ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ 201T HISCO – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ CHÍNH XÁC CHO NHIỀU ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP
Đồng hồ nhiệt độ công nghiệp 201T series (hay còn gọi là đồng hồ đo nhiệt độ, nhiệt kế lưỡng kim,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Industrial Service Bimetal Thermometer, là loại nhiệt kế lưỡng kim, có cấu tạo từ thép không gỉ 304/316 SS, với khả năng làm việc trong dải nhiệt độ từ -50°C đến 650°C, model này được thiết kế cho hầu hết các ứng dụng đo nhiệt độ phổ thông trong công nghiệp.
Trong hệ thống công nghiệp hiện đại, việc giám sát và kiểm soát nhiệt độ đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo an toàn vận hành và hiệu suất thiết bị. Đồng hồ đo nhiệt độ HISCO 201T series là dòng sản phẩm bền bỉ, chính xác cao, được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế nhằm phục vụ cho các ứng dụng đo nhiệt trong nhà máy điện, dầu khí, hóa chất, thực phẩm, sản xuất cơ khí và các ngành công nghiệp khác nói chung.

Hình ảnh đồng hồ nhiệt độ công nghiệp 201T series hãng HISCO/Korea
Đồng hồ nhiệt độ HISCO 201T series hoạt động dựa trên nguyên lý giãn nở của hai dải kim loại khác nhau được cuộn xoắn (coiled bimetal). Khi nhiệt độ môi trường thay đổi, các dải kim loại này giãn nở không đều, tạo ra chuyển động quay được truyền tới kim chỉ thị trên mặt đồng hồ.
Nhờ cơ chế cơ học thuần túy, đồng hồ hoạt động ổn định, không cần nguồn điện, giúp tiết kiệm chi phí và tăng độ tin cậy trong các hệ thống công nghiệp.
Ứng Dụng Nổi Bật Của Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ 201T series hãng HISCO/Korea
- Nhiệt kế lưỡng kim công nghiệp HISCO 201T series được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng đo lường tin cậy, cụ thể có thể kể đến như:
– Cơ khí & chế tạo máy: Theo dõi nhiệt độ trong buồng gia nhiệt, lò, cụm gia công.
– Ngành hóa chất & dầu khí: Giám sát nhiệt đường ống, bồn gia nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt.
– Thiết bị bơm & máy nén: Đảm bảo nhiệt độ vận hành ổn định, phòng tránh sự cố.
– Ngành thực phẩm & nước: Hệ thống gia nhiệt, thanh trùng, xử lý nước, HVAC.
– Piping & vessel: Đo nhiệt độ tại các điểm tapping, tổ hợp với thermowell để tăng tuổi thọ.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đồng Hồ Nhiệt Độ HISCO 201T series
- Cốt lõi đo lường
– Sử dụng cảm biến dạng lưỡng kim phản hồi ổn định, tuyến tính tốt cho dải nhiệt công nghiệp rộng.
– Chỉ thị kim cơ: dễ quan sát, không cần nguồn điện, tin cậy tại hiện trường.
- Độ chính xác cao & dải đo rộng
– Độ sai số chỉ ±2.0% toàn thang đo, có thể tùy chọn ±1.0% cho yêu cầu đặc biệt.
– Hoạt động ổn định, phản hồi nhanh, đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp.
– Dải nhiệt rộng (tham chiếu tới ~ –50…650 °C, tùy mã rangecode).
- Lắp đặt và kết nối
– Kiểu lắp: Chân đứng (Bottom) hoặc Chân sau (Center Back).
– Ren kết nối: 3/8”, 1/2” PT/NPT/PF (G) (hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng).
– Đường kính – chiều dài thân que đa dạng (ví dụ OD 6.4 mm; dài 75–500 mm và đặt theo yêu cầu) để tối ưu điểm đo/thermowell.
- Tùy chọn & phụ kiện
– Phụ kiện kết nối: Compression fitting, union/swivel nut, screw union, thermowell.
– Báo cáo/hiệu chuẩn: Test report Manufacturer, KOLAS (ILAC-MRA); OEM service theo khách hàng.
