117 series là dòng công tắc chống cháy nổ của hãng United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), có xuất xứ từ Mỹ (USA) được cấu thành bởi phần thân công tắc đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ tích hợp với một đầu dò áp suất hoặc đầu dò nhiệt độ để tạo thành một công tắc áp suất phòng nổ, một công tắc chênh lệch áp suất phòng nổ hoặc một công tắc nhiệt độ phòng nổ hoàn chỉnh, đạt tiêu chuẩn và được cấp chứng nhận Division 2, sử dụng cho khu vực nguy hiểm thuộc zone 2 (có sẵn tùy chọn với tiêu chuẩn chống cháy nổ Ex i – intrinsic safety, sử dụng cho môi trường nguy hiển thuộc zone 0). Chúng được chia làm bốn dòng sản phẩm với ba ứng dụng cơ bản sau đây:
- Đối với ứng dụng áp suất: Công tắc áp suất phòng nổ H117.
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất: Công tắc chênh áp phòng nổ H117K.
- Đối với ứng dụng nhiệt độ: Công tắc nhiệt độ chống cháy nổ B117 (đầu dò nhiệt độ dạng que), công tắc nhiệt độ phòng nổ E117 (đầu dò nhiệt độ dạng dây dẫn).
Hình ảnh công tắc nhiệt độ phòng nổ 117 series hãng UE Controls
117 series là dòng công tắc phòng nổ kín khí đa năng, có thể hoạt động an toàn độc lập với hệ thống điều khiển và chuyển đổi đáng tin cậy khi được yêu cầu, không có lỗi giao tiếp tiềm ẩn hoặc mối lo ngại về bảo mật thông tin. Một số ứng dụng phổ biến của dòng pressure switch, temperature switch này có thể kể đến như kiểm soát thiết bị quay – máy bơm, tua bin và máy nén, cũng như hệ thống tách dầu và khí, sử dụng trong các nhà máy thép và nhôm, nhà máy hóa chất và hóa dầu, nhà máy giấy và bột giấy, nhà máy xử lý nước thải, nhà máy dầu khí trung nguồn và hạ nguồn, nhà máy dược phẩm,…
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,… được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam. Chúng tôi – Makgil Việt Nam luôn tự hào là nhà phân phối ủy quyền của UE Controls tại Việt Nam, luôn cố gắng để mang những sản phẩm & dịch vụ chất lượng nhất tới khách hàng.
ỨNG DỤNG & TÍNH NĂNG CỦA CÔNG TẮC ÁP SUẤT & CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ CHỐNG CHÁY NỔ 117 SERIES HÃNG UE CONTROLS
Hiện nay, công tắc áp suất chống cháy nổ phòng nổ, công tắc nhiệt độ chống cháy nổ thuộc 117 series được sử dụng vô cùng rộng rãi & phổ biến tại hầu hết các quốc gia trên thế giới. Dưới đây là một số ứng dụng & tính năng cơ bản của dòng Pressure & Temperature Switch 117 series của hãng United Electric Controls:
- Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng với khả năng tiếp cận rộng rãi đến khoang đấu nối và điều chỉnh điểm cài đặt “setpoint” đơn giản thông qua mặt hiển thị hoặc thông qua đồng hồ đo được hiệu chuẩn.
- Phần kết nối cơ khí của công tắc áp suất được làm bằng thép không gỉ đạt tiêu chuẩn NACE và phần kết nối giữa thân công tắc với đầu dò dưới dạng hàn, giúp nó mang lại khả năng chống ăn mòn và bảo vệ an toàn chống cháy nổ trong những môi trường làm việc khắc nghiệt nhất.
- Ứng dụng linh hoạt với nhiều loại dải đo, công tắc, đầu dò và tiêu chuẩn kết nối cơ khí.
- Là một công tắc kín khí đa năng, với tùy chọn tín hiệu ngõ ra dưới dạng SPDT/DPDT, dễ dàng lắp đặt và vận hành cho các ứng dụng báo động, an toàn và tắt khẩn cấp, trong đó mục tiêu duy trì thời gian hoạt động của hệ thống và bảo vệ nhân viên vận hành và thiết bị được đặt lên hàng đầu.
- Dòng công tắc này có thể hoạt động an toàn độc lập với hệ thống điều khiển và chuyển đổi đáng tin cậy khi được yêu cầu, không có lỗi giao tiếp tiềm ẩn hoặc mối lo ngại về bảo mật thông tin.
- Vỏ bảo vệ được làm từ nhôm đúc được sơn tĩnh điện epoxy, thiết kế dạng một mảnh có nắp nghiêng, đạt tiêu chuẩn NEMA 4X, bảo vệ các tiếp điểm công tắc khỏi bụi, nước, khí ăn mòn và các tác nhân khác.
- Dải đo có thể điều chỉnh rộng, phù hợp cho nhiều ứng dụng của người dùng:
-
- Đối với ứng dụng áp suất và chân không: Từ 30 “Hg Vac đến 3500 psi (tương đương -1 bar đến 241 bar).
