One series là một trong những dòng sản phẩm tốt nhất trên thị trường hiện nay thuộc phân khúc “smart transmitter & switch” của hãng United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls) với các tùy chọn để trở thành một cảm biến nhiệt độ điện tử chống cháy nổ, một cảm biến áp suất điện tử chống cháy nổ, một cảm biến chênh áp chống cháy nổ, hoặc một công tắc nhiệt độ điện tử chống cháy nổ, một công tắc áp suất điện tử chống cháy nổ hay một công tắc chênh áp điện tử chống cháy nổ. Chúng gồm phần thân chính với màn hình hiển thị giúp người dùng dễ dàng quan sát hoặc cài đặt, tích hợp với các đầu cảm biến/đầu dò áp suất/nhiệt độ, đạt tiêu chuẩn chuẩn cháy nổ Ex i (intrinsic safety) hoặc Ex d (flame proof) được sử dụng với nhiều ứng dụng như đo lường, điều khiển áp suất, chênh áp hoặc nhiệt độ trong những khu vực nguy hiểm, có rủi ro cao về cháy nổ như công trình dầu khí, hóa chất, nhà máy điện,…
Hình ảnh cảm biến nhiệt độ chống cháy nổ One series hãng UE Controls
Đối với các tùy chọn cảm biến chống cháy nổ (explosion proof transmitter), dòng One series có thiết kế tín hiệu ngõ ra dưới dạng 4-20mA hoặc giao thức HART®, phù hợp với rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp hiện nay, đặc biệt là trong PCL hoặc hệ thống DCS.
One series được kiểm tra và cấp nhiều loại chứng chỉ từ những đơn vị uy tín toàn cầu như ATEX/IECEx, SIL2/3, UL/CSA, KCS, UKCA, EAC, CCC,… đáp ứng các yêu cầu khắt khe từ những ngành công nghiệp năng như dầu khí, hóa chất, năng lượng cho tới tất cả các ngành công nghiệp chung khác:
CERTIFICATIONS | |||||||
Agency | Region |
Classification |
|||||
Models 1XSWLL | Models 1XTXSW, 1XTX00, XSWHL, 1XSWHH | ||||||
UL/CSA | North America | Class I, Groups A, B, C, and D; Class II, Groups E, F, and G; Class III for Explosion Proof or Intrinsic Safety; Intrinsically safe when installed in accordance with Control Drawing No. A-62174-64.
Class I, Groups B, C, and D; Class II, Groups E, F, and G; Class III for Explosion Proof dual seal. Class I, Division 2, Groups A, B, C, and D; Class II, Division 2, Groups F, and G; Class III Division 2, for Non-incendive. Class I, Zone 0, AEx ia IIC T4 Ga when installed in accordance with Control Drawing No. A62174-64; Class I, Zone 1, AEx d IIC T3/T5 Gb Hazardous Locations (T3 for pressure sensor models P06-P16 only); Class I, Zone 2, AEx nA IIC T4 Gc Hazardous Locations; |
Class I, Groups A, B, C, and D; Class II, Groups E, F, and G; Class III (single seal models). Class I, Groups B, C, and D; Class II, Groups E, F, and G; Class III for Explosion Proof dual seal (models ending in M-041). Class I, Division 2, Groups A, B, C, and D; Class II, Division 2, Groups F, and G; Class III Division 2, for Non-incendive. Class I, Zone 1, AEx db IIC T3/T5 Gb
Hazardous Locations; Class I, Zone 2, AEx nA IIC T5 Gc Hazardous Locations |
||||
ATEX | Europe | II 1 G Ex ia IIC T4 Ga
II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da II 2 G Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) II 2 D Ex tb IIIC T90 °C Db -40 °C to +85 °C |
II 2 G Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only)
II 2 D Ex tb IIIC T90 °C Db -40 °C to +80 °C |
||||
IECEx | International | Ex ia IIC T4 Ga
Ex ia IIIC T135°C Da Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) Ex tb IIIC T90 °C Db Ex nA IIC T4 Gc -4 °C to +85°C |
Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only)
Ex tb IIC T90°C Db Ex nA IIC T4 Gc -40°C to +80°C |
OPTIONAL CERTIFICATIONS | ||||||||
Agency | Region | Option | Classification | |||||
Models 1XSWLL | Models 1XTXSW, 1XTX00, 1XSWHL, 1XSWHH | |||||||
CCC | China | M408 | Ex ia IIC T4 Ga
Ex ia IIIC T 200 135 °C Da Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) Ex tb IIIC T90C Db Ex ec IIC T4 Gc -40 °C to +85 °C |
Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) Ex tb IIIC T90 °C Db
Ex ec IIC T4 Gc -40 °C to +80 °C |
||||
INMETRO | Brazil | M391 | Ex ia IIC T4 Ga
Ex ia IIIC T135°C Da Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) Ex tb IIIC T90 °C Db Ex nA IIC T4 Gc -40 °C to +85 °C |
Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) Ex tb IIIC T90 °C Db
Ex nA IIC T4 Gc -40 °C to +80 °C |
||||
KCS | Korea | M395 | Ex ia IIC T4 Ga
Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) -40 °C to +85 °C |
Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only)
-40 °C to +80 °C |
||||
PESO | India | N/A | II 1 G Ex ia IIC T4 Ga
II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da II 2 G Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) II 2 D Ex tb IIIC T90 °C Db -40 °C to +85 °C |
II 2 G Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only)
II 2 D Ex tb IIIC T90 °C Db -40°C to +80°C |
||||
UKCA | United Kingdom | M462 | II 1 G Ex ia IIC T4 Ga
II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da II 2 G Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) II 2 D Ex tb IIIC T90 °C Db -40 °C to +85 °C |
II 2 G Ex db IIC T3/T5 Gb (T3 for pressure sensor models P06-P16 only)
II 2 D Ex tb IIIC T90 °C Db -40 °C to +80 °C |
||||
EAC | Russia, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, and Armeni | M406 | Ex ia IIC T4 Ga X
Ex ia IIIC T135 °C Da X 1 Ex db IIC T5 Gb X Ex tb IIIC T90 °C Db X 2Ex nA IIC T4 Gc X, IP66 -40 °C to +85 °C |
1Ex db IIC T3/T5 Gb X (T3 for pressure sensor models P06-P16 only) Ex tb IIIC T90 °C D X
2Ex nA IIC T4 G X IP66 -40 °C to +80 °C |
Tính năng của cảm biến/công tắc áp suất và nhiệt độ phòng nổ One series hãng UE Controls
One series của hãng UE Controls là dòng cảm biến nhiệt độ phòng nổ, cảm biến áp suất phòng nổ, công tắc áp suất chống cháy nổ, công tắc nhiệt độ chống cháy nổ, giúp người dùng dễ dàng kiểm soát quá trình vận hành của nhà máy. Chúng có nhiều tính năng ưu việt sau đây:
- Điểm cài đặt (set point) áp suất/nhiệt độ và khoảng chết (deadband) hoàn toàn có thể điều chỉnh được với khả năng lặp lại 0,1%, giúp 1x series có thể hoạt động trong nhiều ứng dụng khác nhau.
