CAN NHIỆT CHỐNG CHÁY NỔ HISCO 300 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ AN TOÀN CHO MÔI TRƯỜNG NGUY HIỂM
Can nhiệt chống cháy nổ 300 series (hay còn gọi là can nhiệt phòng nổ, cảm biến nhiệt độ chống cháy nổ, cảm biến nhiệt độ phòng nổ,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Flameproof Thermocouple hay Explosion-proof Thermocouple – là một cảm biến nhiệt độ được thiết kế đặc biệt để hoạt động an toàn trong môi trường dễ cháy nổ. Nó có lớp vỏ bảo vệ chống cháy nổ (phương pháp bảo vệ vỏ bọc an toàn – thuật ngữ trong tiếng anh là Flameproof – ký hiệu là Ex d), ngăn lửa hoặc tia lửa điện bên trong vỏ bảo vệ lan ra môi trường xung quanh, đảm bảo không gây ra các vụ nổ do phát sinh nhiệt hoặc tia lửa.
Trong các môi trường có nguy cơ cháy nổ như nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu, khu vực xử lý khí hoặc hầm khai thác, việc giám sát nhiệt độ chính xác là yếu tố sống còn để đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành. Khi đó, can nhiệt chống cháy nổ HISCO 300 series là một giải pháp lý tưởng, được thiết kế chuyên dụng cho những điều kiện khắc nghiệt đó, đáp ứng các tiêu chuẩn ATEX, IECEx và KCs với phương pháp bảo vệ Ex d IIC T6 / Ex t b IIIC T85℃ Db về khả năng chống cháy nổ, mang lại độ an toàn, độ bền và độ tin cậy tối đa.

Hình ảnh can nhiệt chống cháy nổ 300 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Can Nhiệt Phòng Nổ 300 Series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Can nhiệt chống cháy nổ HISCO 300 series có cấu trúc bền vững và linh hoạt:
+ Đầu nối (Connection Head): Thiết kế đạt chuẩn Ex d IIC T6 IP66, có thể chọn đầu nhôm (ALDC) hoặc đầu thép không gỉ, dạng Single conduit hoặc Dual conduit. Đây là bộ phận quan trọng nhất, giúp phân biệt loại thermocouple chống cháy nổ với các loại thermocouple tiêu chuẩn.
+ Phần tử cảm biến (Element Type): Có các loại tùy chọn đầu dò loại K, E, J, T, N, tương thích với tiêu chuẩn DIN / IEC / ASTM / BS / EN.
+ Vỏ bảo vệ (Sheath): Làm từ thép không gỉ SUS316L hoặc Inconel 600, chịu được nhiệt độ cao, ăn mòn và rung động mạnh.
+ Chất cách điện: Sử dụng Magnesium Oxide (MgO) – vật liệu chống cháy, giúp truyền nhiệt nhanh và ổn định.
+ Giao điểm đo (Hot Junction): Có 3 dạng – Grounded, Ungrounded hoặc Exposed, giúp người dùng linh hoạt chọn theo tốc độ phản hồi và độ nhiễu điện.
- Nguyên lý hoạt động
– Về nguyên lý hoạt động, can nhiệt chống cháy nổ 300 series hoạt động giống như các dòng can nhiệt công nghiệp HISCO 120 series, 140 series, 160 series, 180 series hay 220 series thông thường. Chúng hoạt động dựa trên hiệu ứng Seebeck, khi hai kim loại khác nhau được nối tại một điểm nóng, sẽ tạo ra điện áp tỉ lệ với chênh lệch nhiệt độ. HISCO 300 series chuyển đổi điện áp này thành tín hiệu điện để đo và điều khiển nhiệt độ trong hệ thống công nghiệp.
– Về tiêu chuẩn chống cháy nổ, HISCO 300 series được thiết kế với vỏ bọc chống cháy nổ (Ex d -flameproof), tức là khi có sự cố bên trong đầu đấu dây (ví dụ: chập điện), lớp vỏ chống cháy nổ sẽ ngăn chặn ngọn lửa hoặc tia lửa thoát ra ngoài, tiếp xúc với các tác nhân bên ngoài như khí dễ cháy, bụi nổ và oxy gây ra cháy nổ. Để tìm hiểu thêm các thông tin về các tiêu chuẩn phòng nổ, người dùng có thể truy cập theo link: https://makgil.com/tieu-chuan-atex-la-gi-tieu-chuan-iecex-la-gi-su-khac-nhau-giua-tieu-chuan-atex-iecex
Ứng Dụng Nổi Bật Của Can Nhiệt Chống Cháy Nổ 300 Series Hãng HISCO/Korea
- Can nhiệt phòng nổ HISCO 300 series được ứng dụng rộng rãi trong các ngành sau đây:
– Nhà máy hóa chất và lọc dầu: Đo nhiệt độ trong bồn phản ứng, đường ống dẫn dung môi.
