120 series là dòng công tắc nhiệt độ chống cháy nổ và công tắc áp suất chống cháy nổ được sử dụng phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam của hãng United Electric Control (UE Controls), có xuất xứ từ Mỹ (USA) với mục đích chính là thực hiện các chức năng đóng/mở, báo động, an toàn hay tắt khẩn cấp,… trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao, đảm bảo an toàn cho thiết bị, hệ thống và người vận hành hệ thống.
120 series bao gồm phần thân công tắc, được tích hợp với phần đầu dò với nhiều cấu hình khác nhau, tương ứng với nhiều ứng dụng khác nhau của người dùng, bao gồm nhiệt độ, áp suất hay chênh lệch áp suất. Cụ thể, chúng bao gồm nhiều model dưới đây:
- Đối với ứng dụng nhiệt độ, bao gồm: Công tắc nhiệt độ B121, công tắc nhiệt độ B122, công tắc nhiệt độ C120, công tắc nhiệt độ E121, công tắc nhiệt độ E122, công tắc nhiệt độ F120.
- Đối với ứng dụng áp suất, bao gồm: Công tắc áp suất J120, công tắc áp suất H121, công tắc áp suất H122.
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất, bao gồm: Công tắc chênh áp J120K, công tắc chênh áp H121K, công tắc chênh áp H122K.
Dòng Pressure & Temperature Switch 120 series này được cấp hàng loạt chứng nhận SIL2/SIL3, chứng nhận ATEX & IECEx theo tiêu chuẩn Ex d, Ex ia, … đảm bảo phù hợp cho tất cả các ứng dụng từ những khu vực có yêu cầu khắt khe về an toàn chống cháy nổ cho tới hàng loạt các ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng.
Hình ảnh công tắc nhiệt độ phòng nổ & công tắc áp suất phòng nổ 120 series hãng UE Controls
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam. Chúng tôi – Makgil Việt Nam luôn tự hào là nhà phân phối ủy quyền của UE tại Việt Nam, luôn cố gắng để mang những sản phẩm & dịch vụ chất lượng nhất tới khách hàng.
ỨNG DỤNG & TÍNH NĂNG CỦA CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT CHỐNG CHÁY NỔ 120 SERIES HÃNG UE CONTROLS
Dưới đây là một số ứng dụng & tính năng cơ bản của dòng công tắc nhiệt độ phòng nổ, công tắc áp suất phòng nổ dòng 120 series của hãng United Electric Controls:
- Được cấp chứng nhận SIL2/SIL3, cung cấp khả năng chuyển mạch cục bộ đáng tin cậy của bộ phận cuối cùng trong hệ thống SIS (Safety Instrumented Systems).
- Dễ dàng lắp đặt với khả năng tiếp cận đến vị trí đấu dây, terminal đấu nối và điểm cài đặt (setpoint).
- Dễ dàng cài đặt điểm “setpoint trên” và điểm “setpoint dưới”.
- Điểm áp suất tối đa (tại điểm áp suất thiết kế để bảo vệ an toàn quá áp – over range pressure) có thể được duy trì liên tục mà không gây hư hỏng, đồng thời vẫn duy trì khả năng lặp lại của điểm setpoint.
- Bảo vệ đường ống và bồn chứa khỏi tình trạng quá nhiệt/đóng băng bằng các model sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ.
- Cải thiện độ chính xác của phép đo ở các dải áp suất cực thấp.
- Ứng dụng linh hoạt với nhiều loại dải đo, công tắc, cảm biến và kết nối.
- Tùy chọn tín hiệu SPDT/DPDT chống cháy nổ và công tắc đa năng (multi-switch), sử dụng cho nhiều ứng dụng điều khiển & an toàn.
- Dễ dàng lắp đặt ở những khu vực nguy hiểm & thực hiện các chức năng báo động, an toàn & tắt khẩn cấp.
