đo đồng thời nhiều điểm – độ chính xác cao
– Hỗ trợ 2–20 đầu đo trên cùng một thanh cảm biến.
– Có thể kết hợp cảm biến nhiệt độ thermocouple và RTD trong cùng hệ thống.
– Độ chính xác đạt Class 1 hoặc Class 2 (ASTM / IEC) đối với thermocouple, và Class A / B đối với RTD. - Dải đo rộng – chịu nhiệt cực tốt
– Thermocouple: -200°C ~ +1200°C
– RTD: -200°C ~ +600°C
→ Phù hợp cho lò phản ứng, đường ống hơi, tháp chưng cất, bồn chứa và thiết bị sấy.
- Cấu trúc bền bỉ, chống cháy nổ
– Hộp nối đạt tiêu chuẩn phòng nổ Ex d IIB T6 hoặc chống nước đạt chuẩn IP65 bằng nhôm hoặc thép không gỉ, an toàn khi sử dụng.
– Vỏ bảo vệ đầu dò từ Inconel 600 hoặc thép không gỉ 316L SS chịu áp suất, ăn mòn và rung động mạnh. - Đa dạng kiểu lắp đặt
– Free hanging, multi-guide plug, spring type, swaged-in type – tùy môi trường lắp đặt.
– Chiều dài đầu dò có thể lên tới 30 mét, đáp ứng các hệ thống đo sâu trong cột xử lý hoặc bồn lớn. - Chứng chỉ và kiểm định
– Được cung cấp test report của HISCO, hoặc chứng nhận KOLAS (ILAC-MRA) theo yêu cầu.
– Đảm bảo độ chính xác đo lường và độ ổn định lâu dài trong các quy trình công nghiệp phức tạp.
Thông Số Kỹ Thuật Của Cảm Biến Đo Nhiệt Độ Đa Điểm 240 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng đầu dò nhiệt độ đa điểm 240 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | |||||||
| Loại cảm biến | Multi-point Thermocouple / RTD | ||||||
| Số điểm đo | 2 ~ 20 điểm | ||||||
| Dải đo nhiệt độ | T/C: -200 ~ 1200°C
RTD: -200 ~ 600°C |
||||||
| Kiểu đấu dây | T/C : 2-wires / 4-wires
RTD : 3-wires / 6-wires |
||||||
| Số đầu dò | Single / Double | ||||||
| Vật liệu vỏ bảo vệ | 316 SS / 321 SS / Inconel 600 | ||||||
| Đường kính vỏ (OD) | 1.6 / 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 mm | ||||||
| Kiểu đầu đo | Grounded / Ungrounded / Exposed | ||||||
| Hộp nối | Explosion-proof / Weatherproof | ||||||
| Cấp chính xác | T/C : Class 1, Class 2 (refer to data sheet)
RTD : Class B : ± (0.3 + 0.005|t|), Class A: ± (0.15+0.002|t|) |
||||||
| Cấp bảo vệ | IP65
Ex d IIB T4~T6 |
||||||
| Chứng nhận | KOLAS, HISCO Test Report | ||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Cảm Biến Đo Nhiệt Độ Đa Điểm 240 Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với cảm biến nhiệt độ đa điểm Multi-point Temperature Sensor 240 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | ||||||||||
| 241 | Multi-point Thermocouple Sensor | ||||||||||
| 242 | Multi-point RTD sensor | ||||||||||
| Code (1) | Junction box type | Explosion Proof | |||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Box | Ex d ⅡB T4 / T6 | |||||||||
| 3 | General Aluminum Box | Weatherproof (IP65) | |||||||||
| 4 | General Stainless Steel Box | Weatherproof (IP65) | |||||||||
| 5 | Others | ||||||||||
| Code (2) | Element Type | Wire Alloys | Tempearture Range | ||||||||
| K | Thermocouple “K” | Chromel / Alumel | -200 ~ 1200°C | ||||||||
| E | Thermocouple “E” | Chromel / Constantan | -200 ~ 800°C | ||||||||
| J | Thermocouple “J” | Iron / Constantan | 0 ~ 750°C | ||||||||
| T | Thermocouple “T” | Copper / Constantan | -200 ~ 350°C | ||||||||
| N | Thermocouple “N” | Nicrosil/Nisil | -200~1250℃ | ||||||||
| P | Pt 100Ω at 0℃ | Pure Platinum | -200~600℃ | ||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (3) | Conduit hub | ||||||||||
| S | Single | ||||||||||
| D | Double | ||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | ||||||||||
| 2 | 2-wire (Thermocouple) | ||||||||||
| 3 | 3-wire (R.T.D) | ||||||||||
| 4 | 4-wire (Thermocouple) | ||||||||||
| 6 | 6-wire (R.T.D) | ||||||||||
| Code (5) | Conduit Connection | ||||||||||
| A | 3/4″PF | ||||||||||
| B | 3/4″PT | ||||||||||
| C | 3/4″NPT | ||||||||||
| D | 1″PF | ||||||||||
| E | 1″PT | ||||||||||
| F | 1″NPT | ||||||||||