- Có sẵn tùy chọn trong hộp bảo vệ loại 4X (theo tiêu chuẩn NEMA) với chứng nhận an toàn chống cháy nổ theo tiêu chuẩn Ex i (intrinsic safety), Ex d (flameproof), Ex nL (non-incendive), … giúp bảo vệ các bộ phận cảm biến, công tắc, đồng hồ đo được bảo vệ tối đa, chịu được sự khắc nghiệt & nguy hiểm của môi trường.
- Dòng 1x series có nhiều model, tương ứng với nhiều chức năng và ứng dụng khác nhau (người dùng có thể lựa chọn nó dưới dạng một cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất hoặc một công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ – tham khảo ở phần thông số kỹ thuật bên dưới), trong đó mỗi model đều được tích hợp chức năng tự chẩn đoán thông minh, giúp nó có thể phát hiện và báo cáo lỗi trước khi chúng trở nên nghiêm trọng. Điều này vô cùng quan trọng, giúp người dùng kiểm soát được an toàn của hệ thống một cách tối đa.
- Thiết kế “Plug Port Detection” giúp bảo vệ cảm biến khỏi tình trạng tắc nghẽn và công nghệ “Nuisance trip filtering” giúp giảm tình trạng báo tín hiệu sai hoặc tín hiệu giả. Đồng thời, công tắc được trang bị khả năng thu thập các điểm đột biến và điểm áp suất suất thấp, cung cấp thông tin hệ thống để hỗ trợ quá trình đưa vào vận hành & gỡ lỗi.
- One series pressure and temperature switch rất phù hợp với các ứng dụng có tốc độ chu kỳ cao, phù hợp để kiểm soát các chu kỳ STOP/START của máy bơm hoặc máy nén khí.
- Màn hình hiển thị dạng kỹ thuật số và kết nối HART, tín hiệu đầu ra 4-20mA, phím cài đặt dạng cơ giúp người dùng có thể dễ dàng lập trình tại nhà máy một cách nhanh chóng và an toàn, ngay cả khi đang hoạt động.
- Có sẵn chức năng cài đặt mật khẩu, giúp ngăn ngừa việc truy cập và thay đổi những thông số không mong muốn, loại bỏ nguy cơ giả mạo dữ liệu.
- Đèn nền LED giúp người dùng dễ dàng xem trạng thái, dữ liệu, thông số kỹ thuật, ngay cả ở những khu vực thiếu ánh sáng.
- Thể hiện trạng thái “I AM Working®” từ xa và tại chỗ – đây là chức năng mà UE Controls đã được cấp bằng sáng chế, giúp liên tục thông báo tình trạng sức khỏe của thiết bị và tăng hiệu quả vận hành & bảo trì.
- Ghi nhận, hiện thị & lưu trữ các giá trị MAX/MIN của hệ thống, giúp người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm & truy xuất dữ liệu lịch sử khi cần thiết.
- Dải đo có thể dễ dàng điều chỉnh: 0 đến 4500 psig (tương đương 310, 3 bar), 0 đến 200 psid (tương đương 13, 8 bar), -300 đến 1000ºF (tương đương -184 đến 538ºC).
- Với một cổng kết nối duy nhất đến hệ thống của người dùng, One series cung cấp đồng thời các chức năng của công tắc, cảm biến và đồng hồ đo, giúp người dùng có thể dễ dàng nâng cấp các hệ thống cũ, đồng thời giảm chi phí đầu tư cũng như chi phí bảo trì, giảm rò rỉ tiềm ẩn.
- Được kiểm tra & cấp nhiều giấy chứng nhận như: UL, cUL, CE, ATEX, SIL, GOST,…
Ứng dụng của One series Explosion-proof pressure and temperature smart transmitter + switch hãng UE Controls
Hiện nay, có thể nói One series của hãng United Electric Controls là một trong những lựa chọn tốt nhất trên thị trường sử dụng cho những ứng dụng giám sát báo động & đóng/mở thiết bị/hệ thống với công nghệ “hybrid transmitter-switches”. One series cực kỳ chắn chắn và tin cậy trong việc đo áp suất, chênh lệch áp suất hay nhiệt độ, giúp loại bỏ mọi phỏng đoán khi giám sát hệ thống để ngăn chặn mọi hư hỏng, thiệt hại hay giảm thiểu “thời gian chết” trong quá trình vận hành.