- Hoạt động an toàn độc lập với hệ thống điều khiển & chuyển mạch đáng tin cậy khi cần thiết, không tiềm ẩn rủi ro về lỗi kết nối hoặc các mối lo ngại về vấn đề an ninh mạng.
- Được sử dụng nhiều trong các thiết bị quay như máy bơm, tua bin & máy nén, theo dõi nhiệt độ, hệ thống đốt cháy & xử lý dầu, khí & hóa chất,…
- Được cấp đầy đủ các chứng nhận như SIL2/SIL3, ATEX/IEXEx, UL, cUL, CE, UKCA, EAC, CCC, ITRI, NACE MR0175, PESO/CCOE,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN TEMPERATURE SWITCH & PRESSURE 120 SERIES
Như đã đề cập ở trên, 120 series có thể tích hợp với nhiều loại đầu sensor khác nhau, tương ứng với nhiều ứng dụng khác nhau. Khách hàng có thể tham khảo thông số & các bước lựa chọn cấu hình của công tắc nhiệt độ chống cháy nổ, công tắc áp suất chống cháy nổ hay công tắc chênh áp chống cháy nổ thuộc dòng 120 series như dưới đây, để đảm bảo lựa chọn được thiết bị phù hợp với ứng dụng của mình:
Ví dụ: Đối với sản phẩm có Ordercode “J120 – 551 – M201”, sẽ có các bước lựa chọn theo bảng hướng dẫn dưới đây:
Ordercode: J120 – 551 – M201 |
||||
J120 | One SPDT; epoxy coated enclosure; internal adjustment, dual conduits | Tham khảo bước 1 | ||
551 | Adjustable Set Point: 2 to 80 “Hg
Deadband: 1 to 4 “Hg Over Range: 3 psi Proof: 225 psi Wetted Material: Teflon; Viton; 316SS Thread: 1/4″ NPT (F) Orifice: 0.22 Inches Sensor Style: G |
Tham khảo bước 2 | ||
M201 | Factory set one switch | Tham khảo bước 3 |
Bước 1: Lựa chọn loại công tắc phù hợp – “Switch type”
Như đã trình bày ở trên, 120 series gồm 03 loại công tắc, tương ứng với 03 ứng dụng áp suất, chênh áp & nhiệt độ. Trong mỗi ứng dụng, lại bao gồm các mã khác nhau, tương ứng với từng loại tín hiệu ngõ ra và chức năng khác nhau. Người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu dưới đây, để lựa chọn ra mã tương ứng:
Loại công tắc (Switch type) | |||||
Công tắc áp suất (Pressure Switch) | |||||
J120 | One SPDT; epoxy coated enclosure; internal adjustment, dual conduits
(Một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; điều chỉnh bên trong, ống dẫn kép) |
||||
H121 | One SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
H122 | Two SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Hai SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
Công tắc chênh áp (Differential Switch) | |||||
J120K | One SPDT; epoxy coated enclosure; internal adjustment, dual conduits
(Một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; điều chỉnh bên trong, ống dẫn kép) |
||||
H121K | One SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
H122K | Two SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Hai SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
Công tắc nhiệt độ (Temperature Switch) | |||||
B121 | Immersion stem; one SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Đầu dò thẳng; một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
B122 | Immersion stem; two SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Đầu dò thẳng; hai SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
C120 | Immersion stem; one SPDT; epoxy coated enclosure; internal adjustment, dual conduits
(Đầu dò thẳng; một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; điều chỉnh bên trong, ống dẫn kép) |
||||
E121 | Bulb and capillary; one SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Đầu dò dạng dây dẫn; một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
E122 | Bulb and capillary; two SPDT; epoxy coated enclosure; external adjustment with reference dial, single conduit
