CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ RTD HISCO 110 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT CHÍNH XÁC, ỔN ĐỊNH VÀ BỀN BỈ
Cảm biến nhiệt độ RTD 110 series (hay còn gọi là đầu dò nhiệt độ RTD, cảm biến nhiệt độ Pt100, cảm biến RTD,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Resistance Temperature Detector, viết tắt là RTD – là một loại cảm biến nhiệt độ hoạt động dựa trên nguyên lý điện trở, trong đó điện trở của vật liệu thay đổi tuyến tính khi nhiệt độ thay đổi. Cảm biến này thường được làm từ các kim loại tinh khiết như bạch kim (Pt), niken (Ni), hoặc đồng (Cu), và thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ chính xác và ổn định cao.
Cảm biến RTD HISCO 110 series là dòng sản phẩm cảm biến điện trở đo nhiệt độ (Resistance Temperature Detector) sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 hoặc Pt1000 theo tiêu chuẩn DIN/BS/EN, với dải đo rộng từ -200°C đến 600°C, phù hợp cho hầu hết ứng dụng trong nhà máy điện, hóa chất, dầu khí, cơ khí và xây dựng công nghiệp,…. Ngoài ra, đầu dò nhiệt độ 110 series được HISCO Korea chế tạo theo công nghệ Sheathed Type – dùng ống bảo vệ cách điện bằng magie oxit (MgO), cho phép truyền nhiệt nhanh và giảm nhiễu điện, đảm bảo kết quả đo chính xác ngay cả trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Hình ảnh cảm biến nhiệt độ RTD 110 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD 110 Series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Vỏ bọc (Sheath): Làm bằng thép không gỉ 316L hoặc Inconel 600, dạng ống mảnh, mềm dẻo, có thể uốn cong để đo tại các vị trí khó tiếp cận.
– Dây dẫn trong (Inner Wire): Là dây đồng có điện trở thấp, được nhúng trong lớp bột MgO nén chặt, vừa cách điện vừa truyền nhiệt tốt.
– Phần đầu cảm biến: Có thể gắn đầu nối dây chống cháy nổ (Ex d IIC T6) hoặc đầu nhôm chống nước (IP65) tùy ứng dụng.
– Phần đầu dò (Element): Sử dụng cảm biến Pt100 hoặc Pt1000, cho độ tuyến tính cao và độ chính xác ổn định theo tiêu chuẩn IEC 60751. - Nguyên lý hoạt động
Cảm biến RTD hoạt động dựa trên nguyên lý: điện trở của vật liệu (thường là platinum – Pt) thay đổi theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, điện trở cũng tăng theo tỷ lệ nhất định.
- Tín hiệu này được đo và chuyển đổi thành giá trị nhiệt độ chính xác, nhờ mạch bù nhiệt và bộ đọc chuyên dụng.
– RTD không tự tạo ra tín hiệu điện mà là một thiết bị thụ động.
– Nó đo nhiệt độ bằng cách phát hiện sự thay đổi điện trở của một phần tử kim loại khi nhiệt độ thay đổi.
– Mối quan hệ giữa điện trở và nhiệt độ đã được biết rõ và có thể lặp lại theo thời gian.
– Để đo điện trở, một dòng điện nhỏ (khoảng 1 mA) được truyền qua cảm biến, và thiết bị điện tử bên ngoài sẽ đo điện áp để tính toán điện trở và nhiệt độ.
Ứng Dụng Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ RTD 110 Series hãng HISCO/Korea
- Cảm biến nhiệt độ RTD 110 series được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng đo lường tin cậy, cụ thể như:
– Ngành dầu khí & hóa chất: Đo nhiệt độ trong bồn chứa, đường ống, lò phản ứng, máy nén khí.
– Nhà máy điện, turbine: Theo dõi nhiệt độ cuộn dây, ổ trục, khí xả.
– Ngành dược phẩm & thực phẩm: Đảm bảo kiểm soát nhiệt độ chính xác trong dây chuyền sản xuất.
– Ngành hàng hải: Giám sát nhiệt độ động cơ và buồng máy tàu thủy.
– Ngành cơ khí – chế tạo máy: Đo và kiểm soát nhiệt trong máy ép, máy đùn, khuôn nhiệt, lò sấy.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD HISCO 110 Series
- Độ chính xác cao:
– ±(0.15 + 0.002│t│) đối với Class A và ±(0.3 + 0.005│t│) đối với Class B theo tiêu chuẩn IEC 751.
- Phản hồi nhanh:
– Nhờ thiết kế ống MgO ép chặt giúp truyền nhiệt hiệu quả, cho thời gian phản hồi nhanh hơn cảm biến nhiệt độ thông thường.
- Chống rung và ăn mòn:
– Cấu trúc đặc, liền khối và vật liệu Inconel/316L giúp cảm biến chịu được rung động mạnh, môi trường hóa chất hoặc hơi ẩm cao.
- Đa dạng kiểu kết nối:
– Có thể lựa chọn đầu nối ren NPT, PT, PF, M20x1.5P, hoặc dạng bích (flange) tùy yêu cầu lắp đặt.
- Khả năng tùy chỉnh cao:
– HISCO cung cấp nhiều tùy chọn chiều dài que đo (100–1000 mm), kiểu đầu nối, dây 3–4–6 lõi, và cấp chính xác Class A/B để phù hợp mọi ứng dụng.
