ỐNG THERMOWELL DẠNG REN HISCO WT, WL, WE SERIES – GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ HIỆU QUẢ VÀ BỀN BỈ
Ống thermowell dạng ren WT/WL/WE series (hay còn gọi là giếng nhiệt, ống bảo vệ đầu dò, ống bảo vệ sensor,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Screwed Type Thermowell – là một phụ kiện hình trụ được sử dụng để bảo vệ các cảm biến nhiệt độ (như cặp nhiệt điện, nhiệt điện trở, nhiệt kế) khỏi các yếu tố gây hại như áp suất cao, sự ăn mòn của hóa chất, dòng chảy mạnh và rung động trong các quy trình công nghiệp. Giếng nhiệt thermowell tạo ra một rào cản vật lý giữa cảm biến và môi trường đo, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị và cho phép thay thế cảm biến dễ dàng mà không cần dừng hoạt động của quy trình.
Trong các hệ thống đo nhiệt độ công nghiệp, các cảm biến nhiệt độ như nhiệt kế lưỡng kim (bimetal thermometer) hoặc RTD, thermocouple thường phải tiếp xúc trực tiếp với lưu chất có áp suất hoặc nhiệt độ cao, việc này dễ gây ăn mòn, rò rỉ hoặc hư hỏng cảm biến. Khi đó, giải pháp hiệu quả nhất chính là sử dụng ống thermowell – thiết bị bảo vệ cảm biến bằng vỏ kim loại chắc chắn, vừa giúp kéo dài tuổi thọ cảm biến, vừa đảm bảo độ an toàn trong hệ thống.
Ống bảo vệ HISCO WT, WL, WE series là dòng ống thermowell dạng ren tiêu chuẩn công nghiệp, được gia công chính xác từ thép nguyên khối (bar-stock) trên máy CNC, thiết kế phù hợp cho nhiều loại cảm biến và môi trường vận hành khác nhau.

Hình ống bảo vệ thermowell dạng ren WT, WL, WE series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo, Nguyên Lý Hoạt Động & Phân Loại Giếng Nhiệt Dạng Ren HISCO WT, WL, WE Series
- Cấu tạo & nguyên lý hoạt động
– Ống thermowell dạng ren là một ống rỗng được gắn cố định vào đường ống hoặc bồn chứa thông qua kết nối ren vặn (screwed type).
+ Bên trong ống là khoang lắp cảm biến nhiệt độ, được bịt kín ở đầu cuối để cách ly hoàn toàn với lưu chất.
+ Khi hệ thống hoạt động, nhiệt độ của chất lỏng hoặc khí truyền qua thành ống đến cảm biến, cho phép đo nhiệt độ chính xác mà không tiếp xúc trực tiếp với môi trường.
Cấu tạo này giúp cảm biến có thể tháo rời để kiểm tra hoặc thay thế mà không cần xả áp suất hệ thống, đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng liên tục hoặc nguy hiểm.
- Vật liệu chế tạo & độ bền vượt trội
– Ống thermowell HISCO được sản xuất bằng các loại thép không gỉ và hợp kim cao cấp, đáp ứng mọi điều kiện môi trường:
+ SS304, SS316, SS316L: chống ăn mòn, chịu nhiệt cao, dùng phổ biến trong công nghiệp hóa chất và thực phẩm.
+ Monel, Hastelloy C, Inconel, Incoloy: thích hợp cho môi trường có áp suất, nhiệt độ và độ ăn mòn khắc nghiệt.
+ Titanium: sử dụng trong ngành hàng hải, nước biển hoặc hóa chất mạnh.
Tất cả các model đều được gia công chính xác bằng CNC, kiểm tra bằng Helium Leak Test hoặc Hydrostatic Test, đảm bảo độ kín và an toàn tuyệt đối.
- Phân loại ống thermowell dạng ren hãng HISCO
| Model | Mô tả | Ứng dụng nổi bật | ||||
| WT Series | Ống thermowell dạng ren vặn trực tiếp, đầu lục giác | Sử dụng phổ biến trong hệ thống tiêu chuẩn, dễ lắp đặt, bảo dưỡng nhanh. | ||||
| WL Series | Ống thermowell có phần lagging extension (cổ kéo dài) | Thích hợp cho hệ thống có lớp cách nhiệt dày hoặc thành ống nóng. | ||||
| WE Series | Ống thermowell dạng ống hàn kín đầu (end close tube) | Thiết kế nhỏ gọn, phản ứng nhanh, phù hợp với lưu chất có vận tốc cao. | ||||
Ứng Dụng Nổi Bật Của Ống Thermowell Dạng Ren HISCO WT, WL, WE Series
- Ống bảo vệ thermowell dạng ren WT, WL, WE series của hãng HISCO được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, điển hình có thể kể đến như:
– Nhà máy điện & dầu khí: Bảo vệ cảm biến trong đường ống áp suất cao.
– Công nghiệp hóa chất: Thích hợp cho môi trường có tính ăn mòn hoặc phản ứng hóa học.
– Ngành thực phẩm & dược phẩm: Đảm bảo an toàn và vệ sinh khi đo nhiệt độ trong quy trình sản xuất.
– Hệ thống HVAC & xử lý nước: Đo và giám sát nhiệt độ chính xác, ổn định lâu dài.
– Các ứng dụng công nghiệp khác nói chung.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Giếng Nhiệt Dạng Ren HISCO WT, WL, WE Series
- Bảo vệ toàn diện cho cảm biến: Cách ly hoàn toàn cảm biến khỏi dòng khí, hơi hoặc chất lỏng có áp suất cao, giúp tăng tuổi thọ và độ tin cậy.