(Đầu dò dạng dây dẫn; hai SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; núm xoay điều chỉnh bên ngoài với mặt hiển thị, ống dẫn đơn) |
||||
F120 | Bulb and capillary; one SPDT; epoxy coated enclosure; internal adjustment, dual conduits
(Đầu dò dạng dây dẫn; một SPDT; hộp bảo vệ phủ epoxy; điều chỉnh bên trong, ống dẫn kép) |
Bước 2: Lựa model của đầu dò – “Sensor model”
Sau khi lựa chọn được loại công tắc phù hợp với mã tương ứng, người dùng có thể tiến hành lựa chọn model của sensor (nằm ở cột cuối bên phải) có dải đo & vật liệu tương thích với ứng dụng của mình thông qua các bảng thông số chi tiết dưới đây:
- Đối với dòng J120 series sử dụng choáp suất chân không & áp suất cực thấp (áp suất chân không đến 622,3 mbar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | |||||||||
Adjustable Set Point
(“Hg) |
DEADBAND
(“Hg) |
Over Range
(psi) |
Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread
NPT (F) |
Orifice [1]
Inches |
Sensor Style | ||||
30 to 3 Vac | 0.1 to 0.4 | 3 | 225 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 0.22″ | G | 550 | |||
30 to 3 Vac | 0.2 to 0.6 | 3 | 5 | Brass; nickel plated brass; zinc plated steel | 1/4″ | 0.06″ | A | 126 | |||
30 to 3 Vac | 0.1 to 0.3 | 3 | 225 | 316L SS; Buna-N | 1/4″ | 0.22″ | G | 450 | |||
30 to 3 Vac | 0.2 to 0.6 | 3 | 5 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S126B | |||
(“wc) | (“wc) | (psi) | (psi) | NPT (F) | |||||||
300 Vac to 0 | 0.2 to 8 | 100 | 100 | Buna-N; Epoxy coated Al | 1/2″ | 0.72″ | H | 520 | |||
300 Vac to 0 | 0.2 to 15 | 50 | 100 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | I | 530 | |||
10 Vac to 10 | 0.1 to 0.6 | 100 | 100 | Buna-N; Epoxy coated Al [2] | 1/2″ | 0.72″ | H | 521 | |||
10 Vac to 10 | 0.1 to 0.6 | 50 | 100 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | I | 531 | |||
0.5 to 5 | 0.1 to 0.3 | 100 | 100 | Buna-N; Epoxy coated Al [2] | 1/2″ | 0.72″ | H | 523 | |||
0.5 to 5 | 0.1 to 0.3 | 50 | 100 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | I | 533 | |||
50 Vac to 50 | 0.1 to 3 | 100 | 100 | Buna-N; Epoxy Coated Al [2] | 1/2″ | 0.72″ | H | 522 | |||
50 Vac to 50 | 0.1 to 3 | 50 | 100 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | I | 532 | |||
2.5 to 50 | 0.1 to 0.8 | 100 | 100 | Buna-N; Epoxy coated Al [2] | 1/2″ | 0.72″ | H | 524 | |||
2.5 to 50 | 0.1 to 0.8 | 50 | 100 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | I | 534 | |||
2 to 80 | 1 to 4 | 3 | 225 | Teflon; Viton; 316SS | 1/4″ | 0.22″ | G | 551 | |||
2 to 80 | 0.8 to 2 | 3 | 225 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 0.22″ | G | 451 | |||
15 to 80 | 2 to 6 | 3 | 5 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | A | 137 | |||
15 to 80 | 2 to 6 | 3 | 5 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S137B | |||
10 to 250 | 0.1 to 6 | 100 | 100 | Buna-N; Epoxy coated Al [2] | 1/2″ | 0.72″ | H | 525 | |||
10 to 250 | 0.1 to 10 | 50 | 100 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | I | 535 | |||
[1[ Large 0.72” orifice can be used to provide clean-out purposes. Small06” orifice is used to dampen pulsations from the process. [2] Alternate wetted materials available |
- Đối với dòng J120 series sử dụng choáp suất thấp (lên tới 100 psi – tương đương ~7bar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | |||||||||
Adjustable Set Point
(“Hg) |
DEADBAND (“Hg) | Over Range (psi) | Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread
NPT (F) |
Orifice [1]
Inches |
Sensor
Style |
||||
30″ Hg Vac to 20 psi | 0.2 to 0.5″ Hg | 20 | 225 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 0.22″ | G | 552 | |||