– Nhà máy điện, turbine khí: Kiểm soát nhiệt độ ổ trục, ống xả, và buồng đốt.
– Lò công nghiệp, hệ thống đốt: Theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ buồng đốt an toàn.
– Ngành dầu khí, khai khoáng: Đo nhiệt độ trong khu vực có khí dễ cháy nổ.
– Ngành thực phẩm và dược phẩm: Đảm bảo an toàn phòng nổ trong dây chuyền sản xuất.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Can Nhiệt Chống Cháy Nổ HISCO 300 Series
- Thiết kế chống cháy nổ đạt chuẩn quốc tế
– Đạt chứng nhận ATEX, IECEx và Ex db IIC T6 Gb, phù hợp để sử dụng trong khu vực nguy hiểm thuộc zone 1 & 2, zone 21 & 22.
– Hoạt động an toàn trong môi trường dễ cháy nổ chứa khí hydrocarbon, dung môi, khí gas hoặc bụi công nghiệp.
- Dải đo nhiệt độ rộng và chính xác
– Dải đo nhiệt độ trong khoảng từ -200°C đến 1200°C.
– Độ chính xác: Class 1 / Class 2 theo DIN/IEC 60584.
– Cấu trúc linh hoạt, dễ lắp đặt
– Cáp cảm biến dạng mineral insulated (MI cable) mảnh, bán kính uốn tối thiểu 5 lần đường kính ngoài, giúp lắp đặt ở vị trí khó tiếp cận.
– Có các kiểu đầu đo: General Purpose, Spring Loaded, Pad Type, Knife-edge Type, Ring Type, đáp ứng nhiều yêu cầu thực tế.
- Chống rung và chịu va đập tốt
– Vỏ bảo vệ bằng Inconel 600 hoặc thép không gỉ 316L SS cho khả năng chống ăn mòn, rung động và biến dạng cơ học vượt trội – lý tưởng cho hệ thống cơ khí nặng, tuabin, động cơ hoặc máy nén khí.
Thông Số Kỹ Thuật Của Can Nhiệt Chống Cháy Nổ 300 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng thermocouple chống cháy nổ 300 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại đầu dò (Element type): | K / E / J / T / N type | |||||||
| Đường kính vỏ bọc (Sheath Out Diameter – mm) | 6.4 / 8.0 / etc | |||||||
| Số dây (Number of Conductor wire): | 2-wires / 4-wires | |||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Ceramic Protection tube Material): | 316 SS / etc | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class 1 (Special), Class 2 (Standard)
* Class 1, 2 (DIN/IEC 584-2, BS/EN 60584-2, JIS C3002) * Special, Standard (ASTM E 230, E988, ISA MC 96.1) |
|||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 1200°C | |||||||
| Dạng giao điểm đo (Hot Junctions Shape): | Grounded / Ungrounded / Exposed | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Can Nhiệt Chống Cháy Nổ 300 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với thermocouple phòng nổ 300 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | ||||||||||||
| 300 | Thermocouple Sensor (Explosion Proof Ex d IIC T6 / Ex t b IIIC T85℃ D b) | ||||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | |||||||||||
| 1 | ALDC Head (XD-AD) | Dual conduit (one blocked) | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||||
| 2 | Stainless Steel Head (XD-SS) | Dual conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||||
| 3 | Stainless Steel Head ((XD-SS) | Dual conduit (one blocked) | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||||
| 4 | Stainless Steel Head (XD-SS) | Dual conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||||
| 5 | ALDC Head (XDA) | Single conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||||
| 6 | Stainless Steel Head (XDA) | Single conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||||
| Code (2) | Element Type | Thermocouple Wire Alloys | Tempearture Range | ||||||||||
| K | Thermocouple “K” | Chromel / Alumel | -200 ~ 1200°C | ||||||||||
| E | Thermocouple “E” | Chromel / Constantan | -200 ~ 800°C | ||||||||||
| J | Thermocouple “J” | Iron / Constantan | 0 ~ 750°C | ||||||||||
| T | Thermocouple “T” | Copper / Constantan | -200 ~ 350°C | ||||||||||
| N | Thermocouple”N” | Nicrosil/Nisil | -200~1250℃ | ||||||||||
| Code (3) | Terminal | ||||||||||||
| S | Single Junction | ||||||||||||
| D | Double Junction | ||||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | ||||||||||||
| 2 | 2-wire (Single) | ||||||||||||
| 4 | 4-wire (Double) | ||||||||||||
| Code (5) | Sensor type | ||||||||||||
| GP | General Purpose type | ||||||||||||
| SL | Spring Loaded type | ||||||||||||
| Code (6) | Tip Shape | ||||||||||||
| G | Grounded tip | ||||||||||||
| U | Ungrounded tip | ||||||||||||
| S | Exposed | ||||||||||||
| Code (6.1) | Tip Shape (Only for Pad type) | ||||||||||||
| PG | Padded type & Grounded Junction | ||||||||||||