Được chứng minh là có thể được sử dụng trong hàng nghìn ứng dụng khác nhau, One series của UE Controls được thiết kế để giảm sát hệ thống tại những vị trí khắc nghiệt & nguy hiểm với các loại chứng chỉ uy tín, sử dụng cho các khu vực nguy hiểm như cULus, ATEX & IECEx, … Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ One series:
- Sử dụng cho hệ thống máy bơm & máy nén khí trong nhà máy: khởi động, dừng, tối ưu hóa, tắt, chuyển đổi máy bơm/máy nén,…
- Giám sát dầu bôi trơn: áp suất phớt dầu, nhiệt độ thùng chứa, áp suất ổ trục, dự đoán bảo trì,…
- Áp suất dầu thủy lực: giám sát áp suất cao, tắt máy khẩn cấp, chu trình ép,…
- Giám sát bộ lọc: rửa ngược tự động, cảnh báo tắc nghẽn và thay đổi, kiểm tra lưu lượng,…
- Nâng cấp nhà máy: nâng cấp nhà máy điện, khí và nước thải, …, thay thế cho các công tắc cơ học.
Hình ảnh một số ứng dụng của cảm biến/công tắc nhiệt độ, áp suất One series hãng UE Controls
Thông số kỹ thuật & hướng dẫn lựa chọn Explosion-proof pressure and temperature smart transmitter + switch & electronic switch One series hãng UE Controls
Như đã đề cập ở trên, One series có nhiều dòng model khác nhau, tương ứng với các ứng dụng đo/giám sát khác nhau cho áp suất, chênh lệch áp suất hoặc nhiệt độ. Người dùng có thể lựa chọn mục đích sử dụng của mình tương ứng với các loại thiết bị thông qua các bước dưới đây:
Ví dụ: Đối với sản phẩm có ordercode “1XSWLL – P10 – M401”, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu & các bước hướng dẫn lựa chọn chi tiết sau đây:
Ordercode: 1XSWLL – P10 – M401 |
|||||||
1XSWLL | Switches low voltage, low current. Best used with PLC or DCS; replaces mechanical switch or new install | Tham khảo bước 1 | |||||
P10 | Adjustable Set Point Range: 0 to 5psi (0 to 344,7mbar)
Max Over Range Pressure: 7.50psi (517,1mbar) Proof Pressure: 10psi (689,5mbar or 138.5“wc) Display Resolution: 344,7mbar (34,47kPa or 0,352kg/cm2) |
Tham khảo bước 2 | |||||
M401 | Dual Seal – Provides secondary process seal for all pressure models, P06 to P20 | Tham khảo bước 3 |
Bước 1: Chọn loại sản phẩm phù hợp – “Product type”
Tại bước này, người dùng tùy thuộc vào mục đích sử dụng của mình để lựa chọn “code” tương ứng với loại sản phẩm phù hợp. One series cung cấp 03 lựa chọn cho người dùng là công tắc điện tử (gồm có công tắc áp suất, công tắc chênh áp hoặc công tắc nhiệt độ), cảm biến (cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp hoặc cảm biến nhiệt độ) hoặc tích hợp cảm biến & công tắc trong một sản phẩm. Người dùng dựa vào bảng dữ liệu dưới đây để lựa chọn:
Electronic Switch, SIL 2 Certified (Công tắc điện tử, với chứng nhận SIL 2) | |||||||
1XSWLL | Switches low voltage, low current. Best used with PLC or DCS; replaces mechanical switch or new install.
(Chuyển mạch điện áp thấp, dòng điện thấp. Sử dụng tốt nhất với PLC hoặc DCS; thay thế công tắc cơ học hoặc lắp đặt mới). |
||||||
1XSWHL | Switches high voltage, low current. Best used with PLC or DCS; replaces mechanical switch or new install.
(Chuyển đổi điện áp cao, dòng điện thấp. Sử dụng tốt nhất với PLC hoặc DCS; thay thế công tắc cơ học hoặc lắp đặt mới). |
||||||
1XSWHH | Switches high voltage, high current. Best used for direct switching of final element.
(Chuyển mạch điện áp cao, dòng điện cao. Sử dụng tốt nhất để chuyển mạch trực tiếp từ thiết bị cuối). |
||||||
HART® Transmitter (Cảm biến đo với giao thức HART) | |||||||
1XTX00 | Loop-powered 4-20mA output, Best used with PLC or DCS.
(Đầu ra 4-20mA cấp nguồn vòng lặp, sử dụng tốt nhất với PLC hoặc DCS). |
||||||
HART® Transmitter+Switch “ALL-in-ONE” (Tích hợp cảm biến đo + công tắc trong cùng một thiết bị) | |||||||
1XTXSW | Loop-powered HART® Transmitter with 2-independently switched outputs. Best used with PLC and DCS.
