ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ BA KIM HISCO 431T SERIES – GIẢI PHÁP GIÁM SÁT AN TOÀN CHO MÁY BIẾN ÁP
Đồng hồ nhiệt độ ba kim 431T series (hay còn gọi là đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện, nhiệt kế ba kim, nhiệt kế tiếp điểm điện,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Filled Electric Contact Thermometer For Transformer – là loại đồng hồ đo nhiệt độ dạng giãn nở khí được tích hợp các tiếp điểm điện SPDT đi kèm, có chức năng giám sát và theo dõi nhiệt động, đồng thời điều khiển tự động, hoạt động bằng cách đóng hoặc mở mạch điện khi nhiệt độ đạt đến một ngưỡng cài đặt trước. Chức năng này cho phép nó gửi tín hiệu cảnh báo (âm thanh, ánh sáng) hoặc điều khiển các thiết bị khác như rơle, máy bơm, van, máy nén,…
Nhiệt kế ba kim HISCO 431T series được thiết kế chuyên dùng trong máy biến áp, nhà máy điện và hệ thống công nghiệp cần giám sát nhiệt độ chính xác kèm cảnh báo tự động.

Hình ảnh đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện 431T series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Đồng Hồ Nhiệt Độ Ba Kim 431T Series hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo chính
– Đồng hồ đo nhiệt độ ba kim HISCO 431T series có thiết kế cơ học chắc chắn, cấu tạo cơ bản gồm:
+ Vỏ & vòng bảo vệ (Case & Ring): Nhôm sơn đen cao cấp, chống va đập.
+ Ống cảm biến (Stem): Thép không gỉ 304 SS (tùy chọn 316 SS) cho môi trường ăn mòn.
+ Mặt bảo vệ (Window): Nhựa polycarbonate trong suốt, chống vỡ.
+ Mặt số (Dial): Nhôm trắng, in khắc rõ vạch chia và thang đo.
+ Kim chỉ thị (Pointer): Hợp kim nhôm phủ đen – gồm kim đo nhiệt, kim cảnh báo.
+ Tiếp điểm điện: Loại SPDT, hoạt động ở AC 125V/250V hoặc DC 24V.
+ Dải đo nhiệt độ: 0–200°C (loại giãn nở khí – Gas Filled, SAMA CLASS IIIB).
- Nguyên lý hoạt động
– Nhiệt kế tiếp điểm điện HISCO 431T series hoạt động theo nguyên lý giãn nở chất lỏng / khí trơ trong hệ thống kín.
– Khi nhiệt độ tăng, áp suất bên trong ống mao dẫn và cảm biến thay đổi, làm kim chỉ thị xoay tương ứng với giá trị nhiệt độ.
– Khi đạt đến nhiệt độ giới hạn cài đặt, tiếp điểm điện sẽ đóng hoặc ngắt mạch, gửi tín hiệu đến rơ-le hoặc chuông báo – giúp người vận hành kịp thời xử lý.
- Các cấu hình đồng hồ nhiệt độ ba kim HISCO 431T series
– 431T series: Được trang bị với 01 tiếp điểm điện “High Contact Point (H)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ cao.
– 432T series: Được trang bị với 01 tiếp điểm điện “Low Contact Point (L)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ thấp.
– 433T series: Được trang bị với 02 tiếp điểm điện “Two Contact Points (H & L)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ cao & ngưỡng nhiệt độ thấp.
– 434T series: Được trang bị với 02 tiếp điểm điện “Two Contact Points (H & HH)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ cao & ngưỡng nhiệt độ rất cao.
– 435T series: Được trang bị với 02 tiếp điểm điện “Two Contact Points (L & LL)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ thấp & ngưỡng nhiệt độ rất thấp.
