CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ HISCO 130 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT CHÍNH XÁC CHO MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
Cảm biến nhiệt độ HISCO 130 series (hay còn gọi là đầu dò nhiệt độ RTD, cảm biến nhiệt độ Pt100, cảm biến nhiệt độ Pt1000, RTD đo nhiệt độ,…) – là dòng cảm biến RTD (Resistance Temperature Detector) được thiết kế với ống bảo vệ kim loại (Metallic Protection Tube), sử dụng đầu dò dạng Pt100 hoặc Pt1000, chuyên dùng trong các ứng dụng đo và giám sát nhiệt độ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Dòng RTD đo nhiệt độ 130 series có khả năng đo chính xác nhiệt độ từ -200°C đến 600°C, phù hợp cho chất lỏng, khí, hoặc môi trường có tải cơ học vừa phải và độ ăn mòn trung bình.
Sản phẩm được chế tạo bởi HISCO – Hàn Quốc, thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực đo lường và điều khiển công nghiệp, đảm bảo độ tin cậy cao, độ bền lâu dài, và khả năng chịu rung tốt hơn các cảm biến thông thường.
Về cơ bản, dòng cảm biến nhiệt độ RTD HISCO 130 series có cấu tạo tương tự với dòng đầu dò nhiệt độ RTD 110 series, chúng chỉ khác là dòng sản phẩm này được trang bị thêm một ống bảo vệ bằng kim loại (thường là thép không gỉ 304SS, 316 SS hoặc các vật liệu đặc biệt theo yêu cầu của người dùng như Monel, Inconel,…) – giúp che chắn cho phần que đo nằm bên trong khỏi môi trường làm việc khắc nghiệt. Cấu tạo này giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho cảm biến, cho phép nó hoạt động hiệu quả trong các môi trường có áp suất cao, ăn mòn hoặc nhiệt độ cao mà không bị hư hỏng.

Hình ảnh cảm biến nhiệt độ RTD 130 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Cảm Biến RTD 130 series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Cảm biến nhiệt độ HISCO 130 series gồm các thành phần chính sau đây:
+ Phần tử đo (Element Type): Pt100 hoặc Pt1000, là điện trở platinum tinh khiết theo tiêu chuẩn DIN/BS/IEC, có độ tuyến tính cao.
+ Ống bảo vệ (Protection Tube): Làm bằng thép không gỉ 304 hoặc 316, chịu ăn mòn tốt, bảo vệ cảm biến khỏi va đập và môi trường hóa chất.
+ Đầu nối (Connection Head): Có các loại chống cháy nổ (Ex d IIC T6) và chống nước (Weatherproof), đáp ứng yêu cầu an toàn trong môi trường công nghiệp.
+ Dây dẫn (Lead Connection): 3, 4 hoặc 6 lõi, giúp giảm nhiễu điện và tăng độ chính xác khi truyền tín hiệu.
- Nguyên lý hoạt động
– Cảm biến nhiệt độ RTD hoạt động dựa trên sự thay đổi điện trở của vật liệu platinum theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ thay đổi, điện trở cũng thay đổi tương ứng, và tín hiệu điện này được đo, chuyển đổi thành giá trị nhiệt độ chính xác bằng thiết bị hiển thị hoặc bộ điều khiển.
Ứng Dụng Nổi Bật Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD 130 Series Hãng HISCO/Korea
- Cảm biến nhiệt độ công nghiệp HISCO 130 series được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ thiết kế linh hoạt và khả năng chịu nhiệt cao, điển hình như:
– Nhà máy điện & turbine: Theo dõi nhiệt độ của ổ trục, lò hơi, ống dẫn dầu.
– Ngành hóa chất & dầu khí: Đo nhiệt độ trong bồn chứa, đường ống phản ứng.
– Ngành cơ khí – chế tạo máy: Kiểm soát nhiệt trong khuôn ép, lò nung, máy đùn nhựa.
– Dược phẩm & thực phẩm: Đảm bảo kiểm soát nhiệt chính xác trong quy trình sản xuất.
– Ngành hàng hải: Đo và giám sát nhiệt độ trong buồng máy và hệ thống động cơ.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ RTD HISCO 130 Series
- Độ chính xác cao
– Độ sai số chỉ ±(0.15 + 0.002│t│) đối với Class A và ±(0.3 + 0.005│t│) đối với Class B – theo chuẩn IEC 60751.
- Cấu trúc chắc chắn
– Ống bảo vệ được hàn kín hoàn toàn, chống rò rỉ và chịu rung tốt.
- Đa dạng tùy chọn
– Có thể lựa chọn kiểu đầu kết nối (NPT, PT, PF, Flange) và kích thước ren 1/2” – 2”, phù hợp cho mọi ứng dụng công nghiệp.
- An toàn và bền bỉ
– Các phiên bản chống cháy nổ (Explosion Proof) được chứng nhận Ex d IIC T6, đảm bảo hoạt động an toàn trong môi trường dễ cháy nổ như nhà máy dầu khí, hóa chất.
- Khả năng tùy biến cao
– Có thể chọn chiều dài que đo từ 100 – 1000 mm, số dây dẫn, kiểu lắp đặt (nipple, flange, union, compression fitting…) để phù hợp với hệ thống hiện hữu.