(Giao thức HART® cấp nguồn vòng lặp với 2 đầu ra chuyển mạch độc lập. Sử dụng tốt nhất với PLC và DCS). |
Người dùng có thể tham khảo một số bảng dữ liệu dưới đây để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn dòng công tắc/cảm biến phù hợp:
Bảng 1: Power input/ Switch capacity (Công suất đầu vào/khả năng chuyển mạch) | ||||||||
Model |
Maximum Power Ratings / Output Signal | Set Point Switch Ratings
(SPST) |
Min. Load in Closed State | Max. Open State Current | IAW™ Switch Ratings (SPST) | |||
1XSWLL | 2-wire 7.8 – 50 VDC @ 0.75mA discrete input powered | 7.8 – 50 VDC @ 0.1 A MOSFET derate @ 1 mA per °C > 25 °C | 2.7 mA | 0.8 mA | 7.8 – 50 VDC @ 0.1 A MOSFET derate @ 1 mA per °C > 25 °C | |||
1XSWHL | 2-wire 70 – 240 VAC & VDC @ 1mA discrete input powered | 70 – 240 VAC/VDC @ 0.1 A | 6.0 mA | 1 mA | 7.8 – 50 VDC @ 0.1 A | |||
1XSWHH |
4-wire 70 – 240 VAC @ 6 mA external power supply | 70 – 240 VAC @ 0.15 – 10 A | 150 mA | 0.1 mA | 7.8 – 50 VDC @ 0.1 A | |||
1XTXSW |
2-wire 20 – 40 VDC @ 21 mA / Loop powered 4-20 mA analog output with HART® version 7 | SW1 & SW2: 0 – 280 VAC & VDC @ 0.3 A derate 8% per 10 °C > 21 °C | 0 mA | 0.01 mA | 0 – 30 VDC @ 0.020 A MOSFET | |||
1XTX00 |
2-wire 20 – 40 VDC @ 21 mA / Loop powered 4-20 mA analog output with HART® version 7 | N/A | N/A | N/A | N/A |
Bảng 2: Accuracy & Repeatability (Cấp chính xác & độ lặp) | |||||||
Accuracy | 0.5% of full range span, at room temperature | ||||||
Repeatability | 0.1% of full range span |
Bảng 3: Approved Ambient Operating Temperature Range (Phạm vi nhiệt độ hoạt động được chấp thuận) | ||||||
Model | cULus (Division System) | cULus & ATEX (Zone System) | ||||
1XSWLL | -40 °F to 185 °F (-40 °C TO 85 °C) | -40 °F to 185 °F (-40 °C to 85 °C) | ||||
1XSWHL | -40 ˚F to 176 ˚F (-40 °C to 80 °C) | -40 °F to 176 °F (-40 °C to 80 °C) | ||||
1XSWHH | -40 ˚F to 176 ˚F (-40 ˚C to 80 °C) | -40 °F to 176 °F (-40 °C to 80 °C) | ||||
1XTXSW | -40 °F to 176 ˚F (-40 °C to 80 °C) | -40 °F to 176 °F (-40 °C to 80 °C) | ||||
1XTX00 | -40 °F to 176 ˚F (-40 °C to 80 °C) | -40 °F to 176 °F (-40 °C to 80 °C) | ||||
Display visibility temperature range: 10 °F (-12 °C) to 158 °F (70 °C) all models |
Bảng 4: Switch Control modes (N/A for 1XTX00) (Chế độ điều khiển chuyển đổi – không áp dụng cho 1XTX00) | ||||||
Mode | Set Point Switch Action | IAW™ Output (on fault) | ||||
Open Rise | Normally closed, opens at set point on rising media and fault | Open | ||||
Open Fall | Normally closed, opens at set point on falling media and fault | Open | ||||
Close Rise | Normally open, closes at set point on rising media and fault | Open | ||||
Close Fall | Normally open, closes at set point on falling media and fault | Open | ||||
Open
Out of Window |
Normally closed, opens above set point high and below set point low and fault, closes below deadband high and above deadband low | Open | ||||
Close
Out of Window |
Normally open, closes above set point high and below set point low and fault, opens below deadband high and above deadband low |
Open |
||||
Analog output (1XTX models only) | 4-20 mA NAMUR NE 43 compliant and HART® version 7 compatible current output, 360 ohms max. at 24 VDC, field scalable 4:1 turn down. Faults are indicated at ≤ 3.6 mA. See installation manual for details. | |||||
Enclosure and cover | Type 4X/IP66 certified epoxy-coated aluminum alloy 360 with tempered glass window. See Dimensional Drawings for more detail. | |||||
Electrical Connection | Two 3/4” NPT conduit openings with terminal block |
Bảng 5: Electrical Characteristics (Lựa chọn điện áp): | ||||||
Model | Switch State | |||||
Voltage Open (Max.) | Voltage Closed (Max.) | |||||
1XSWLL | 7.8 – 50 VDC @ 0.75 mA | 4.7 VDC @ 0.1 A | ||||
1XSWHL | 70 – 240 VAC/VDC @ 1 mA | 14 VAC/VDC nominal | ||||
1XSWHH | 70 – 240 VAC @ 6 mA | |||||
1XTXSW | 0 – 280 VAC/VDC |
Bảng 6: Display is 4 digit x 0.5″ (12.7 mm) backlit* LCD and displays the following (Bảng dữ liệu Màn hình LCD có đèn nền 4 chữ số x 0,5″ (12,7 mm)* và hiển thị thông tin sau): | |
Process variable | MAX/MIN process values |
IAW® (I Am Working) status | Units of measure |
Switch status | Latch status |
Set point values | Deadband values |
Trip counts | Fault codes |
Offset indication | |
* backlit on 1XTX models only |
SPECIFICATIONS (BẢNG THÔNG SỐ CHUNG) | |||||||
Long-term Stability | ±0.25% of range/year maximum | ||||||
Temperature Drift | 0.03% of full scale per °C (0.12% for the P10 and K10 range) | ||||||