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất: Từ 0,8” wcd đến 500 psid (2 mbar đến 34,5 bar).
- Đối với ứng dụng đo nhiệt độ: Từ -85° C đến 340° C (tương đương -120° F đến 650° F).
- Hiện nay, 117 series được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, điển hình như trong các nhà máy thép và nhôm, nhà máy hóa chất và hóa dầu, nhà máy giấy và bột giấy, nhà máy xử lý nước thải, nhà máy dầu khí trung nguồn và hạ nguồn, nhà máy dược phẩm,… để kiểm soát thiết bị quay – máy bơm, tua bin và máy nén, cũng như hệ thống tách dầu và khí,…
- Được cấp đầy đủ các chứng nhận như UL, CSA, CE, NACE, ATEX/IEXEx, UL, cUL, CE,… phù hợp với quy chuẩn tại nhiều khu vực & quốc gia trên thế giới. Dưới đây là bảng dữ liệu về các loại chứng nhận được cấp cho dòng công tắc 117 series của hãng UE Controls:
Type | Agencies | ||||||
UL, cUL | UNITED STATES AND CANADA
UL Listed, cUL Listed Class I, Division 2, Groups A, B, C & D Class II, Division 2, Groups F & G Enclosure Type 4X Pressure: ANSI/ISA 12.12.01; UL 508; (CSA) C22.2 No. 14, C22.2 No. 213, CEC Part 1; UL File #E40857 Temperature: UL 508 & 1604; (CSA) C22.2 No. 24, C22.2 213, CEC Part 1; UL File #E43374 Canadian Registration Number (CRN): Refer to www.ueonline.com/certifiations for list of approved models |
||||||
ATEX | EUROPEAN UNION
ATEX Directive 2014/34/EU II 1 G Ex ia IIC T6 Ga (OPTIONAL – code M405) Tamb = -50°C to +60°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certifiate # DEMKO 11 ATEX 1105261X EN 60079-0, 60079-11 |
||||||
PED | Pressure Equipment Directive (PED) 2014/68/EU
Compliant to PED UL 508, UL 61010 Products rated lower than 7.5 psi are outside the scope of the PED |
||||||
CE | Low Voltage Directive (LVD) 2014/35/EU
Compliant to LVD EN 61058-1, EN 61010-1 Products rated lower than 50 VAC and 75 VDC are outside the scope of the LVD The Low Voltage Directive does not apply to products for use in hazardous locations |
||||||
EAC Ex | RUSSIA
Conforming to TR CU 012/2011 (OPTIONAL – code M406) Certificate RU-C-US.AA87.B.00503/20 NANIO CCVE Certified 0Ex ia IIC T6 Ga X Tamb: -50°C to + 60°C 1Ex d IIC T6 Gb X Tamb: -50°C to + 80°C ГОСТ Р МЭК 60079-0-2011; ГОСТ Р МЭК 60079-11-2010; ГОСТ IEC 60079-1-2011, ГОСТ Р МЭК 60079-31-2010; ГОСТ 31610.26-2012/IEC 60079-26-2006 |
||||||
PESO | INDIA
Ex d IIC T6 Gb Tamb = -50°C to +80°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # P482128/1 EN 60079-0, 60079-01, 60079-31 |
||||||
IECEx | INTERNATIONAL CERTIFICATION* (INCLUDES AUSTRALIA)
IECEx Certified Ex d IIC T6 Gb Ex tb IIIC T85°C Db Tamb. = -50°C to 80°C IEC 60079-0, 60079-1, 60079-31 Certificate # IECEx UL 14.0072X Ex ia IIC T6 Ga Tamb. = -50°C ≤ Tamb ≤ 60°C IEC 60079-0, 60079-11, 60079-26 Certificate # IECEx UL 14.0075X |
||||||
INMETRO | Brazil
Certification accredited by INMETRO (OPTIONAL – code M391) Ex d IIC T6 Gb Ex tb IIIC T85°C Db -50°C ≤ Tamb ≤ 80°C ABNT NBR IEC 60079-0, 60079-1, 60079-31 Certificate # UL-BR 15.0174X Ex ia IIC T6 Ga -50°C ≤ Tamb ≤ 60°C ABNT NBR IEC 60079-0, 60079-11, 60079-26 Certificate # UL-BR 15.0169X |
||||||
* See www.iecex.com/countries.htm for a list of participating members. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN EXPLOSION PROOF PRESSURE & TEMPERATURE SWITCH 117 SERIES
Trước khi đi vào tìm hiểu các bước để lựa chọn một cấu hình công tắc áp suất phòng nổ, công tắc nhiệt độ chống cháy nổ hoàn chỉnh, người dùng cần nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của 117 series trong bảng dữ liệu dưới đây:
SPECIFICATION | |||||||
Storage temperature |
-65° to 160°F (-54 to 71°C) | ||||||
Ambient temperature limits | -40° to 160°F (-40° to 71°C); except models 520-525, 540-548, 700-706: 0 to 160°F (-18 to 71°C); set point typically shifts less than 1% of range for a 50°F (28°C) ambient temperature change | ||||||
Set point repeatability | Temperature models: ± 1% of adjustable range
Pressure models 171-174, 218, 358-376, 520-535, 540-543 and 700-706: ± 1% of adjustable range; models 183-194, 544-548, 483-494, 565-567: ± 1.5% of adjustable range Internal set point lock on all pressure models |
||||||
Shock | Set point repeats after 15 G, 10 millisecond duration | ||||||