Xem thêm:
Đồng hồ nhiệt độ ba kim HISCO 601T series
Đồng hồ nhiệt độ công nghiệp HISCO 121T series
Cảm biến nhiệt độ công nghiệp HISCO 110 series
Ống bảo vệ thermowell hãng HISCO
Ứng Dụng Nổi Bật Của Đồng Hồ Nhiệt Độ Ba Kim 431T Series Hãng HISCO/Korea
- Nhiệt kế ba kim HISCO 431T series được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ thiết kế bền bỉ, chính xác và khả năng điều khiển tự động:
– Máy biến áp điện lực: Giám sát và cảnh báo nhiệt độ dầu, cuộn dây.
– Nhà máy công nghiệp: Kiểm soát nhiệt độ thiết bị, lò hơi, đường ống nhiệt.
– Ngành dầu khí, hóa chất: Đo và điều khiển nhiệt độ bồn chứa, môi trường ăn mòn nhẹ.
– HVAC – hệ thống điều hòa: Giám sát nhiệt độ hệ thống ống dẫn, van nhiệt.
– Thiết bị năng lượng, nước và xử lý môi trường: Giám sát điểm nhiệt cao – thấp.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Nhiệt Kế Ba Kim HISCO 431T Series
- Ba kim hiển thị – giám sát linh hoạt
– Một kim chỉ nhiệt độ thực tế.
– Một kim giới hạn cảnh báo nhiệt độ ngưỡng trên.
– Một kim giới hạn cảnh báo nhiệt độ ngưỡng dưới.
→ Giúp người vận hành theo dõi trực quan và đặt ngưỡng cảnh báo chính xác.
- Vỏ nhôm bền bỉ, chịu môi trường công nghiệp
– Vật liệu nhôm sơn tĩnh điện màu đen giúp chống oxi hóa, chịu rung động và điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.
- Độ chính xác cao ±2.0% F.S.
– Công nghệ cảm biến khí giãn nở phép phản ứng nhanh, ít bị trễ nhiệt – phù hợp cho ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao như máy biến áp.
- Lắp đặt linh hoạt
– Kiểu lắp: chân sau, chân đứng, hoặc gắn từ xa qua ống mao dẫn (1–6m).
– Kết nối ren: PT, PF, hoặc NPT ½”.
– Đường kính cảm biến: 8mm, 10mm, 12mm – có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
- Tùy chọn hiệu chuẩn & chứng nhận KOLAS
– HISCO cung cấp báo cáo kiểm định của hãng hoặc phòng thí nghiệm KOLAS (ILAC-MRA) – đảm bảo độ chính xác theo tiêu chuẩn quốc tế.
Thông Số Kỹ Thuật Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Ba Kim 431T Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng đồng hồ nhiệt độ ba kim 431T series của hãng HISCO:
| Công nghệ | Đầu dò dạng khí (Gas filled, SAMA Class IIIB) | |||||||
| Dải đo | 0 ~ 200°C | |||||||
| Cấp chính xác | ±2.0% F.S | |||||||
| Kích thước mặt đồng hồ | Ø150 mm | |||||||
| Vật liệu thân & chân ren | Nhôm đúc (Case)
Thép không gỉ 304 / 316 (Stem, Connection) |
|||||||
| Tiếp điểm điện | 1 hoặc 2 SPDT | |||||||
| Điện áp | AC 125V–0.5A / 250V–0.25A
DC 24V–0.25A |
|||||||
| Đường kính que đo | 8mm / 10mm / 12mm | |||||||
| Chiều dài que đo | 75 – 1000 mm | |||||||
| Kết nối cơ khí | PT, PF, NPT ½” | |||||||
| Tùy chọn bổ sung
(Optional Extra): |
Test Report của Nhà sản xuất
Test Report của KOLAS (ILAC-MRA) Vật liệu que đo bằng thép không gỉ 316 SS (316 Stem Material) |
|||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Đồng Hồ Nhiệt Độ Ba Kim Cho Máy Biến Áp 431T Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với nhiệt kế ba kim tiếp điểm điện 431T series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | ||||||||||
| Model | Descriptions | Case & Ring | Contact Location | |||||||||
