ĐẦU DÒ NHIỆT ĐỘ RTD HISCO 150 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT LINH HOẠT, CHÍNH XÁC CHO CÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI
Đầu dò nhiệt độ RTD với dây dẫn nối dài 150 series (hay còn gọi là cảm biến nhiệt độ RTD, cảm biến nhiệt độ Pt100, cảm biến nhiệt độ Pt1000,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Extension Lead Wire Type RTD – là một cảm biến nhiệt độ có cấu tạo đặc biệt với dây dẫn nối dài linh hoạt, giúp dễ dàng lắp đặt trong nhiều điều kiện khác nhau. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy, dây chuyền tự động hóa, thiết bị gia nhiệt, và hệ thống đo kiểm công nghiệp, nơi yêu cầu đo nhiệt chính xác và độ tin cậy cao.
Dòng RTD đo nhiệt độ 150 series của HISCO (Hàn Quốc) được thiết kế theo tiêu chuẩn IEC 60751, với tùy chọn đầu dò loại Pt100 hoặc Pt1000, mang lại khả năng hoạt động ổn định trong dải nhiệt -200°C đến +600°C, phù hợp cho cả môi trường khí, hơi, hoặc chất lỏng.

Hình ảnh đầu dò nhiệt độ RTD 150 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Đầu Dò Nhiệt Độ RTD Với Dây Dẫn Nối Dài 150 Series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
Cảm biến nhiệt độ RTD HISCO 150 series được cấu tạo gồm các thành phần chính:
– Phần tử đo (Element Type): Pt100 hoặc Pt1000 – loại platinum tinh khiết, có độ tuyến tính cao và độ ổn định tốt.
– Ống bảo vệ (Sheath): Làm từ thép không gỉ 316L hoặc Inconel 600, có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt cao, dùng tốt trong môi trường hóa chất hoặc khí nóng.
– Dây dẫn mở rộng (Extension Lead Wire): Có thể lựa chọn dây bọc PVC, silicone, teflon hoặc sợi thủy tinh – đảm bảo truyền tín hiệu ổn định trong điều kiện rung động hoặc nhiệt cao.
– Đầu nối (Connection Head): Tùy chọn chống cháy nổ (Explosion Proof Ex d IIC T6) hoặc chống nước (Weatherproof) theo yêu cầu.
Ngoài ra, điểm nối giữa dây nối dài và đầu dò được bọc trong ống bảo vệ kín, giúp chống ẩm, chống oxy hóa và nâng cao tuổi thọ.
- Nguyên lý hoạt động
Giống như cảm biến nhiệt độ RTD HISCO 110 series, RTD đo nhiệt độ với ống bảo vệ 130 series (link tới 130 series), đầu dò nhiệt độ RTD 150 series cũng hoạt động dựa trên nguyên lý biến đổi điện trở của platinum theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ thay đổi, điện trở của phần tử đo cũng thay đổi tương ứng. Bộ điều khiển hoặc transmitter sẽ đọc giá trị điện trở này và quy đổi ra nhiệt độ thực, đảm bảo độ chính xác cao và phản hồi nhanh.
Xem thêm: Cảm biến nhiệt độ RTD HISCO 110 series
RTD đo nhiệt độ với ống bảo vệ (Metallic Protection Tube RTD) 130 series
Ứng Dụng Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ RTD 150 Series Hãng HISCO/Korea
Với thiết kế dây dẫn nối dài nằm giữa đầu bảo vệ (Terminal Head) & phần từ cảm biến (Element), cảm biến RTD HISCO 150 series được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là những môi trường yêu cầu linh hoạt và độ chính xác cao:
- Ngành sản xuất máy móc: Giám sát nhiệt độ vòng bi, lò gia nhiệt, máy ép nhựa, khuôn ép kim loại.
- Nhà máy điện và dầu khí: Đo nhiệt độ ống dẫn, bồn chứa, turbine và hệ thống xử lý khí.
- Hóa chất và dược phẩm: Theo dõi quá trình phản ứng hóa học hoặc tiệt trùng.
- Công nghiệp thực phẩm: Kiểm soát nhiệt trong nồi hơi, lò sấy, và dây chuyền chế biến.
- Ngành hàng hải: Đo nhiệt động cơ, dầu bôi trơn, và hệ thống làm mát.
- Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ RTD Với Dây Dẫn Nối Dài HISCO 150 Series
- Linh hoạt trong lắp đặt: Dây dẫn mở rộng dễ dàng kết nối với bộ hiển thị hoặc tủ điều khiển, phù hợp cả những vị trí khó tiếp cận.
- Chịu được môi trường khắc nghiệt: Với vật liệu Inox hoặc Inconel, cảm biến có thể hoạt động trong môi trường hóa chất, dầu khí, thực phẩm hoặc nhiệt độ cao.
- Phản hồi nhanh: Nhờ kích thước nhỏ gọn, độ dày vỏ chỉ từ 3.2 – 8 mm giúp cảm biến phản ứng nhanh với biến động nhiệt độ.
- Độ chính xác cao: Đạt chuẩn Class A ±(0.15 + 0.002|t|) và Class B ±(0.3 + 0.005|t|) theo IEC 60751, sai số cực thấp.