Thông Số Kỹ Thuật Của Đồng Hồ Nhiệt Độ Công Nghiệp 201T series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng nhiệt kế công nghiệp 201T series của hãng HISCO:
| Phần tử đo
(Temperature Element): |
Cuộn lưỡng kim (Coiled bimetal) | |||||||
| Phạm vi làm việc
(Working Range): |
100% giá trị thang đo (Maximum scale value) | |||||||
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Đường kính mặt (Dial size): | 75mm (3”), 100mm (4”), 125mm (5”), 150mm (6”) | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy): | ±2.0% giá trị toàn thang đo (hoặc tùy chọn ±1.0%) | |||||||
| Dải đo (Scale ranges): | -50 ~ 0 ~ 650°C | |||||||
| Chân kết nối
(Process Connection) |
PT (“R” in ISO) 1/2”, NPT 1/2”
(hoặc các kích thước kết nối khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||
| Vật liệu (Material): | Vỏ (Case): Thép không gỉ 304 SS
Vành (Cover): Thép không gỉ 304 SS Mặt bảo vệ (Window): Kính an toàn Kim (Pointer): Hợp kim nhôm, sơn tĩnh điện màu đen Chân kết nối (Connection): Thép không gỉ 304 SS Que đo (Stem): Thép không gỉ 304 SS Mặt hiển thị (Dial Plate): Nhôm trắng, vạch chia màu đen |
|||||||
| Tùy chọn bổ sung
(Optional Extra): |
Test Report của Nhà sản xuất
Test Report của KOLAS (ILAC-MRA) Vật liệu que đo bằng thép không gỉ 316 SS (316 Stem Material) Núm hiệu chỉnh về “0” (‘0’ adjustable) Cấp chính xác ± 1.0% (High Accuracy (± 1.0% of F.S.) Calibration) |
|||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Công Nghiệp 201T Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với Bimetal Thermometer 201T series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | ||||||||
| Model | Descriptions | Case & Ring | Connection /Stem | |||||||
| 201T | Industrial Service Bimetal Thermometer | 304 SS | 304 SS / 304 SS | |||||||
| Code | Dial Size | Accuracy | ||||||||
| 30 | 75mm (3″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| 40 | 100mm (4″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| 50 | 125mm (5″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| 60 | 150mm (6″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| Code | Mounting Type | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| A | Bottom Connection Stem Mounting | ● | ● | ● | ● | |||||
| D | Center Back Connection Stem Mounting | ● | ● | ● | ● | |||||
| Code | Process Connection Style | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| 2 | PT (“R” in ISO Standard) | ● | ● | ● | ● | |||||
| 3 | PF (“G” in ISO Standard) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 4 | NPT | ● | ● | ● | ● | |||||
| 0 | Others | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Process Connection Size | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| D | 3/8″ | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| F | 1/2″ | ● | ● | ● | ● | |||||
| X | Others | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Range | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| XXX | Refer to the Temperature Range Code Table | ● | ● | ● | ● | |||||
| Code | Sensor (Stem) Outer Diameter | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| M6 | 6.4mm | ● | ● | ● | ● | |||||
| M8 | 8.0mm | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| M1 | 10.0mm | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | ||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Length | |||||||||
| 0075 | 75mm | |||||||||
| 0100 | 100mm | |||||||||
| 0150 | 150mm | |||||||||
| 0400 | 400mm | |||||||||
| 0450 | 450mm | |||||||||
| 0500 | 500mm | |||||||||
| XXXX | Other (specify the length in mm or inch) | |||||||||
| Code | Applicable Accessory Options | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| W1 | With Thermowell (Refer to the accessary model 100) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J1 | Swivel Nut (Nut Female) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J2 | Compression Fitting | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J3 | Adjustable Union | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J4 | Screw Union for 3/4″ | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J0 | N/A | ● | ● | ● | ● | |||||
| Code | Options | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| Test Reports | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Material Option | ||||||||||
| SM | Stem Material (316 SS) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| S6 | 316 SS Case & Cover (Ring) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Other Option | ||||||||||
| ZA | 0’ adjustable (Only Type ‘D’) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| OE | OEM Service for a specific customer | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| AC | High Accuracy (± 1.0% of F.S.) Calibration | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Sample Model Selection: 201T40A2F117M60100J0 * The standard specification and price are subject to change without prior notice. |
||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.