Vibration | Set point repeats after 2.5 G, 5-500 Hz | ||||||
Enclosure | Die cast aluminum, epoxy powder coated, gasketed; captive cover screws; anodized aluminum nameplate | ||||||
Enclosure classification | Enclosure Type 4X | ||||||
Switch output | One SPDT hermetically sealed snap action switch; switch may be wired “normally open” or “normally closed”; DPDT (option 1190/1195) | ||||||
Electrical rating | 11 A 125/250 VAC resistive; 5 A @ 28 VDC; 1 A @ 48 VDC; 1/2 A @ 125 VDC; switch contacts gold flashed | ||||||
Weight | 1.5-6.5 lbs. Varies with model | ||||||
Electrical connection | 1/2” NPT (female); two 7/8” diameter knockouts | ||||||
Pressure connection | Models 218, 358-376, 700-706: 1/4” NPT (female);
Models 171-194, 483-494, 520-535: 1/2” NPT (female); Models 565-567: 1.5” flush mount connection (mates with Tri-Clamp® fitting systems), Models 540-548: 1/8” NPT (female) |
||||||
Temperature assembly | Bulb and capillary: 6 feet; 304 stainless steel
Immersion stem: nickel-plated brass (standard); optional 316L stainless steel |
||||||
Fill | Non-toxic oil filled | ||||||
Temperature deadband | Typically 4% of range under laboratory conditions (70°F ambient circulating bath at rate of 1/2°F per minute change) | ||||||
Reference scale | Pressure: “High-Low” reference scale
Temperature: reference dial |
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của dòng công tắc áp suất chống cháy nổ, công tắc chênh áp chống cháy nổ, công tắc nhiệt độ phòng nổ thuộc 117 series, người dùng có thể tiến hành lựa chọn một cấu hình sản phẩm chi tiết phù hợp với yêu cầu & ứng dụng của mình, thông qua các bước hướng dẫn lựa chọn chi tiết dưới đây:
Bước 1: Lựa chọn loại công tắc phù hợp – “Switch Type”
Ở bước này, người dùng cần xác định xem loại công tắc mình cần là công tắc áp suất, công tắc chênh áp hay công tắc nhiệt độ. Có thể dễ dàng lựa chọn được “code” tương ứng với loại công tắc yêu cầu thông qua thông tin về loại tín hiệu ngõ ra, vỏ bảo vệ hay chức năng điều chỉnh trong bảng dữ liệu dưới đây:
Type
(Loại công tắc) |
Application
(Ứng dụng) |
Descriptions
(Mô tả chi tiết) |
|||||
H117 | Pressure | One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with “High-Low” reference scale
(Một đầu ra SPDT; vỏ phủ epoxy; núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị trạng thái “Cao-Thấp”) |
|||||
H117K | Diffrential Pressure | One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with “High-Low” reference scale
(Một đầu ra SPDT; vỏ phủ epoxy; núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị trạng thái “Cao-Thấp”) |
|||||
B117 | Temperature | Immersion stem; One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with reference dial
(Đầu dò dạng que; một đầu ra SPDT; vỏ phủ epoxy; núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị) |
|||||
E117 | Bulb and capillary; One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with reference dial
(Đầu dò dạng dây dẫn; một đầu ra SPDT; vỏ phủ epoxy; núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị) |
Bước 2: Lựa chọn model của đầu dò phù hợp – “Sensor Model”
Sau khi lựa chọn được loại công tắc phù hợp ở bước 1, người dùng có thể tiếp tục tiến hành lựa chọn model của sensor (nằm ở cột đầu tiên bên trái) có dải đo, vùng chết “deadband”, áp suất thử & vật liệu tương thích với ứng dụng của mình thông qua các bảng thông số chi tiết dưới đây:
- Đối với ứng dụng áp suất (H117 series)
PRESSURE MODEL CHART | |||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | *Over Range Pressure | **Proof Pressure | |||||||||
Low end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||||||
Type H117 | “wc | mbar | “wc | mbar | psi | bar | psi | bar | |||||
Buna N diaphragm and O-ring with epoxy coated aluminum 1/2” NPT (female) pressure connection; large 0.72” orifice for clean-out purposes (Other wetted materials available – see page 9) |
|||||||||||||
520 | 300 Vac to 0 | -746,7 to 0 | 0.8 to 32 | 2,0 to 79,6 | 100 | 6,9 | 100 | 6,9 | |||||
521 | 10 Vac to 10 | -24,9 to 24,9 | 0.4 to 2.4 | 1,0 to 6,0 | 100 | 6,9 | 100 | 6,9 | |||||