- Tùy chọn đa dạng: Có thể chọn loại đầu nối, chiều dài dây (từ 2 – 10 m), kiểu bọc dây và kiểu đầu kết nối (NPT, PF, PT, Flange).
- Độ bền cơ học tốt: Chống rung, chống va đập, đảm bảo độ ổn định lâu dài trong các thiết bị quay hoặc dao động.
Thông Số Kỹ Thuật Của Đầu Dò Nhiệt Độ RTD 150 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng RTD đo nhiệt độ 150 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | |||||||
| Loại đầu dò (Element type): | Pt 100Ω at 0°C, Pt 1000Ω at 0°C | ||||||
| Đường kính ống bảo vệ (Sheath Out Diameter -mm): | 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 / etc | ||||||
| Số dây (Lead Connection): | 3-wires / 4-wires / 6-wires | ||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | ||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Sheath Material): | 316 SS / Inconel 600 / etc… | ||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class A ± (0.15+0.002│t│)
Class B ± (0.3+0.005│ t │) |
||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 600°C | ||||||
| Dòng điện định mức (Rated Current): | 1mA | ||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Đầu Dò Nhiệt Độ RTD 150 Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với Resistance Temperature Detector 150 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | ||||||||||
| 150 | Extension Lead wire type RTD (Resistance Temperature Detector) sensor | ||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | |||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof | ||||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof | ||||||||
| 5 | None Head (Extended Lead Wire) | N/A | |||||||||
| Code (2) | Element Type | TCR | Tempearture Range | ||||||||
| P | Pt 100Ω at 0°C | 3850 ppm/K | -200 ~ 600°C | ||||||||
| Q | Pt 1000Ω at 0°C | 3850 ppm/K | -200 ~ 600°C | ||||||||
| Code (3) | Terminal | ||||||||||
| S | Single Junction | ||||||||||
| D | Double Junction | ||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | ||||||||||
| 3 | 3-wire (Single) | ||||||||||
| 4 | 4-wire (Single) | ||||||||||
| 6 | 6-wire (Double) | ||||||||||
| Code (5) | Extension lead type | ||||||||||
| FS | Flexible Copper shield type | ||||||||||
| FF | Flexible Copper shield with compression fitting | ||||||||||
| FA | Flexible Armored type | ||||||||||
| FQ | Flexible Armored with compression fitting | ||||||||||
| BA | Flexible Armored with Bayonet spring load type | ||||||||||
| BS | Bayonet spring load type | ||||||||||
| Code (6) | Extension length | ||||||||||
| 2000 | 2000 | ||||||||||
| XXXX | Others | ||||||||||
| Code (7) | Sheath Material | ||||||||||
| A | 316/316L SS | ||||||||||
| C | INCONEL 600 | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (8) | Sheath Outer Diameter | ||||||||||
| 32 | 3.2mm | ||||||||||
| 34 | 4.8mm | ||||||||||
| 36 | 6.4mm | ||||||||||
| 38 | 8.0mm | ||||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (9) | Process Connection Size | Material | |||||||||
| A | None | None | |||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | |||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | |||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | |||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | |||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | |||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | |||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | |||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | |||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | |||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | |||||||||
| Z | Other | ||||||||||
| Code (10) | Process Connection Type | ||||||||||
| 0 | None | ||||||||||
| 2 | PT | ||||||||||
| 3 | PF | ||||||||||
| 4 | NPT | ||||||||||
| 8 | NPS | ||||||||||
| 9 | Compression fitting connector | ||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | ||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | ||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | ||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | ||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | ||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | ||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | ||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | ||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | ||||||||||
| F99 | Others | ||||||||||
| Code (11) | Sensor Immersion Length (L) | ||||||||||
| L0100 | 100mm | ||||||||||
| L0150 | 150mm | ||||||||||
| L0200 | 200mm | ||||||||||
| L0250 | 250mm | ||||||||||
| L0300 | 300mm | ||||||||||
| L0350 | 350mm | ||||||||||
| L0400 | 400mm | ||||||||||
| L0450 | 450mm | ||||||||||
| L0500 | 500mm | ||||||||||
| L0550 | 550mm | ||||||||||
| L0600 | 600mm | ||||||||||
| L0700 | 700mm | ||||||||||
| L0800 | 800mm | ||||||||||
| L0900 | 900mm | ||||||||||
| L1000 | 1000mm | ||||||||||
| XXXXX | Others | ||||||||||
| Code (12) | Tolerance Grade | ||||||||||
| R1 | Class B : ± (0.3 + 0.005ㅣtㅣ) | ||||||||||
| R2 | Class A : ± (0.15 + 0.002ㅣtㅣ) | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (13) | Calibrate certifications | ||||||||||
| N | Not apply | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ||||||||||
| Code (14) | Accessory Options | ||||||||||
| 0 | Not apply | ||||||||||
| 1 | Thermowell | ||||||||||
| M2 | 2″ Mounting Bracket (2-hole) | ||||||||||
| M4 | 2″ Mounting Bracket (4-hole) | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Sample Ordering Code: RTD 1501PS3FS2000A36B4L0150R1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.