Thông Số Kỹ Thuật Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD 130 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng RTD đo nhiệt độ 130 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại đầu dò (Element type): | Pt 100Ω at 0°C, Pt 1000Ω at 0°C (DIN / BS / IEC) | |||||||
| Đường kính ống bảo vệ (Protection Tube Out Diameter -mm): | 8.0 / 10 / 12 / 15 / 17.3 / 21.7 / etc | |||||||
| Số dây (Lead connection): | 3-wires / 4-wires / 6-wires | |||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Tube Material): | 304 SS / 316 SS / etc… | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class A : ± (0.15 + 0.002│t│)
Class B : ± (0.3 + 0.005│t) |
|||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200°C ~ 600°C | |||||||
| Dòng điện định mức (Rated Current): | 1mA | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Cảm Biến Nhiệt Độ RTD 130 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với đầu dò nhiệt độ RTD 130 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | ||||||||||
| 130 | Metallic Protection Tube RTD (Resistance Temperature Detector) Sensor | ||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | |||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof | ||||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof | ||||||||
| Code (2) | Element Type | Material | Tempearture Range | ||||||||
| P | Pt 100Ω at 0°C | Pure Platinum | -200 ~ 600°C | ||||||||
| Q | Pt 1000Ω at 0°C | Pure Platinum | -200 ~ 600°C | ||||||||
| Code (3) | Terminal | ||||||||||
| S | Single Junction | ||||||||||
| D | Double Junction | ||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | ||||||||||
| 3 | 3-wire (Single) | ||||||||||
| 4 | 4-wire (Single) | ||||||||||
| 6 | 6-wire (Double) | ||||||||||
| Code (5) | Sensor type | ||||||||||
| G | General purpose type | ||||||||||
| Code (6) | Extension type | Length (mm) | |||||||||
| 00 | None | ||||||||||
| 10 | Fixed Thread | None | |||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag length | 100 | |||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag length | 150 | |||||||||
| 19 | Fixed Thread Lag length | Others | |||||||||
| 23 | Nipple Length | 100 | |||||||||
| 29 | Nipple Length | Others | |||||||||
| 33 | Union & Nipple Length | 150 | |||||||||
| 39 | Union & Nipple Length | Others | |||||||||
| 43 | Nipple & Flange Lag length | 100 | |||||||||
| 44 | Nipple & Flange Lag length | 150 | |||||||||
| 49 | Nipple & Flange Lag length | Others | |||||||||
| 50 | Compression Fitting | None | |||||||||
| 60 | Movable Thread | None | |||||||||
| 61 | Movable Flange | None | |||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (7) | Protection Tube Material | ||||||||||
| A | 304 SS | ||||||||||
| B | 316 SS | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (8) | Protection Tube Outer Diamter (mm) | ||||||||||
| 30 | 8.0mm | ||||||||||
| 40 | 10mm | ||||||||||
| 50 | 12mm | ||||||||||
| 60 | 15mm | ||||||||||
| 70 | 17.3mm | ||||||||||
| 80 | 21.7mm | ||||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (9) | Conduit Connection | ||||||||||
| A | 1/2″PF | ||||||||||
| B | 1/2″PT | ||||||||||
| C | 1/2″NPT | ||||||||||
| D | 3/4″PF | ||||||||||
| E | 3/4″PT | ||||||||||
| F | 3/4″NPT | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (10) | Process Connection Size | Material | |||||||||
| A | None | None | |||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | |||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | |||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | |||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | |||||||||
| F | 2″ (50A) | 316 SS | |||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | |||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | |||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | |||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | |||||||||
| Code (11) | Process Connection Type | ||||||||||
| 0 | None | ||||||||||
| 2 | PT | ||||||||||
| 3 | PF | ||||||||||
| 4 | NPT | ||||||||||
| 8 | NPS | ||||||||||
| 9 | Compression fitting connector | ||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | ||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | ||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | ||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | ||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | ||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | ||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | ||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | ||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | ||||||||||
| F99 | Others | ||||||||||
| Code (12) | Sensor Immersion Length (L) | ||||||||||
| L0100 | 100mm | ||||||||||
| L0150 | 150mm | ||||||||||
| L0200 | 200mm | ||||||||||
| L0250 | 250mm | ||||||||||
| L0300 | 300mm | ||||||||||
| L0350 | 350mm | ||||||||||
| L0400 | 400mm | ||||||||||
| L0450 | 450mm | ||||||||||
| L0500 | 500mm | ||||||||||
| L0550 | 550mm | ||||||||||
| L0600 | 600mm | ||||||||||
| L0700 | 700mm | ||||||||||
| L0800 | 800mm | ||||||||||
| L0900 | 900mm | ||||||||||
| L1000 | 1000mm | ||||||||||
| XXXXX | Others | ||||||||||
| Code (13) | Tolerance Grade | ||||||||||
| R1 | Class B : ± (0.3 + 0.005ㅣtㅣ) | ||||||||||
| R2 | Class A : ± (0.15 + 0.002ㅣtㅣ) | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (14) | Calibrate certifications | ||||||||||
| N | Not apply | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ||||||||||
| Code (15) | Accessory Options | ||||||||||
| 0 | Not apply | ||||||||||
| 1 | Thermowell | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Sample Ordering Code: RTD 1301PS3GP33A50AB4L0150R1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.