30″ Hg Vac to 20 psi | 0.2 to 0.6″ Hg | 20 | 25 | Brass; nickel plated brass; zinc plated steel | 1/4″ | 0.06″ | A | 134 | |||
30″ Hg Vac to 20 psi | 0.1 to 0.4″ Hg | 20 | 225 | 316L SS; Buna-N | 1/4″ | 0.22″ | G | 452 | |||
30″ Hg Vac to 20 psi | 0.2 to 0.6″ Hg | 20 | 25 | 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S134B | |||
0.5 to 20 | 0.1 to 0.2 | 20 | 225 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 0.22″ | G | 553 | |||
0.5 to 20 | 0.05 to 0.1 | 20 | 225 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 0.22″ | G | 453 | |||
0.5 to 20 | 0.1 to 0.3 | 20 | 25 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | A | 144 | |||
0.5 to 20 | 0.1 to 0.3 | 20 | 25 | 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S144B | |||
1 to 20 | 0.1 to 1 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | C | 171 [2] | |||
1 to 20 | 0.3 to 2.5 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS Viton [4] | 1/2″ | 0.72″ | D | 183 | |||
1 to 20 | 0.3 to 2.5 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS Viton [4] | 1/2″ | 0.06″ | D | 483 | |||
0.8 to 30 | 0.1 to 0.3 | 30 | 225 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 0.22″ | G | 554 | |||
0.8 to 30 | 0.05 to 0.2 | 30 | 225 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 0.22″ | G | 454 | |||
1.5 to 30 | 1 to 2 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass [4] | 1/4″ | 0.06″ | J | 701 | |||
3 to 30 | 1.5 to 5 | 500 | 1000 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 15834 [3] | |||
5 to 30 | 1 to 5 | 1000 | 1500 | Welded 316L SS | 1.5″ sanitary fitting | K | 565 | ||||
5 to 30 | 1 to 6 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.72″ | E | 190 | |||
5 to 30 | 1 to 6 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | E | 490 | |||
1 to 50 | 0.1 to 0.5 | 50 | 75 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | A | 152 | |||
1 to 50 | 0.1 to 0.5 | 50 | 75 | 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S152B | |||
2 to 50 | 0.1 to 1.5 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | C | 172 [2] | |||
2 to 50 | 0.3 to 3 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS Viton [4] | 1/2″ | 0.72″ | D | 184 | |||
2 to 50 | 0.3 to 3 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS Viton [4] | 1/2″ | 0.06″ | D | 484 | |||
2 to 100 | 0.2 to 0.4 | 100 | 225 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 0.22″ | G | 555 | |||
2 to 100 | 0.2 to 0.6 | 100 | 125 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | A | 156 | |||
2 to 100 | 0.2 to 0.6 | 100 | 125 | 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S156B | |||
3 to 100 | 1 to 5 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass [4] | 1/4″ | 0.06″ | J | 702 | |||
4 to 100 | 0.1 to 2.5 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | C | 173 [2] | |||
4 to 100 | 0.5 to 6 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS Viton [4] | 1/2″ | 0.72″ | D | 185 | |||
4 to 100 | 0.5 to 6 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS Viton [4] | 1/2″ | 0.06″ | D | 485 | |||
5 to 100 | 3 to 9 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 15835 [3] | |||
10 to 100 | 1 to 12 | 1000 | 1500 | Welded 316L SS | 1.5″ sanitary fitting | K | 566 | ||||
10 to 100 | 1 to 15 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.72″ | E | 191 | |||
10 to 100 | 1 to 15 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | E | 491 | |||
15 to 100 | 0.7 to 1.8 | 100 | 800 | 316L SS | 1/4″ | 0.06″ | F | 356 | |||
[1] Large 0.72” orifice can be used to provide clean-out purposes. Small06” orifice is used to dampen pulsations from the process.