Thông Số Kỹ Thuật Của Đầu Dò Nhiệt Độ RTD 110 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng cảm biến RTD 110 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | |||||||
| Loại đầu dò (Element type): | Pt 100Ω at 0°C, Pt 1000Ω at 0°C (DIN/BS/EN) | ||||||
| Đường kính vỏ bọc (Sheath Out Diameter -mm): | 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 / etc | ||||||
| Kiểu kết nối (Lead connection): | 3-wires / 4-wires / 6-wires | ||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | ||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Sheath Material): | 316 SS / Inconel 600 / etc… | ||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class A : ± (0.15 + 0.002 │t│)
Class B : ± (0.3 + 0.005│t│) |
||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 600°C | ||||||
| Dòng điện định mức (Rated Current): | 1mA | ||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Cảm Biến Nhiệt Độ RTD 110 Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với Sheathed Resistance Temperature Detector 110 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | |||||||||
| 110 | Sheathed RTD (Resistance Temperature Detector) Sensor | |||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | ||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof (IP65) | |||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof (IP65) | |||||||
| 5 | None Head (Sensor only with 150mm long TEFLON insulated lead wires) | N/A | ||||||||
| Code (2) | Element Type | TCR | Tempearture Range | |||||||
| P | Pt 100Ω at 0°C | 3,850 ppm/K | -200 ~ 600°C | |||||||
| Q | Pt 1000Ω at 0°C | 3,850 ppm/K | -200 ~ 600°C | |||||||
| Code (3) | Terminal | |||||||||
| S | Single Junction | |||||||||
| D | Double Junction | |||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | |||||||||
| 3 | 3-wire (Single Junction) | |||||||||
| 4 | 4-wire (Single Junction) | |||||||||
| 6 | 6-wire (Double Junction) | |||||||||
| Code (5) | Sensor type | |||||||||
| GP | General Purpose Type | |||||||||
| SL | Spring Loaded Type | |||||||||
| Code (6) | Extension type | Extension Length (mm) | ||||||||
| 00 | None | None | ||||||||
| 10 | Fixed Thread | None | ||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag length | 100 | ||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag length | 150 | ||||||||
| 19 | Fixed Thread Lag length | Others | ||||||||
| 23 | Nipple Length | 100 | ||||||||
| 29 | Nipple Length | Others | ||||||||
| 33 | Union & Nipple Length | 150 | ||||||||
| 39 | Union & Nipple Length | Others | ||||||||
| 43 | Nipple & Flange Lag length | 100 | ||||||||
| 44 | Nipple & Flange Lag length | 150 | ||||||||
| 49 | Nipple & Flange Lag length | Others | ||||||||
| 50 | Compression Fitting | None | ||||||||
| 60 | Movable Thread | None | ||||||||
| 61 | Movable Flange | None | ||||||||
| 99 | Others | |||||||||
| Code (7) | Sheath Material | |||||||||
| A | 316/316L SS | |||||||||
| C | INCONEL 600 | |||||||||
| X | Others | |||||||||
| Code (8) | Sheath Outer Diameter | |||||||||
| 32 | 3.2mm | |||||||||
| 34 | 4.8mm | |||||||||
| 36 | 6.4mm | |||||||||
| 38 | 8.0mm | |||||||||
| 99 | Others | |||||||||
| Code (9) | Conduit Connection | |||||||||
| A | 1/2″PF | |||||||||
| B | 1/2″PT | |||||||||
| C | 1/2″NPT | |||||||||
| D | 3/4″PF | |||||||||
| E | 3/4″PT | |||||||||
| F | 3/4″NPT | |||||||||
| M | M20 X 1.5 P | |||||||||
| X | Others | |||||||||
| Code (10) | Process Connection Size | Material | ||||||||
| A | None | None | ||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | ||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | ||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | ||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | ||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | ||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | ||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | ||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | ||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | ||||||||
| Code (11) | Process Connection Type | |||||||||
| 0 | None | |||||||||
| 2 | PT | |||||||||
| 3 | PF | |||||||||
| 4 | NPT | |||||||||
| 8 | NPS | |||||||||
| 9 | Compression fitting connector | |||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | |||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | |||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | |||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | |||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | |||||||||
| F15 | JIS 10K RF | |||||||||
| F16 | JIS 10K FF | |||||||||
| F17 | JIS 20K RF | |||||||||
| F18 | JIS 20K FF | |||||||||
| F99 | Others | |||||||||
| Code (12) | Sensor Immersion Length (L) | |||||||||
| L0100 | 100mm | |||||||||
| L0150 | 150mm | |||||||||
| L0200 | 200mm | |||||||||
| L0250 | 250mm | |||||||||
| L0300 | 300mm | |||||||||
| L0350 | 350mm | |||||||||
| L0400 | 400mm | |||||||||
| L0450 | 450mm | |||||||||
| L0500 | 500mm | |||||||||
| L0550 | 550mm | |||||||||
| L0600 | 600mm | |||||||||
| L0700 | 700mm | |||||||||
| L0800 | 800mm | |||||||||
| L0900 | 900mm | |||||||||
| L1000 | 1000mm | |||||||||
| XXXXX | Others | |||||||||
| Code (13) | Tolerance Grade | |||||||||
| R1 | Class B : ± (0.3 + 0.005ㅣtㅣ) | |||||||||
| R2 | Class A : ± (0.15 + 0.002ㅣtㅣ) | |||||||||
| X | Others | |||||||||
| Code (14) | Calibrate certifications | |||||||||
| N | Not apply | |||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | |||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | |||||||||
| Code (15) | Accessory Options | |||||||||
| 0 | Not apply | |||||||||
| 1 | Thermowell | |||||||||
| X | Others | |||||||||
| Sample Ordering Code : RTD 1101PS3GP10A32AB4L0150R1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, đồng hồ nhiệt độ, cảm biến nhiệt độ RTD, can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.