522 | 50 Vac to 50 | -124,5 to 124,5 | 0.4 to 12 | 1,0 to 29,9 | 100 | 6,9 | 100 | 6,9 | |||||
523 | 0.5 to 5 | 1,2 to 12,4 | 0.4 to 1.2 | 1,0 to 3,0 | 100 | 6,9 | 100 | 6,9 | |||||
524 | 2.5 to 50 | 6,2 to 124,5 | 0.4 to 3.2 | 1,0 to 8,0 | 100 | 6,9 | 100 | 6,9 | |||||
525 | 10 to 250 | 24,9 to 622,3 | 0.4 to 24 | 1,0 to 59,7 | 100 | 6,9 | 100 | 6,9 | |||||
Welded 316L stainless steel diaphragm and 1/2” NPT (female) pressure connection, large 0.72” orifice for clean-out purposes |
|||||||||||||
530 | 300 Vac to 0 | -746,7 to 0 | 0.8 to 60 | 2,0 to 149,3 | 50 | 3,4 | 100 | 6,9 | |||||
531 | 10 Vac to 10 | -24,9 to 24,9 | 0.4 to 2.4 | 1,0 to 6,0 | 50 | 3,4 | 100 | 6,9 | |||||
532 | 50 Vac to 50 | -124,5 to 124,5 | 0.4 to 12 | 1,0 to 29,9 | 50 | 3,4 | 100 | 6,9 | |||||
533 | 0.5 to 5 | 1,2 to 12,4 | 0.4 to 1.2 | 1,0 to 3,0 | 50 | 3,4 | 100 | 6,9 | |||||
534 | 2.5 to 50 | 6,2 to 124,5 | 0.4 to 3.2 | 1,0 to 8,0 | 50 | 3,4 | 100 | 6,9 | |||||
535 | 10 to 250 | 24,9 to 622,3 | 0.4 to 40 | 1,0 to 99,6 | 50 | 3,4 | 100 | 6,9 | |||||
*Over Range Pressure: The maximum pressure that may be applied continuously without causing damage and maintaining set point repeatability. ** Proof Pressure: The maximum pressure to which a pressure sensor may be occasionally subjected, which causes no permanent damage. The unit may require calibration (e.g. start-up, testing) |
|||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | *Over Range Pressure | **Proof Pressure | |||||||||
Low end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||||||
Type H117 | psi | bar
(unless noted) |
psi | bar
(unless noted) |
psi | bar | psi | bar | |||||
1.5” flush mount, welded 316L stainless steel diaphragm and pressure connection. Mates with Tri-Clamp® fitting systems (not UE supplied) |
|||||||||||||
565 | 5 to 30 | 0,3 to 2,1 | 3 to 15 | 0,2 to 1,0 | 1000 | 68,9 | 1500 | 103,4 | |||||
566 | 10 to 100 | 0,7 to 6,9 | 3 to 36 | 0,2 to 2,5 | 1000 | 68,9 | 1500 | 103,4 | |||||
567 | 15 to 300 | 1,0 to 20,7 | 9 to 66 | 0,6 to 4,6 | 1000 | 68,9 | 1500 | 103,4 | |||||
Welded 316L stainless steel diaphragm and 1/2” NPT (female) pressure connection, large 0.72” orifice for clean-out purposes; NACE MR0175 compliant |
|||||||||||||
171 | 1 to 20 | 68,9 mbar to 1,4 bar | 0.1 to 3 | 6,9 mbar to 0,2 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
172 | 2 to 50 | 0,1 to 3,4 | 0.1 to 5 | 6,9 mbar to 0,3 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
173 | 4 to 100 | 0,3 to 6,9 | 0.1 to 10 | 6,9 mbar to 0,7 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
174 | 8 to 200 | 0,6 to 13,8 | 0.1 to 15 | 6,9 mbar to 1,0 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
316L stainless steel diaphragm (optional Hastelloy® C or Monel®); Viton® GLT O-ring (optional Kalrez®, Ethylene Propylene, or Aflas®); 316 stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection (optional Hastelloy® C or Monel®), large 0.72” orifice for clean-out purposes. Models 188 and 189 have a 316L stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection; NACE MR 0175 compliant |
|||||||||||||
183 | 1 to 20 | 0,1 to 1,4 | 0.3 to 5 | 20,7 mbar to 0,3 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
184 | 2 to 50 | 0,1 to 3,4 | 0.3 to 10 | 20,7 mbar to 0,7 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
185 | 4 to 100 | 0,3 to 6,9 | 0.5 to 16 | 34,5 mbar to 1,1 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
186 | 8 to 200 | 0,6 to 13,8 | 0.5 to 21.5 | 34,5 mbar to 1,5 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
188 | 50 to 1000 | 3,4 to 68,9 | 30 to 300 | 2,1 to 20,7 | 2000 | 137,9 | 7000 | 482,6 | |||||
189 | 250 to 3500 | 17,2 to 241,3 | 50 to 500 | 3,4 to 34,5 | 4000 | 275,8 | 7000 | 482,6 | |||||
316L stainless steel diaphragm (optional Hastelloy® C or Monel®); Viton® GLT O-ring (optional Kalrez®, Ethylene Propylene or Aflas®); 316 stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection (optional Hastelloy® C or Monel®), 0.06” orifice to dampen pulsations. Models 488 and 489 have a 316L stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection; NACE MR 0175 compliant |
|||||||||||||