[2] Theuse of metallic diaphragms where higher pressure shock or heavy cycling is expected should be Models 171-174 should not be used where system or start-up vacuum might exceed 26 “ Hg Vac. [3] Modelincludes adjustable deadband [4] Alternatewetted materials |
- Đối với dòng J120 series sử dụng choáp suất thông thường (lên tới 5000 psi – tương đương ~345bar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | |||||||||
Adjustable Set Point
(“Hg) |
DEADBAND
(“Hg) |
Over Range
(psi) |
Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread
NPT (F) |
Orifice [1]
Inches |
Sensor
Style |
||||
4 to 200 | 1 to 4 | 200 | 250 | Ph. Bronze; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 270 | |||
4 to 200 | 0.2 to 1 | 200 | 200 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | A | 164 | |||
4 to 200 | 0.2 to 1 | 200 | 200 | 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S164B | |||
8 to 200 | 0.1 to 3.5 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | C | 174 [2] | |||
8 to 200 | 1 to 11 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS; Viton [5] | 1/2″ | 0.72″ | D | 186 | |||
8 to 200 | 1 to 11 | 500 | 1000 | 316 SS; 316L SS; Viton [5] | 1/2″ | 0.06″ | D | 486 | |||
15 to 200 | 1 to 6 | 200 | 800 | 316L SS | 1/4″ | 0.06″ | F | 358 | |||
20 to 200 | 12 to 26 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/4″ | 0.06″ | J | 15622 [3] | |||
6 to 300 | 1 to 5 | 300 | 350 | Ph. Bronze; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 274 | |||
9 to 300 | 1 to 7 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass [5] | 1/4″ | 0.06″ | J | 703 | |||
9 to 300 | 4 to 16 | 500 | 1000 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 15836 [3] | |||
15 to 300 | 3 to 22 | 1000 | 1500 | Welded 316L SS | 1.5″ sanitary fitting | K | 567 | ||||
15 to 300 | 3 to 25 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.72″ | E | 192 | |||
15 to 300 | 3 to 25 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | E | 492 | |||
20 to 300 | 1 to 7 | 300 | 800 | 316L SS | 1/4″ | 0.06″ | F | 361 | |||
15 to 500 | 2 to 11 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass [5] | 1/4″ | 0.06″ | J | 704 | |||
15 to 500 | 8 to 31 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 15837 [3] | |||
20 to 500 | 4 to 45 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.72″ | E | 193 | |||
20 to 500 | 4 to 45 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | E | 493 | |||
25 to 500 | 1.5 to 8 | 500 | 800 | 316L SS | 1/4″ | 0.06″ | F | 376 | |||
30 to 1000 | 3 to 22 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass [5] | 1/4″ | 0.06″ | J | 705 | |||
30 to 1000 | 9 to 90 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 15838 [3] | |||
50 to 1000 | 25 to 125 | 2000 | 7000 | 316 SS; 316L SS; Viton [5] | 1/2″ | 0.72″ | E | 188 | |||
50 to 1000 | 25 to 125 | 2000 | 7000 | 316 SS; 316L SS; Viton [5] | 1/2″ | 0.06″ | E | 488 | |||
80 to 1700 | 5 to 150 | 2000 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.72″ | E | 194 | |||
80 to 1700 | 5 to 150 | 2000 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | E | 494 | |||
100 to 1700 | 25 to 100 | 2000 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | F | 15839 [3] | |||
100 to 1700 | 9 to 40 | 1700 | 2500 | 316 SS | 1/4″ | 0.06″ | F | 680 [6] | |||
125 to 3000 | 40 to 250 | 6000 | 10000 | 316 SS, Buna-N | 1/4″ | 0.06″ | J | 612 [4] | |||
250 to 3500 | 50 to 300 | 4000 | 7000 | 316 SS; 316L SS; Viton [5] | 1/2″ | 0.72″ | E | 189 | |||
250 to 3500 | 50 to 300 | 4000 | 7000 | 316 SS; 316L SS; Viton [5] | 1/2″ | 0.06″ | E | 489 | |||
700 to 5000 | 40 to 375 | 6000 | 10000 | 316 SS, Buna-N | 1/4″ | 0.06″ | J | 616 [4] | |||
[1] Large 0.72” orifice can be used to provide clean-out purposes. Small 0.06” orifice is used to dampen pulsations from the process.