Switch Response Time | ≤ 100 mS for detection of full step change and change of output state with Trip Delay and Filter turned of | ||||||
Analog output response time | 250 mS maximum with FILTER set to OFF, pressure models only | ||||||
Display response time | 400 mS (updated 2.5 times per second) | ||||||
Filter (transient filtering to prevent nuisance trips) | Programmable time constants for 0.25*, 0.5*, 1, and 2 seconds, default OFF
(*Pressure Models Only) |
||||||
Trip Delay (switch decision delay) | 0 to 999.9 seconds in 1/10th second increments | ||||||
Set 4 MA (scale the 4 mA output) | Programmable from -3 to 15% of the sensor’s range. Values are in the units of measure selected and are range dependent | ||||||
Set 20 MA (scale the 20 mA output) *
(* For scaling ranges P10-P11, consult UE). |
Programmable from 25 to 103% of the sensor’s range. Values are in the units of measure selected and are range dependent | ||||||
IAW® (I Am Working) Diagnostics | Upon detecting a fault, the local display will show a fault code, the set point switch will change to the as-programmed tripped state, the normally-closed IAW® Output switch will fail-safe-open and the NAMUR NE 43 standard 4-20 mA output will indicate ≤ 3.6 mA. See installation manual for a complete listing of detectable faults and codes. | ||||||
Set point & deadband | Programmable over the device’s entire range | ||||||
Memory | Programming and data protected by non-volatile FRAM | ||||||
Effective transmission distance | 2,000 feet (610 meters) at rated voltage for 1XSW models | ||||||
Sensors |
Gage Pressure: 316L stainless steel wetted parts, welded diaphragm, 1/2” NPT (female) process connection, micro-machined piezo-resistive strain gage silicon element, 0.25 ml silicone oil fill, maximum diaphragm displacement: 0.00053 inches. Maximum media temperature: -40 to 257 °F (-40 to 125 °C)
Vacuum: All gage pressure sensors withstand deep vacuum with no calibration effects. For compound vacuum ranges, see page 5. Differential Pressure: 316L stainless steel, welded diaphragms, 1/4” NPT (male) process connections, piezo-resistive strain gage silicon element, silicone oil fill. Maximum media temperature: -40 to 257°F (-40 to 125°C) Temperature: 316 stainless steel 0.25” OD sheath containing a 100 ohm 4-wire platinum RTD element available with epoxy fill (local low temp) or powder fill (remote high temp). Media temperature limits: -328 to 1000 °F, intermittent to 1100 °F (-200 to 538 °C, int. to 593 °C) for TC, TH and TT ranges -40 to 500 °F (-40 to 260 °C) for TR and TL ranges |
Bước 2: Chọn model của đầu dò – “Sensor model”
Sau khi đã lựa chọn được mã của loại cảm biến hoặc công tắc phù hợp ở bước 1, người dùng cần tiếp tục lựa chọn model của phần đầu dò cảm biến đi cùng thâm cảm biến. One series cung cấp 03 lựa chọn đầu dò cảm biến tương ứng với ứng dụng áp suất, chênh lệch áp suất & nhiệt độ. Người dùng có thể thông qua các bảng thông số dưới đây, lựa chọn model phù hợp với ứng dụng & yêu cầu của mình:
- Đối với những ứng dụng dùng cho áp suất
Pressure models (Các model sử dụng cho ứng dụng áp suất) | |||||||||||||||||||
All models are 316L stainless steel wetted material with ½” NPT female process connection; piezo-resistive strain gage sensor with silicone oil fill. | |||||||||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Max Over Range Pressure | Proof Pressure | Display Resolution | |||||||||||||||
(psig) | (bar) | (psig) | (bar) | (psig) | (bar) | (“wc) | (bar) | (KPa) | (kg/cm2) | ||||||||||
P06 | -14.7 to 30 | -1014 to 2068 mbar | 45 | 3103 mbar | 60 | 4137 mbar | 831 | 2068 mbar | 206,8 | 2,109 | |||||||||
P08 | -14.7 to 100 | -1,0 to 6,89 | 150 | 10,3 | 200 | 13.80 | 2,771 | 6,89 | 689 | 7,03 | |||||||||
P10 | 0 to 5 | 0 to 344,7 mbar | 7.50 | 517,1 mbar | 10 | 689,5 mbar | 138.5 | 344,7 mbar | 34,47 | 0,352 | |||||||||
P11 | 0 to 15 | 0 to 1034 mbar | 22.5 | 1551 mbar | 30 | 2068 mbar | 415.5 | 1034 mbar | 103,4 | 1,055 | |||||||||
P12 | 0 to 30 | 0 to 2068 mbar | 45 | 3103 mbar | 60 | 4137 mbar | 831 | 2068 mbar | 206,8 | 2,109 | |||||||||
P13 | 0 to 50 | 0 to 3447 mbar | 75 | 5171 mbar | 100 | 6895 mbar | 1,385 | 3447 mbar | 344,7 | 3,515 | |||||||||
P14 | 0 to 100 | 0 to 6,89 | 150 | 10,3 | 200 | 13,8 | 2,771 | 6,89 | 689 | 7,03 | |||||||||
P15 | 0 to 300 | 0 to 20,68 | 450 | 31,0 | 600 | 41,4 | – | 20,7 | 2,068 | 21,09 | |||||||||