483 | 1 to 20 | 0,1 to 1,4 | 0.3 to 5 | 20,7 mbar to 0,3 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
484 | 2 to 50 | 0,1 to 3,4 | 0.3 to 10 | 20,7 mbar to 0,7 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
485 | 4 to 100 | 0,3 to 6,9 | 0.5 to 16 | 34,5 mbar to 1,1 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
486 | 8 to 200 | 0,6 to 13,8 | 0.5 to 21.5 | 34,5 mbar to 1,5 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 | |||||
488 | 50 to 1000 | 3,4 to 68,9 | 30 to 300 | 2,1 to 20,7 | 2000 | 137,9 | 7000 | 482,6 | |||||
489 | 250 to 3500 | 17,2 to 241,3 | 50 to 500 | 3,4 to 34,5 | 4000 | 275,8 | 7000 | 482,6 | |||||
Application Note:The use of metallic diaphragms where higher pressure shock or heavy cycling is expected should be avoided. Models 171-174 should not be used where system or start-up vacuum pressure might exceed 26” Hg Vac (-0,9 bar). Use of optional diaphragm materials for models 483-489 may increase deadband. Hastelloy® is a registered trademark of Haynes International, Inc. Monel® is a registered trademark of the Special Metals Corporation Aflas® is a registered trademark of Asahi Glass Viton® and Kalrez® are registered trademarks of the Chemours Company Tri-Clamp® is a registered trademark of Alfa Laval. |
|||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | *Over Range Pressure | **Proof Pressure | |||||||||||||||
Low end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||||||||||||
Type H117 | psi
(unless noted) |
bar | psi
(unless noted) |
bar
(unless noted) |
psi | bar | psi | bar | |||||||||||
Phosphor bronze bellows with nickel-plated brass 1/4” NPT (female) pressure connection; 303 stainless steel spring exposed to media |
|||||||||||||||||||
218 | 30 “Hg Vac to 0 | -1 to 0 | 2 to 5 “Hg | 0,07 to 0,17 | 3 | 0,2 | 30 | 2,1 | |||||||||||
Welded 316L stainless steel bellows and 1/4” NPT (female) pressure connection | |||||||||||||||||||
358 | 15 to 200 | 1,0 to 13,8 | 6 to 20 | 0,4 to 1,4 | 200 | 13,8 | 800 | 55,2 | |||||||||||
361 | 20 to 300 | 1,4 to 20,7 | 8 to 22 | 0,6 to 1,5 | 300 | 20,7 | 800 | 55,2 | |||||||||||
376 | 25 to 500 | 1,7 to 34,5 | 10 to 28 | 0,7 to 1,9 | 500 | 34,5 | 800 | 55,2 | |||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | *Over Range Pressure | **Proof Pressure | |||||||||
Low end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||||||
Lower 75%
range span |
Top 25%
range span |
Lower 75%
range span |
|||||||||||
Type H117 | Psi
(unless noted) |
bar | psi
(unless noted) |
psi | bar | psi | bar | psi | bar | ||||
Welded 316 stainless steel diaphragm and 1/2” NPT (female) pressure connection, large 0.72” orifice for clean-out purposes; NACE MR0175 compliant (except model 194) | |||||||||||||
190 | 5 to 30 | 0,3 to 2,1 | 3 to 8 | 10 max | 0,2 to 0,6 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | ||||
191 | 10 to 100 | 0,7 to 6,9 | 3 to 30 | 45 max | 0,2 to 2,1 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | ||||
192 | 15 to 300 | 1,0 to 20,7 | 10 to 40 | 60 max | 0,7 to 2,8 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | ||||
193 | 20 to 500 | 1,4 to 34,5 | 15 to 45 | 75 max | 1,0 to 3,1 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | ||||
194 | 80 to 1700 | 5,5 to 117,2 | 5 to 120 | 200 max | 0,3 to 8,3 | 2000 | 137,9 | 2500 | 172,4 | ||||
Welded 316 stainless steel diaphragm and 1/2”NPT (female) pressure connection, 0.06”orifice to dampen pulsations; NACE MR0175 compliant (except model 494) | |||||||||||||
490 | 5 to 30 | 0,3 to 2,1 | 3 to 8 | 10 max | 0,2 to 0,6 | 1500 | 103,4 | 2500 | |||||
491 | 10 to 100 | 0,7 to 6,9 | 3 to 30 | 45 max | 0,2 to 2,1 | 1500 | 103,4 | 2500 | |||||
492 | 15 to 300 | 1,0 to 20,7 | 10 to 40 | 60 max | 0,7 to 2,8 | 1500 | 103,4 | 2500 | |||||
493 | 20 to 500 | 1,4 to 34,5 | 15 to 45 | 75 max | 1,0 to 3,1 | 1500 | 103,4 | 2500 | |||||
494 | 80 to 1700 | 5,5 to 117,2 | 5 to 120 | 200 max | 0,3 to 8,3 | 2000 | 137,9 | 2500 | |||||
Deadband Notes: Models 190-194, 490-494 areexpressedasthelower 75% andtop 25% ofther angespan because of the operating characteristic soft hewelded stainless steel diaphragm sensor and hermetically sealed switch.