[2] The use of metallic diaphragms where higher pressure shock or heavy cycling is expected should be avoided. Models 171-174 should not be used where system or start-up vacuum might exceed 26 “ Hg Vac. [3] Model includes adjustable deadband switch. [4] Not recommended for gas service due to potential drying of O-ring. [5] Alternate wetted materials available. [6] Not recommended for rapid, high cycle applications. |
- Đối với dòng H121/H122 series sử dụng cho áp suất chân không & áp suất cực thấp (có thể điều chỉnh dải đo chân không tới 80”wc – tương đương ~200mbar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | ||||||||||
Adjustable Set Point
(“Hg) |
DEADBAND
(“Hg) |
Over range
(psi) |
Proof
(psi) |
Dial Division
(“Hg) |
Wetted Material | Thread NPT (F) |
Orifice [1]
Inches |
Sensor Style | ||||
30 to 0 Vac | 0.1 to 0.6 | 3 | 225 | 0.5 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 0.22″ | G | 550 | |||
30 to 0 Vac | 0.2 to 0.9 | 3 | 5 | 0.5 | Brass; nickel plated brass; zinc plated steel | 1/4″ | 0.06″ | A | 126 | |||
30 to 0 Vac | 0.1 to 0.4 | 3 | 225 | 0.5 | 316L SS; Buna-N | 1/4″ | 0.22″ | G | 450 | |||
30 to 0 Vac | 0.2 to 0.9 | 3 | 5 | 0.5 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S126B | |||
(“wc) | (“wc) | (psi) | (psi) | (“wc) | NPT (F) | |||||||
2 to 80 | 2 to 10 | 3 | 5 | 2 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | A | 137 [2] | |||
2 to 80 | 2 to 10 | 3 | 5 | 2 | Welded 316L SS | 1/2″ | 0.12″ | B | S137B [2] | |||
[1] Large 0.72” orifice can be used to provide clean-out purposes. Small06” orifice is used to dampen pulsations from the process.
[2] Onlyavailble as |
- Đối với dòng H212/H122 series sử dụng cho áp suất thông thường (lên tới 6000psi – tương đương ~414bar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | ||||||||||
Adjustable Set Point
(bar) |
DEADBAND
(mbar) |
Over Range
(bar) |
Proof
(bar) |
Dial Division
(kPa) |
Wetted Material | Thread NPT (F) | Orifice
[1] (mm) |
Sensor Style | ||||
-1,0 to 1,4 | 6,8 to 33,9 | 1,4 | 15,5 | 5 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 5,6 | G | 552 | |||
-1,0 to 1,4 | 6,8 to 40,6 | 1,4 | 1,7 | 5 | Brass; nickel plated brass; zinc plated steel | 1/4″ | 1,5 | A | 134 | |||
-1,0 to 1,4 | 6,8 to 33,9 | 1,4 | 15,5 | 5 | 316L SS; Buna-N | 1/4″ | 5,6 | G | 452 | |||
-1,0 to 1,4 | 6,8 to 40,6 | 1,4 | 1,7 | 5 | Welded 316L SS | 1/2″ | 3,0 | B | S134B | |||
0,0 to 1,4 | 3,4 to 20,7 | 1,4 | 15,5 | 5 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 5,6 | G | 553 | |||
0,0 to 1,4 | 3,4 to 13,8 | 1,4 | 15,5 | 5 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 5,6 | G | 453 | |||