P16 | 0 to 500 | 0 to 34,47 | 750 | 51,7 | 1,000 | 68,95 | – | 34,47 | 3,447 | 35,16 | |||||||||
P17 | 0 to 1000 | 0 to 68,95 | 1,500 | 103,4 | 2,000 | 137,9 | – | 68,95 | 6,895 | 70,31 | |||||||||
P18 | 0 to 3000 | 0 to 206,8 | 4,500 | 310,3 | 6,000 | 413,7 | – | 206,8 | 20,68 MPa | 210,9 | |||||||||
P19 | 0 to 4500 | 0 to 310,3 | 6,750 | 465,4 | 9,000 | 620,5 | – | 310,3 | 31,03 MPa | 316,4 | |||||||||
P20 | 0 to 6000 | 0 to 413,7 | 9,000 | 620,5 | 12,000 | 827,4 | – | 413,7 | 41,37 MPa | 421,8 |
- Đối với ứng dụng dùng cho chênh lệch áp suất:
Differential pressure models (Các model sử dụng cho ứng dụng chênh lệch áp suất) | ||||||||||||
All models are 316L stainless steel wetted material with (2) ¼” NPT male process connections; piezo-resistive strain gage sensor with silicone oil fill. | ||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range[1] | Max Over Range Differential Pressure[2] | Proof Differential Pressure[3] | Max Working Pressure[5] | Display Resolution[4] | |||||||
(psid) | (bar d) | (psid) | (bar d) | (psid) | (bar d) | (psig) | (bar) | (“wcd) | (bar d) | (KPa d) | (kg/cm2 d) | |
K10 | 0 to 5 | 0 to 344,7 mbar | 7.5 | 517,1 mbar | 10 | 689,5 mbar | 50 | 3447 mbar | 138.5 | 344,7 mbar | 34,47 | 0,352 |
K11 | 0 to 50 | 0 to 3447 mbar | 75 | 5171 mbar | 100 | 6895 mbar | 500 | 34,47 | 1385 | 3447 mbar | 344,7 | 3,515 |
K12 | 0 to 100 | 0 to 6,89 | 150 | 10,3 | 200 | 13,8 | 1500 | 103,4 | 2771 | 6,89 | 689 | 7,03 |
K13 | 0 to 200 | 0 to 13,8 | 300 | 20,7 | 400 | 27,6 | 1500 | 103,4 | NA | 13,8 | 1379 | 14,06 |
- Đối với ứng dụng dùng cho nhiệt độ:
Temperature models (Các model sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ) | |||||
All models include a 4-wire, 100 Ω platinum RTD/DIN 0.00385 with 0.25” OD, 316 stainless steel sheath | |||||
Model |
Adjustable Set Point Range[1] | Max Over Range Temperature[2] | Sensor Description | ||
°F | °C | °F | °C | ||
TL1 | -40 to 450 | -40 to 232 | 495 | 257 | Local (stem) mounted rigid to enclosure, 4” (101,6 mm) sheath length |
TL2 | Local (stem) mounted rigid to enclosure, 6” (152,4 mm) sheath length | ||||
TL3 | Local (stem) mounted rigid to enclosure, 10” (254 mm) sheath length | ||||
TR1 | Remote mounted, 6’ (1.8 m) fixed-length Teflon® extension with 6” (152,4 mm) sheath | ||||
TRC | Remote mounted, 1 to 30’ (0.3 to 9.1 m) Teflon extension (SPECIFY LENGTH) with 6”(152,4 mm) sheath | ||||
TH1 | -40 to 1000 | -40 to 538 | 1100 | 593 | Remote mounted, 6’ (1,8 m) fixed-length MI extension with 2.5” (63,5 mm) sheath |
THC | Remote mounted, 1 to 30’ (0.3 to 9.1 m) MI extension (SPECIFY LENGTH) with 2.5” (63,5mm) sheath | ||||
TC1* | -300 to 200 | -184 to 93 | 220 | 105 | Remote mounted, 6’ (1.8 m) fixed-length MI extension with 2.5” (63,5 mm) sheath |
TCC* | Remote mounted, 1 to 30’ (0,3 to 9,1 m) MI extension (SPECIFY LENGTH) with 2.5” (63,5mm) sheath | ||||
TTC | -40 to 900 | -40 to 482 | Local (stem) mounted spring-loaded, NUN connection lengths from 4 to 10” (101,6 to 254 mm) in 1” (25,4 mm) increments and with variable sheath length (L) up to 60” (1,5 m) – SPECIFY NUN AND SHEATH LENGTH. A thermowell is required. |
Remark (Ghi chú): (áp dụng cho cả 03 dòng sản phẩm của 1x series) :
* Calibration certificate is not available for these models (Chứng chỉ hiểu chuẩn không áp dụng đối với những model có đánh dấu “*”)
1. The upper and lower limits between which the set point can be fully (100%) adjusted.
(Điểm cài đặt giới hạn trên & giới hạn dưới có thể điều chỉnh hoàn toàn 100%.)
2. The pressure, differential pressure or temperature value that models will operate up to before indicating an over range pressure, differential pressure or temperature has been reached, and executing the safe shutdown feature.
(Giá trị áp suất, chênh lệch áp suất hoặc nhiệt độ mà các model sẽ hoạt động cho đến khi hiển thị giá trị quá áp, quá áp suất chênh lệch hoặc quá nhiệt & thực hiện tính năng tắt an toàn).
3. The maximum pressure or differential pressure to which a sensor may be occasionally subjected which causes no permanent damage to the sensor
(Áp suất tối đa hoặc chênh lệch áp suất mà cảm biến có thể thỉnh thoảng phải chịu mà không gây ra hư hỏng vĩnh viễn cho cảm biến).
4. The resolution of the display for set point value and decimal place for standard (psig, psid) and optional (‘wc, “wcd, bar, bar d, KPa, KPa d, kg/cm2, kg/cm2 d) units of measure. Please note units of measure exceptions in the range tables above.