*Over Range Pressure: The maximum pressure that may be applied continuously without causing damage and maintaining set point repeatability. ** Proof Pressure: The maximum pressure to which a pressure sensor may be occasionally subjected, which causes no permanent damage. The unit may require calibration (e.g. start-up, testing). ***Working Pressure Range: The pressure range within which two opposing sensors can be safely operated and still maintain set point adjustability provided the difference in pressure |
|||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | *Over Range Pressure | **Proof Pressure | ||||
Low end of range on fall;
High end of range on rise |
||||||||
Type H117 | psi | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar |
Buna N diaphragm and O-ring with 316 stainless steel 1/4” NPT (female) pressure connection; option M540 Viton® diaphragm and O-ring available |
||||||||
700 | 3 to 20 | 0,2 to 1,4 | 1,0 to 4 | 0,1 to 0,3 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 |
702 | 3 to 100 | 0,2 to 6,9 | 2 to 12 | 0,1 to 0,8 | 500 | 34,5 | 1000 | 68,9 |
704 | 15 to 500 | 1,0 to 34,5 | 15 to 30 | 1,0 to 2,1 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 |
706 | 100 to 1700 | 6,9 to 117,2 | 20 to 110 | 1,4 to 7,6 | 2000 | 137,9 | 2500 | 172,4 |
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất (H117K series)
DIFFERENTIAL PRESSURE MODEL CHART |
|||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | ***Working Pressure | **Proof Pressure | |||||||||
Low end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||||||
Type H117K | psid
(unless noted) |
bar
(unless noted) |
psid
(unless noted) |
bar
(unless noted) |
psi
(unless noted) |
bar | psi | bar | |||||
Buna N diaphragm and sealing diaphragms with epoxy coated aluminum 1/8” NPT (female) pressure connections |
|||||||||||||
540 | 0.8 to 7 “wcd | 2,0 to 17,4 mbar | 0.1 to 1.3 “wc | 0,2 to 3,2 mbar | 30 “Hg to 200 | -1 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
541 | 2 to 20 “wcd | 5,0 to 49,8 mbar | 0.2 to 1.6 “wc | 0.5 to 4,0 mbar | 30 “Hg to 200 | -1 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
542 | 5 to 50 “wcd | 12,4 to 124,5 mbar | 0.4 to 4.0 “wc | 1,0 to 10,0 mbar | 30 “Hg to 200 | -1 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
543 | 10 to 200 “wcd | 24,9 to 497,8 mbar | 0.8 to 12 “wc | 2,0 to 29,9 mbar | 30 “Hg to 200 | -1 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
544 | 2 to 20 | 0,1 to 1,4 | 0.2 to 2 | 13,8 mbar to 0,1 | 30 “Hg to 1200 | -1 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
545 | 5 to 50 | 0,3 to 3,4 | 0.4 to 3.2 | 27,6 mbar to 0,2 | 30 “Hg to 1200 | -1 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
546 | 10 to 125 | 0,7 to 8,6 | 0.7 to 7 | 48,3 mbar to 0,5 | 30 “Hg to 1200 | -1 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
547 | 50 to 250 | 3,4 to 17,2 | 1 to 15 | 0,1 to 1,0 | 30 “Hg to 1200 | -1 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
548 | 100 to 500 | 6,9 to 34,5 | 2 to 20 | 0,1 to 1,4 | 30 “Hg to 1200 | -1 to 82,7 | 2500 | 172,4 |
- Đối với ứng dụng nhiệt độ (B117 & E117 series)
TEMPERATURE MODEL CHART | |||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Max. Temp | Scale Division | †Stem/Bulb Size | |||||
Type B117 | °F | °C | °F | °C | °F | °C | OD x Length | ||
120 | 0 to 225 | -17.8 to 107.2 | 275 | 135 | 10 | 5 | 9/16” x 1-7⁄ 8” below 1/2” NPT thread (nickel-plated brass) | ||
121 | 200 to 425 | 93.3 to 218.3 | 475 | 246.1 | 10 | 5 | 9/16” x 1-7⁄ 8” below 1/2” NPT thread (nickel-plated brass) | ||
Type E117 |
Bulb OD x length | ||||||||
2BSA | -120 to 100 | -84.4 to 37.8 | 150 | 65.6 | 10 | 5 | 3/8 x 2-5/8” | ||
5BS | -20 to 80 | -28.9 to 26.7 | 130 | 54.4 | 5 | 2 | 3/8 x 5” | ||
4BS | 25 to 100 | -3.9 to 37.8 | 150 | 65.6 | 2 | 1 | 3/8 x 6-3 ⁄ 4” | ||
2BSB | 30 to 250 | -1.1 to 121.1 | 300 | 148.9 | 10 | 5 | 3/8 x 2-5/8” | ||
3BS | 100 to 400 | 37.8 to 204.4 | 450 | 232.2 | 10 | 5 | 3/8 x 2-1 ⁄ 8” | ||
8BS | 350 to 640 | 176.7 to 337.8 | 690 | 365.6 | 10 | 5 | 3/8 x 3-1 ⁄ 4” | ||