0,0 to 1,4 | 6,9 to 34,5 | 1,4 | 1,7 | 5 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | A | 144 | |||
0,0 to 1,4 | 6,9 to 34,5 | 1,4 | 1,7 | 5 | Welded 316L SS | 1/2″ | 3,0 | B | S144B | |||
0,0 to 2,1 | 6,9 to 27,6 | 2,1 | 15,5 | 5 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 5,6 | G | 554 | |||
0,0 to 2,1 | 3,4 to 20,7 | 2,1 | 15,5 | 5 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 5,6 | G | 454 | |||
0,0 to 2,1 | 6,9 to 41,4 | 2,8 | 2,8 | 5 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | A | 146 | |||
0,0 to 2,1 | 6,9 to 41,4 | 2,8 | 2,8 | 5 | Welded 316L SS | 1/2″ | 3,0 | B | S146B | |||
(bar) | (bar) | (bar) | (bar) | (kPa) | NPT (F) | (mm) | ||||||
0,2 to 2,1 | 0,1 to 0,2 | 34,5 | 41,4 | 5 | Buna-N; Ni pl. Brass [2] | 1/4″ | 1,5 | J | 701 [5] | |||
0,0 to 6,9 | 0,0 to 0,1 | 6,9 | 15,5 | 25 | Teflon; Viton; 316L SS | 1/4″ | 5,6 | G | 555 | |||
0,0 to 6,9 | 0,0 to 0,1 | 6,9 | 8,6 | 25 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | A | 156 | |||
0,0 to 6,9 | 0,0 to 0,1 | 6,9 | 8,6 | 25 | Welded 316L SS | 1/2″ | 3,0 | B | S156B | |||
0,7 to 6,9 | 0,1 to 0,3 | 34,5 | 41,4 | 25 | Buna-N; Ni pl. Brass [2] | 1/4″ | 1,5 | J | 702 | |||
0,0 to 13,8 | 0,1 to 0,6 | 13,8 | 17,2 | 0.05 MPa | Ph. Bronze; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | L | 270 | |||
0,0 to 13,8 | 0,0 to 0,1 | 13,8 | 13,8 | 0.05 MPa | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | A | 164 | |||
0,0 to 13,8 | 0,0 to 0,1 | 13,8 | 13,8 | 0.05 MPa | Welded 316L SS | 1/2″ | 3,0 | B | S164B | |||
0,0 to 13,8 | 0,1 to 0,6 | 13,8 | 17,2 | 0.05 MPa | 316L SS | 1/4″ | 1,5 | L | 358 | |||
0,0 to 20,7 | 0,1 to 0,7 | 20,7 | 24,1 | 0.1 MPa | Ph. Bronze; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | L | 274 | |||
0,0 to 20,7 | 0,1 to 0,6 | 13,8 | 24,1 | 0.1 MPa | 316L SS | 1/4″ | 1,5 | L | 361 | |||
2,1 to 20,7 | 0,1 to 0,5 | 34,5 | 41,4 | 0.1 MPa | Buna-N; Ni pl. Brass [2] | 1/4″ | 1,5 | J | 703 | |||
0,0 to 34,5 | 0,2 to 0,8 | 13,8 | 39,6 | 0.1 MPa | 316L SS | 1/4″ | 1,5 | L | 376 | |||
3,4 to 34,5 | 0,2 to 0,8 | 103,4 | 172,4 | 0.1 MPa | Buna-N; Ni pl. Brass [2] | 1/4″ | 1,5 | J | 704 | |||
13,8 to 68,9 | 0,3 to 1,7 | 103,4 | 172,4 | 0.25 MPa | Buna-N; Ni pl. Brass [2] | 1/4″ | 1,5 | J | 705 | |||
13,8 to 206,8 | 2,8 to 17,2 | 413,7 | 689,5 | 0.5 MPa | 316 SS, Buna-N [3] | 1/4″ | 1,5 | J | 612 [4] | |||
34,5 to 413,7 | 10,3 to 51,7 | 413,7 | 689,5 | 1 MPa | 303 SS, Buna-N [3] | 1/4″ | 1,5 | L | 15875 [4] [5] | |||
34,5 to 413,7 | 3,4 to 41,4 | 413,7 | 689,5 | 2 MPa | 316 SS, Buna-N [3] | 1/4″ | 1,5 | J | 614 [4] | |||
[1] Large72” (18,3 mm) orifice can be used to provide clean- out purposes. Small 0.06” (1.5 mm) orifice is used to dampen pulsations from the process.