(Độ phân giải của màn hình hiển thị cho giá trị điểm đặt và ngăn cách dấu thập phân cho các đơn vị đo lường chuẩn (psig, psid) và các tùy chọn (‘wc, “wcd, bar, bar d, KPa, KPa d, kg/cm2, kg/ cm2 d). Vui lòng lưu ý các trường hợp ngoại lệ về đơn vị đo lường trong các bảng phạm vi dải đo ở trên).
5. The maximum pressure that may be applied to both the low and high side process ports simultaneously. Differential pressure between the low and high side process ports should not exceed the differential over range pressure.
(Áp suất tối đa có thể áp dụng cho cả cổng kết nối thấp và cao cùng một lúc. Chênh lệch áp suất giữa cổng kết nối thấp và cao không được vượt quá chênh lệch áp suất trên dải đo).
Bước 3: Lựa chọn các tùy chọn đi kèm (nếu cần) – “Options”
UE Controls cung cấp hàng loạt các tùy chọn đi kèm cảm biến, công tắc để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Sau khi lựa chọn được loại cảm biến/công tắc và model của đầu dò ở hai bước trên, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu dưới đây để lựa chọn các tùy chọn (option) tương ứng với “code” cụ thể:
OPTIONS | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Options #
(Tùy chọn) |
Description (Mô tả) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M041 | Dual Seal – Provides secondary process seal for all pressure models, P06 to P20
(Dual seal – Tùy chọn thêm một lớp gioăng làm kín thứ cấp, áp dụng cho tất cả các model trong ứng dụng áp suất, trừ P06 tới P20) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M201 |
Factory programmable set point, deadband and switch mode for one switch (1XSW Models Only)
(Nhà máy có thể tự cài đặt điểm “setpoint”, dải “deadband” và chế độ chuyển mạch trong cùng một switch (áp dụng cho dòng 1XSW)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M202 |
Factory programmable set point, deadband and switch mode for two relays (Model 1XTXSW Only) All 6 settings are required when ordering – see example below:
(Nhà máy có thể tự cài đặt điểm “setpoint”, dải “deadband” và chế độ chuyển mạch cho 02 relays (chỉ áp dụng cho dòng 1XTXSW). Tất cả sẽ có 04 chế độ cài đặt cần cung cấp khi đặt hàng – xem ví dụ như bảng dưới đây):
For WINDOW modes, all 10 settings are required when ordering – see example below: (Đối với chế độ “WINDOW”, sẽ có tất cả 10 chế độ cài đặt cần cung cấp khi đặt hàng – xem ví dụ như bảng dưới đây):
IMPORTANT: When ordering option M201 or M202, please observe the decimal point resolution for the range specified and provide the set point and deadband settings with the same number of decimal places as found in the sensor tables on the previous pages (LƯU Ý: Khi đặt hàng với tùy chọn M201 hoặc M202, vui lòng quan sát độ phân giải cho dải đo được chỉ định, đồng thời điểm “setpoint” và khoảng “deadband” như trong bảng cảm biến ở catalogue) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M270 | Display units, degrees C for temperature models
(Hiển thị đơn vị đo, độ C cho các model sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M275 | Display units, inches of water column
(Hiển thị đơn vị đo, cột nước – inches) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M276 | Display units, bar or mbar
(Hiển thị đơn vị đo, bar hoặc mbar) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M277 | Display units, kPa or MPa
(Hiển thị đơn vị đo, kPa hoặc MPa) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M278 | Display units, kg/cm2
(Hiển thị đơn vị đo, kg/cm2) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M444 | Paper tag
(Thẻ tên, bằng nhãn dán) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M446 | Stainless Steel tag
(Thẻ tên, bằng thép không gỉ) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M449 | Mounting bracket for pipe or wall. Use part number 6361-704 if ordered separately. See page 9 for additional information
(Giá đỡ lắp ống hoặc gắn tường. Sử dụng P/N 6361-704 nếu đặt hàng riêng. Xem thêm ở trang 9 trong catalogue) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M550 | Oxygen cleaning service. Cleaned in accordance with ASTM G93
(Môi trường khí oxy tinh khiết. Theo tiêu chuẩn ASTM G93) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W073 | 1/2” NPT male compression fitting for use with all TL sensors, see page 8 for additional information
(Kết nối 1/2” NPT (M) cho tất cả các model TR, TH và TC. Xem thêm ở trang 8 trong catalogue) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W074 | 1/2” NPT male union connector for use with all TR, TH and TC sensors, see page 8 for additional information
(1/2” NPT (M) với khớp xoay điều chỉnh chiều dài, sử dụng cho tất cả các model TR, TH và TC. Xem thêm ở trang 8 trong catalogue). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W081 | Thermowell adapter – Adapts 3/8″ Thermowell to 1/4″ sensor sheath, see page 8 for additional information
(Đầu chuyển với ống bảo vệ thermowell size 3/8”, 1/4”. Xem thêm ở trang 8 trong catalogue) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W930 | 1/2” NPT male to G1/2 male adapter for use with gage pressure sensors P06-P20. Use part number 6361-762 if ordered separately
(Đầu chuyển từ 1/2” NPT (M) sang G1/2 (M), sử dụng cho các model trong ứng dụng áp suất P06-P20. Sử dụng P/N 6361-762 nếu đặt hàng riêng) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W932 | 1/4” NPT female to G1/2 male adapter for use with differential pressure sensors K10-K13. Use part number 6361- 763 if ordered
separately (2 required) (Đầu chuyển 1/4” NPT (F) sang G1/2 (M), sử dụng cho các model trong ứng dụng chênh lệch áp suất K10-K13. Sử dụng P/N 6361-763 nếu đặt hàng riêng) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6361-752 | Replacement cover assembly
(Nắp thay thế) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
[1] Four digits must be entered for each set point and deadband. Please refer to the display resolution chart on pages 5 & 6 for the correct number of decimal places allowed for the sensor range and units of measure selected.