| 431T | Liquid Filled Electric Contact T/G For Transformer | Black Finished Aluminium | One High Contact Point (H) | |||||||||
| 432T | Liquid Filled Electric Contact T/G For Transformer | Black Finished Aluminium | One Low Contact Point (L) | |||||||||
| 433T | Liquid Filled Electric Contact T/G For Transformer | Black Finished Aluminium | Two Contact Points (H & L) | |||||||||
| 434T | Liquid Filled Electric Contact T/G For Transformer | Black Finished Aluminium | Two Contact Points (H & HH) | |||||||||
| 435T | Liquid Filled Electric Contact T/G For Transformer | Black Finished Aluminium | Two Contact Points (L & LL) | |||||||||
| Code | Dial Size | Accuracy | ||||||||||
| 60 | 150mm | ±2.0% of Full Scale | ||||||||||
| Code | Mounting Type | All | ||||||||||
| T | Upper Connection Remote Surface Mounting | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Style | All | ||||||||||
| 2 | PT (“R” in ISO Standard) | ● | ||||||||||
| 3 | PF (“G” in ISO Standard) | ▲ | ||||||||||
| 4 | NPT | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Size | All | ||||||||||
| D | 3/8″ | ▲ | ||||||||||
| F | 1/2″ | ● | ||||||||||
| H | 3/4” | ▲ | ||||||||||
| X | Others | ▲ | ||||||||||
| Code | Range | |||||||||||
| XXX | Refer to the Temperature Range Code Table | |||||||||||
| Code | Connection Material | All | ||||||||||
| F | 304 SS | ● | ||||||||||
| Code | Capillary Length | All | ||||||||||
| 00 | N/A | ● | ||||||||||
| 10 | 1M | ▲ | ||||||||||
| 15 | 1.5M | ▲ | ||||||||||
| 20 | 2M | ▲ | ||||||||||
| 30 | 3M | ▲ | ||||||||||
| 40 | 4M | ▲ | ||||||||||
| 50 | 5M | ▲ | ||||||||||
| 60 | 6M | ▲ | ||||||||||
| XX | Others (Recommend Max Length 10M) | ▲ | ||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Outer Diameter | All | ||||||||||
| M8 | 8.0mm | ● | ||||||||||
| M1 | 10.0mm | ▲ | ||||||||||
| M2 | 12.0mm | ▲ | ||||||||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | ||||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Length | |||||||||||
| 0075 | 75mm | 0400 | 400mm | 0750 | 750mm | |||||||
| 0100 | 100mm | 0450 | 450mm | 0800 | 800mm | |||||||
| 0150 | 150mm | 0500 | 500mm | 0850 | 850mm | |||||||
| 0200 | 200mm | 0550 | 550mm | 0900 | 900mm | |||||||
| 0250 | 250mm | 0600 | 600mm | 0950 | 950mm | |||||||
| 0300 | 300mm | 0650 | 650mm | 1000 | 1000mm | |||||||
| 0350 | 350mm | 0700 | 700mm | XXXX | Other (specify the length in mm or inch) | |||||||
| Code | Applicable Accessory Options | All | ||||||||||
| W1 | With Thermowell (Refer to the accessary model 100) | ▲ | ||||||||||
| J1 | Swivel Nut (Nut Female) | ▲ | ||||||||||
| J2 | Compression Fitting | ▲ | ||||||||||
| J3 | Adjustable Union | ▲ | ||||||||||
| J4 | Screw Union for 3/4″ | ▲ | ||||||||||
| J0 | N/A | ● | ||||||||||
| Code | Options | All | ||||||||||
| Test Reports | ||||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ▲ | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ▲ | ||||||||||
| Material Option | ||||||||||||
| CM | Stem Material (316 SS) | ▲ | ||||||||||
| Other Option | ||||||||||||
| OE | OEM Service for a specific customer | ▲ | ||||||||||
| Sample Model Selection: 411T40A2F117F10M80100J0
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.