†Optional immersion stem lengths and capillary lengths are available. |
Bước 3: Lựa chọn các tùy chọn đi kèm (nếu cần) – “Options”
Ngoài những thông số cơ bản được thể hiện ở hai bước trên, UE Controls đã xây dựng hàng loạt các tùy chọn đi kèm để đáp ứng đầy đủ các nhu cầu đa dạng của khách hàng. Khách hàng có thể tham khảo bảng dữ liệu dưới đây, và lựa chọn các tùy chọn thêm (nếu cần), tương ứng với mã cụ thể:
SWITCH OPTIONS* | ||||||||
1190 |
Hermetically sealed, with gold flash contacts, DPDT, 11 amp 125/250 VAC; products set on rising pressure or temperature due to inherent separation of circuits on falling pressure or temperature; specify option 1195 if setting on fall is required; deadband and minimum set point will increase. NOT AVAILABLE MODELS 523, 533 | |||||||
1195 | Hermetically sealed, with gold flash contacts, DPDT, 11 amp 125/250 VAC; products set on falling pressure or temperature due to inherent separation of circuits on rising pressure or temperature; specify option 1190 if setting on rise is required; deadband and minimum set point will increase. NOT AVAILABLE MODELS 523, 533 | |||||||
SENSOR AND OTHER OPTIONS | ||||||||
M201 | Factory set one switch; specify increasing or decreasing pressure or temperature and set point | |||||||
M277 | Range indicated on nameplate in kPa/MPa, factory selected. NOT AVAILABLE TEMPERATURE VERSIONS | |||||||
M278 | Range indicated on nameplate in Kg/cm2. NOT AVAILABLE TEMPERATURE VERSIONS | |||||||
M401 | NACE MR0175 wetted material compliance. AVAILABLE MODELS 171-174, 183-186, 188-189, 190-193, 483-486, 488-489, 490-493. Consult factory for details on repeatability, deadband and overpressure limits. | |||||||
M405 | Intrinsic safety compliance for European Union per ATEX standards | |||||||
M406 | Intrinsic safety compliance for Russia per EAC standards | |||||||
M444 | Paper ID tag | |||||||
M446 | Stainless steel ID tag & wire attachment – 2 lines of 25 characters each max. | |||||||
M449 | Surface and pipe mounting hardware ki for models 520 to 535 & 540 to 548. For all other models use the mounting hardware kit # 6361-704 | |||||||
M504 | 316L stainless steel immersion stem. AVAILABLE TEMPERATURE MODELS 120, 121 ONLY | |||||||
M540 | Viton® construction (deadband and low end range may increase); wetted parts include Viton® diaphragm and O-ring. AVAILABLE ON MODELS 700-704 (Viton diaphragm and o-ring, stainless steel pressure connection), AND 540-548 (Viton diaphragms and seals, pressure connections remain aluminum) | |||||||
M550 | Oxygen service cleaning; alcohol cleaning to remove residue from the process connection. NOT AVAILABLE PRESSURE MODEL 706 OR TEMPERATURE TYPE E117 | |||||||
SD6286-51 | Watertight conduit fitting; converts 7/8” hole to 1/2” NPT (female) fitting | |||||||
6361-704 | Surface and pipe mounting hardware kit for all models. Required for surface mounting models 520-535 & 540-548 if not previously ordered with option M449. | |||||||
*Refer to Electrical Ratings under Specifiations Table for DC ratings. | ||||||||
OPTIONAL SENSOR MATERIAL FOR “WC RANGES. AVAILABLE MODELS 520-52 | ||||||||
XC001 | Aluminum pressure connection, Viton® diaphragm, Viton® O-ring | |||||||
XC002 | Aluminum pressure connection, Kapton® diaphragm, Buna N O-ring | |||||||
XC003 | Aluminum pressure connection, Kapton® diaphragm, Viton® O-ring | |||||||
XC004 | 316L Stainless steel pressure connection, 316L stainless steel diaphragm, Viton® O-ring. (Over range pressure is limited to 100 psi) | |||||||
XC005 | 316L Stainless steel pressure connection, Viton® diaphragm, Viton® O-ring | |||||||
XC007 | 316L Stainless steel pressure connection, Teflon® diaphragm, Viton® O-ring | |||||||
OPTIONAL SENSOR MATERIALS FOR CORROSIVE MEDIA. AVAILABLE MODELS 183-189, 483-489 | ||||||||
XD002 | Hastelloy® C276 diaphragm; NACE MR0175 COMPLIANT | |||||||
XD003 | Monel® 400 diaphragm; NACE MR0175 COMPLIANT | |||||||
XP112 | Hastelloy® C276 pressure connection; NACE MR0175 COMPLIANT | |||||||
XP113 | Monel® 400 pressure connection; NACE MR0175 COMPLIANT | |||||||