(Phải nhập bốn chữ số cho mỗi điểm “setpoint” và “deadband”. Vui lòng tham khảo biểu đồ độ phân giải màn hình ở trang 5 và 6 trong catalogue để biết số chữ số thập phân chính xác được phép cho dải đo và đơn vị đo đã chọn). |
Bước 4: Lựa chọn các phụ kiện đi kèm (nếu cần) – “Accessories”
Thông thường công tắc áp suất & nhiệt độ dòng One series thường được lắp đặt với một trong hai loại phụ kiện là đầu chuyển hoặc ống bảo vệ (hay còn gọi là giếng nhiệt – thermowell). Người dùng có thể tham khảo thông tin về phụ kiện như bảng bên dưới để lựa chọn cho phù hợp.
Union Connector Options | ||||||||
W703 | W704 | |||||||
Model | 1/2” NPT compression fitting with ferrule to fit 0.25” sensor sheath | 1/2” NPT union connection to fit 0.125” sensor extension cable | ||||||
1XSW, 1XTX | TLx | TRx , THx, TCx |
Thermowell Adapter Option | ||||||||
W081 |
Thermowell | |||||||||
Local Temperature Sensors w/ 0.25” Sensor Sheath | Remote Temperature Sensors w/ 0.125” Diameter MI Cable | ||||||||
Thermowell UE Part # | Length (L)
Inches |
P
(NPT) |
Q | U | TL1 (4”) | TL2 (6”) | TL3 (10”) | TR, TH & TC | |
1S260 L2.5-316 | 2.5 | 1/2 | 5/8 | 1 | W073 | W073 | W073 | W074 | |
1S260 L4-316 | 4 | 1/2 | 5/8 | 2.5 | – | W073 | W073 | W074 | |
1S260 L4.5-316 | 4.5 | 1/2 | 5/8 | 3 | – | W073 | W073 | W074 | |
1S260 L5.5-316 | 5.5 | 1/2 | 5/8 | 4 | – | – | W073 | W074 | |
1S260 L6-316 | 6 | 1/2 | 5/8 | 4.5 | – | – | W073 | W074 | |
1S260 L6.5-316 | 6.5 | 1/2 | 5/8 | 5 | – | – | W073 | W074 | |
1S260 L9-316 | 9 | 1/2 | 5/8 | 7.5 | – | – | – | W074 | |
1S260 L9.5-316 | 9.5 | 1/2 | 5/8 | 8 | – | – | – | W074 | |
1S260 L12-316 | 12 | 1/2 | 5/8 | 10.5 | – | – | – | W074 | |
1S260 L15-316 | 15 | 1/2 | 5/8 | 13.5 | – | – | – | W074 | |
1S260 L18-316 | 18 | 1/2 | 5/8 | 16.5 | – | – | – | W074 | |
1S260 L24-316 | 24 | 1/2 | 5/8 | 22.5 | – | – | – | W074 | |
2S260 L2.5-316 | 2.5 | 3/4 | 3/4 | 1 | W073 | W073 | W073 | W074 | |
2S260 L4-316 | 4 | 3/4 | 3/4 | 2.5 | – | W073 | W073 | W074 | |
2S260 L6-316 | 6 | 3/4 | 3/4 | 4.5 | – | – | W073 | W074 | |
2S260 L9-316 | 9 | 3/4 | 3/4 | 7.5 | – | – | – | W074 | |
2S260 L12-316 | 12 | 3/4 | 3/4 | 10.5 | – | – | – | W074 | |
2S260 L15-316 | 15 | 3/4 | 3/4 | 13.5 | – | – | – | W074 | |
2S260 L18-316 | 18 | 3/4 | 3/4 | 16.5 | – | – | – | W074 | |
2S260 L24-316 | 24 | 3/4 | 3/4 | 22.5 | – | – | – | W074 |
Như vậy, sau khi hoàn thành 04 bước theo hướng dẫn ở trên, người dùng đã lựa chọn được một cấu hình công tắc nhiệt độ chống cháy nổ, công tắc áp suất chống cháy nổ, cảm biến nhiệt độ chống cháy nổ hoặc cảm biến áp suất chống cháy nổ. Trong trường hợp cần tư vấn thêm hoặc làm rõ thêm bất cứ thông tin gì liên quan đến sản phẩm của UE Controls, người dùng có thể liên hệ với đội ngũ kinh doanh/kỹ thuật của chúng tôi theo thông tin liên hệ phía dưới bài viết này, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách hàng.
Bản vẽ và kích thước của cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ, công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ chống cháy nổ One series hãng UE Controls
Bản vẽ & kích thước của cảm biến chống cháy nổ, công tắc phòng nổ One series hãng UE Controls
Bản vẽ & kích thước của các sensor sử dụng cho cảm biến, công tắc phòng nổ One series hãng UE Controls
MAKGIL VIỆT NAM – Nhà phân phối ủy quyền sản các sản phẩm của hãng United Electric Controls tại Việt Nam
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền duy nhất của UE tại thị trường Việt Nam, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm có chất lượng vượt trội & các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị như công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ, công tắc chênh áp, cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp, cảm biến nhiệt độ, đầu dò khí,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.