| G | 1-1/2″PF | ||||||||||
| H | 1-1/2″PT | ||||||||||
| I | 1-1/2″NPT | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (6) | Extension Type | ||||||||||
| 1 | Free hanging type (2-12 measuring point, ssembled length 20 meter max.) | ||||||||||
| 2 | Multi-guide Plug type (2-10 measuring point, assembled length 20 meter max.) | ||||||||||
| 3 | Spring type (2-10 measuring point, assembled length 20 meter max.) | ||||||||||
| 4 | Swaged-in type (3-20 measuring point, assembled length 30 meter max.) | ||||||||||
| 5 | Others | ||||||||||
| Code (7) | Tip shape | ||||||||||
| G | Grounded tip (TC only) | ||||||||||
| U | Ungrounded tip | ||||||||||
| Code (8) | Extension Type | Length (mm) | |||||||||
| 10 | Nipple | Others | |||||||||
| 19 | Nipple and Flange | Others | |||||||||
| 23 | Nipple, Union & Nipple Thread | Others | |||||||||
| 29 | Nipple, Union & Flange | Others | |||||||||
| ZZ | Others | ||||||||||
| Code (9) | Sheath Material | ||||||||||
| B | 316/316L SS | ||||||||||
| C | INCONEL 600 | ||||||||||
| D | 310 SS | ||||||||||
| E | 446 SS | ||||||||||
| F | 347 SS | ||||||||||
| G | 321 SS | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (10) | Sheath Outer Diameter | ||||||||||
| 16 | 1.6mm | ||||||||||
| 32 | 3.2mm | ||||||||||
| 48 | 4.8mm | ||||||||||
| 64 | 6.4mm | ||||||||||
| 80 | 8.0mm | ||||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (11) | Process Connection Size | Material | |||||||||
| A | None | None | |||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | |||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | |||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | |||||||||
| X | Other | ||||||||||
| Code (12) | Process Connection Type | ||||||||||
| 0 | None | ||||||||||
| 2 | PT | ||||||||||
| 4 | NPT | ||||||||||
| F01 | ANSI 240# RF | ||||||||||
| F02 | ANSI 240# FF | ||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | ||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | ||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | ||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | ||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | ||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | ||||||||||
| F19 | JIS 20K FF | ||||||||||
| F99 | Others | ||||||||||
| Code (13) | Protecting Tube Material | ||||||||||
| B | 316/316L SS | ||||||||||
| C | INCONEL 600 | ||||||||||
| D | 310 SS | ||||||||||
| E | 446 SS | ||||||||||
| F | 347 SS | ||||||||||
| G | 321 SS | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (14) | “U” – Pipe Insert length (mm) | ||||||||||
| 0000 | None | ||||||||||
| 4000 | 4000mm | ||||||||||
| ZZZZ | Others | ||||||||||
| Code (15) | Measuring point (mm) | ||||||||||
| P2 | 2-Point | (P1: , P2:) | |||||||||
| P3 | 3-Point | (P1: , P2: , P3:) | |||||||||
| P4 | 4-Point | (P1: , P2: , P3: ,P4:) | |||||||||
| P6 | 6-Point | (P1: , P2: , P3: , P4: , P5: , P6:) | |||||||||
| P10 | 10-Point | (P1: , P2: , P3: , P4: , P5: , P6: , etc.) | |||||||||
| P12 | 12-Point | (P1: , P2: , P3: , P4: , P5: , P6: , P7: etc.) | |||||||||
| ZZ | Others | ||||||||||
| Code (16) | Tolerance Grade | ||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | ||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | ||||||||||
| R1 | Class B : ± (0.3 + 0.005ㅣtㅣ) for RTD | ||||||||||
| R2 | Class A : ± (0.15 + 0.002ㅣtㅣ) for RTD | ||||||||||
| Code (17) | Calibrate certifications | ||||||||||
| N | Not apply | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ||||||||||
| Code (18) | Accessory Options | ||||||||||
| 0 | Not apply | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Sample Ordering Code: Multi-Thermocouple 2411KS2A1U23B36H442A4000P2C1N0
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.