XR211 | Kalrez® O-ring | |||||||
XR213 | Ethylene Propylene O-ring | |||||||
XR214 | Aflas® O-ring | |||||||
OPTIONAL FLUSH MOUNT FLANGES. AVAILABLE MODELS 565-567 ONLY | ||||||||
Flanges conform to ANSI B16.5. Maximum pressure is limited by flnge rating | ||||||||
F196 | Flush mounted flange, 150#, 1” lap joint, raised face | |||||||
F198 | Flush mounted flange, 300#, 1” lap joint, raised face | |||||||
OPTIONS FOR TEMPERATURE MODELS |
||||||||
UNION CONNECTORS (Dimensional drawings may be found at www.ueonline.com) | ||||||||
Option |
Replacement Number | Descriptions | ||||||
Brass | ||||||||
W027 | SD6213-27 | 1/2” NPT w/ 3/4” bushing | ||||||
W045 | SD6213-45 | 3/4” NPT | ||||||
W051 | SD6213-51 | 1/2” NPT | ||||||
304 Stainless Steel | ||||||||
W028 | SD6213-28 | 1/2” NPT w/ 3/4” bushing | ||||||
W046 | SD6213-46 | 3/4” NPT | ||||||
W050 | SD6213-50 | 1/2” NPT | ||||||
THERMOWELLS (Dimensional drawings may be found at www.ueonline.com) | ||||||||
For all bulb & capillary switches | ||||||||
Brass | ||||||||
W075 | SD6225-75 | 1/2” NPT with 3/4” NPT adapter bushing, 4” BT | ||||||
W191 | SD6225-191 | 1/2” NPT, 4” BT | ||||||
W118 | SD6225-118 | 1/2” NPT with 3/4” NPT adapter bushing, 7” BT | ||||||
W192 | SD6225-192 | 1/2” NPT, 7” BT | ||||||
316 Stainless Steel | ||||||||
W076 | SD6225-76 | 3/4” NPT, 4.5” BT | ||||||
W193 | SD6225-193 | 1/2” NPT, 4.5” BT | ||||||
W119 | SD6225-119 | 3/4” NPT, 7.5” BT | ||||||
W177 | SD6225-177 | 1/2” NPT, 7.5” BT | ||||||
For all immersion stem switches | ||||||||
W139 | SD6225-139 | 3/4” NPT X 1-23/32” BT, BRASS | ||||||
W140 | SD6225-140 | 3/4” NPT X 1-23/32” BT, 316 ST/ST | ||||||
W000 IMMERSION STEM AND THERMOWELLS | ||||||||
Note: Option W000 is a special Immersion Stem construction that has no external thread. This option fis inside a special thermowell and is secured with a set-screw. | ||||||||
Option | Descriptions | |||||||
W000 | Immersion stem only, Brass | |||||||
W097 | Immersion stem and thermowell. Includes W000 stem and 1/2” NPT x 1-23/32” BT Brass thermowell | |||||||
W099 | Immersion stem and thermowell. Includes W000 stem and 1/2” NPT x 1-23/32” BT 316 st/st thermowell | |||||||
OPTIONAL LENGTHS: | ||||||||
Optional immersion stem lengths to 15” may be available in brass, with or without 316 st/st thermowell. Consult UE for availability | ||||||||
Optional capillary length to *50’ may be available in copper or 304 st/st. Consult UE for availability. | ||||||||
Armor or Tefln® capillary protection may be available to lengths less than or equal to capillary length. Consult UE for availability. | ||||||||
* Consult UE regarding repeatability and ambient effcts on capillary lengths over 30’. | ||||||||
Như vậy, sau khi hoàn thành 03 bước theo hướng dẫn ở trên, người dùng đã lựa chọn được một cấu hình công tắc áp suất phòng nổ, công tắc chênh áp hoặc công tắc nhiệt độ phòng nổ hoàn chỉnh. Trong trường hợp cần tư vấn thêm hoặc làm rõ thêm bất cứ thông tin gì liên quan đến sản phẩm của UE Controls, người dùng có thể liên hệ với đội ngũ kinh doanh/kỹ thuật của chúng tôi theo thông tin liên hệ phía dưới bài viết này, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách hàng.
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC CỦA CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT 117 SERIES
Bản vẽ & kích thước của Ex Pressure & Temperature Switch 117 series hãng UE Controls
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền sản các sản phẩm của hãng United Electric Controls tại Việt Nam
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền duy nhất của UE Controls tại thị trường Việt Nam, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm có chất lượng vượt trội & các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị như công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ, công tắc chênh áp, cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp, cảm biến nhiệt độ, đầu dò khí,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0 933 228 183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.