| PU | Padded type & Ungrounded Junction | ||||||||||||
| RG | Ring type & Grounded Junction | ||||||||||||
| RU | Ring type & Ungrounded Junction | ||||||||||||
| KG | Knife-edge type & Grounded Junction | ||||||||||||
| KU | Knife-edge type & Ungrounded Junction | ||||||||||||
| Code (7) | Ceramic Protection tube Material | Length (mm) | |||||||||||
| 00 | None | None | |||||||||||
| 10 | Fixed Thread | None | |||||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag Length(Connector type for Ex) | 100 | |||||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag Length(Connector type for Ex) | 150 | |||||||||||
| 23 | Nipple Thread(Connector type for Ex) | 100 | |||||||||||
| 33 | Union & Nipple Length (Connector type for Ex) | 150 | |||||||||||
| 50 | Compression Fitting (+ Connector type for Ex) | None | |||||||||||
| 99 | Others | None | |||||||||||
| Code (8) | Sheath Material | ||||||||||||
| A | 316/316L SS | ||||||||||||
| B | INCONEL 600 | ||||||||||||
| C | Others | ||||||||||||
| Code (9) | Sheath Outer Diameter | ||||||||||||
| 32 | 3.2mm | ||||||||||||
| 34 | 4.8mm | ||||||||||||
| 36 | 6.4mm | ||||||||||||
| 38 | 8.0mm | ||||||||||||
| Code (10) | Conduit Connection | ||||||||||||
| C | 1/2″NPT (Standard) | ||||||||||||
| F | 3/4″NPT | ||||||||||||
| M2 | M20 x P1.5 | ||||||||||||
| O | Other (request confirmation) | ||||||||||||
| Code (11) | Process Connection Size | Material | |||||||||||
| A | None | None | |||||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | |||||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | |||||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | |||||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | |||||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | |||||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | |||||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | |||||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | |||||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | |||||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | |||||||||||
| P | Pad (19 x 19mm, 3mmT’hk) | Same as sheath material | |||||||||||
| K | Knife edge | Same as sheath material | |||||||||||
| X | Other | ||||||||||||
| Code (12) | Process Connection Type | ||||||||||||
| 0 | None | ||||||||||||
| 2 | PT | ||||||||||||
| 3 | PF | ||||||||||||
| 4 | NPT | ||||||||||||
| 8 | NPS | ||||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | ||||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | ||||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | ||||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | ||||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | ||||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | ||||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | ||||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | ||||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | ||||||||||||
| F99 | Others | ||||||||||||
| Code (13) | Sensor Immersion Length (L) | ||||||||||||
| L0100 | 100mm | ||||||||||||
| L0150 | 150mm | ||||||||||||
| L0200 | 200mm | ||||||||||||
| L0250 | 250mm | ||||||||||||
| L0300 | 300mm | ||||||||||||
| L0350 | 350mm | ||||||||||||
| L0400 | 400mm | ||||||||||||
| L0450 | 450mm | ||||||||||||
| L0500 | 500mm | ||||||||||||
| L0550 | 550mm | ||||||||||||
| L0600 | 600mm | ||||||||||||
| L0700 | 700mm | ||||||||||||
| L0800 | 800mm | ||||||||||||
| L0900 | 900mm | ||||||||||||
| L1000 | 1000mm | ||||||||||||
| XXXXX | Others | ||||||||||||
| Code (14) | Tolerance Grade | ||||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | ||||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | ||||||||||||
| Code (15) | Calibrate certifications | ||||||||||||
| N | Not apply | ||||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ||||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ||||||||||||
| Code (16) | Accessory Options | ||||||||||||
| 0 | Not apply | ||||||||||||
| T | Thermowell | ||||||||||||
| 1 | Shield case | ||||||||||||
| 2 | Strap | ||||||||||||
| 3 | Clip | ||||||||||||
| M2 | 2″ Mounting Bracket (2-hole) | ||||||||||||
| M4 | 2″ Mounting Bracket (4-hole) | ||||||||||||
| X | Others | ||||||||||||
| Sample Ordering Code: RTD 1101PS3GP10A32AB4L0150R1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.