- Dễ tháo lắp và bảo dưỡng: Cấu trúc ren vặn tiêu chuẩn quốc tế (NPT/PT) giúp tháo lắp nhanh mà không cần xả toàn bộ hệ thống.
- Độ chính xác đo cao: Truyền nhiệt tốt nhờ cấu trúc thành ống mỏng và đồng đều, đảm bảo tín hiệu đo ổn định.
- Linh hoạt trong thiết kế: HISCO cung cấp nhiều tùy chọn độ dài chèn, đường kính, vật liệu và dạng thân ống, đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật.
- Đạt tiêu chuẩn kiểm định quốc tế: Tất cả sản phẩm được kiểm tra bằng Helium Leak Test và Hydrostatic Pressure Test, đảm bảo khả năng làm việc an toàn ở áp suất cao.
Các Thiết Kế Của Ống Thermowell Dạng Ren HISCO WT, WL, WE Series
- Đối với cả ba dòng sản phẩm giếng nhiệt WT, WL, WE series, người dùng đều có thể lựa chọn một trong ba loại thiết kế sau, phù hợp với từng yêu cầu ứng dụng cụ thể:
– Tapered Type (dạng côn): Thân giếng nhiệt côn dần về phía đáy, giúp giảm lực cản và nâng độ bền cơ học. Kiểu thiết kế này phù hợp các ứng dụng mà dòng chảy có vận tốc cao, áp suất tương đối lớn, yêu cầu tần số cộng hưởng cao (tức khả năng chống rung tốt hơn).
– Stepped Type (dạng bậc): Thân ống thermowell giảm dần nhưng theo từng “bậc”, nhằm rút ngắn thời gian phản hồi (faster response) trong khi vẫn giữ độ bền cơ bản. Kiểu thiết kế này thường được lựa chọn khi cần tốc độ phản hồi nhiệt nhanh hơn so với dạng thẳng.
– Straight Type (dạng thẳng): Thân ống bảo vệ dạng trụ thẳng, đường kính đồng nhất. Đây là kết cấu đơn giản – dễ gia công – chi phí tối ưu, phù hợp với những ứng dụng áp suất vừa, môi chất sạch, vận tốc không quá cao.
Thông Số Kỹ Thuật & Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Ống Thermowell Dạng Ren WT, WL, WE Series Hãng HISCO
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với giếng nhiệt dạng ren WT, WL, WE series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | |||||||
| Model | Descriptions | ||||||||
| WT | Hexagonal bar-stock screwed-in type | ||||||||
| WL | Hexagonal bar-stock screwed-in type with Lagging extension | ||||||||
| WE | End close tube screwed-in type | ||||||||
| Code | Internal thread | WT | WL | WE | |||||
| F | PF 1/2″ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| T | PT 1/2″ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| N | NPT 1/2″ | ● | ● | ● | |||||
| X | Others | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Process Connection Style | WT | WL | WE | |||||
| 1 | NPT | ● | ● | ● | |||||
| 2 | PT | ● | ● | ● | |||||
| 3 | PF | ● | ● | ● | |||||
| Code | Process Connection size | WT | WL | WE | |||||
| F | ● | ● | ● | ||||||
| H | ● | ● | ● | ||||||
| J | ● | ● | ● | ||||||
| P | ● | ● | ● | ||||||
| R | ● | ● | ● | ||||||
| T | ● | ● | ● | ||||||
| X | ▲ | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | Well Material | WT | WL | WE | |||||
| SF | 304 SS | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| SS | 316/316L SS | ● | ● | ● | |||||
| MO | Monel | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| HC | Hastelloy C-276 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| IN | Inconel 600 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| IC | Incoloy 800 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| XX | Others | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | “T” Lagging length (mm) | WT | WL | WE | |||||
| 45 | 45mm | ● | ▲ | ● | |||||
| 50 | 50mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 55 | 55mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 75 | 75mm | ▲ | ● | ▲ | |||||
| XX | Others | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | “U” Insertion Length (mm) | WT | WL | WE | |||||
| 0100 | 100mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 0150 | 150mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 0200 | 200mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 0250 | 250mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 0300 | 300mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| XXXX | Others | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Type | WT | WL | WE | |||||
| T | Tapered | ● | ● | NA | |||||
| S | Straight | ▲ | ▲ | ● | |||||
| P | Stepped | ▲ | ▲ | NA | |||||
| Code | Bore diameter | WT | WL | WE | |||||
| 07 | 7mm | ● | ● | ● | |||||
| 09 | 9mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 10 | 10mm | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| XX | Others | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Tip diameter | WT | WL | WE | |||||
| 14 | 14 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 16 | 16 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 17 | 17 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 19 | 19 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| X | Others | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Root diameter | WT | WL | WE | |||||
| 14 | 14 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 16 | 16 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 17 | 17 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 19 | 19 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 20 | 20 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 21 | 21 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 23 | 23 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 25 | 25 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| XX | Others | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Option | WT | WL | WE | |||||
| O | None | ● | ● | ● | |||||
| A | Chain & Plug (304 SS) | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| B | Chain & Plug (316 SS) | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| L | PTFE Lining | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| C | Stellite coating | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| B | Buffing # 300 | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| H | Helium leak test | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| D | Dye penetration test | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| X | X-Ray Inspection | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| P | Hydrastatic pressure test | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| M | Macro test | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| V | Vortex breaker | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Sample Model Selection: WTF1SS0250N4507T43
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.