[2] Alternatewetted materials [3] Modelincludes adjustable deadband [4] Not recommended for gas service due to potential drying of O-ring. [5] Onlyavailable as |
- Đối với dòng J120K series sử dụng để đo chênh lệch áp suất thấp (lên tới 200”wcd – tương đương ~ 498 mbar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | |||||||||
Adjustable Set Point
(mbar) |
DEADBAND
(mbar) |
Working
(bar) |
Proof
(bar) |
Wetted Material | Thread NPT (F) | Orifice
[1] (mm) |
Sensor Style | ||||
0,5 to 17,4 | 0,1 to 1,5 | 13,8 | 27,6 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DF | 540 | |||
2,5 to 49,8 | 0,2 to 2,5 | 13,8 | 27,6 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DF | 541 | |||
12,4 to 124,5 | 0,5 to 6,2 | 13,8 | 27,6 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DF | 542 | |||
12,4 to 199,1 | 2,5 to 10,0 | 15,5 | 15,5 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 3,0 | DD | 455 | |||
24,9 to 497,8 | 1,2 to 19,9 | 13,8 | 27,6 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DF | 543 |
- Đối với dòng J120K series sử dụng cho ứng dụng chênh lệch áp suất thông thường (lên tới 500 psi – tương đương ~ 34,5 bar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | ||||||||||
Adjustable Set Point
(bar) |
DEADBAND
(bar) |
Working
(bar) |
Proof
(bar) |
Wetted Material | Thread NPT (F) | Orifice
(mm) |
Sensor Style | |||||
0,1 to 1,4 | 6,9 to 20,7 mbar | 15,5 | 15,5 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 3,0 | DD | 456 | ||||
0,1 to 1,4 | 6,9 to 89,6 mbar | 82,7 | 172,4 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DG | 544 | ||||
0,2 to 2,1 | 0,1 to 0,3 | 24,1 | 68,9 | 316 SS; Buna-N | 1/4″ | 1,5 | DB | 36 | ||||
0,2 to 2,1 | 20,7 to 103,4 mbar | 6,9 | 12,4 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | DC | 147 | ||||
0,2 to 2,1 | 20,7 to 103,4 mbar | 6,9 | 20,7 | 316L SS | 1/2″ | 3,0 | DE | S147B | ||||
0,2 to 2,1 | 6,9 to 27,6 mbar | 15,5 | 15,5 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 3,0 | DD | 457 | ||||
0,3 to 3,4 | 13,8 mbar to 0,2 | 82,7 | 172,4 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DG | 545 | ||||
0,7 to 6,9 | 34,5 to 137,9 mbar | 10,3 | 12,4 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | DC | 157 | ||||
0,7 to 6,9 | 34,5 to 137,9 mbar | 12,4 | 20,7 | 316L SS | 1/2″ | 3,0 | DE | S157B | ||||
0,7 to 6,9 | 0,1 to 0,6 | 34,5 | 68,9 | 316 SS; Buna-N | 1/4″ | 1,5 | DB | 37 | ||||
0,7 to 6,9 | 0,3 to 0,7 | 24,1 | 34,5 | 316L SS | 1/4″ | 1,5 | DA | 367 | ||||
0,7 to 6,9 | 13,8 to 68,9 mbar | 15,5 | 15,5 | Buna-N; Teflon; Aluminum | 1/4″ | 3,0 | DD | 559 | ||||
0,7 to 8,6 | 27,6 mbar to 0,3 | 82,7 | 172,4 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DG | 546 | ||||
3,4 to 17,2 | 0,1 to 0,7 | 82,7 | 172,4 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DG | 547 | ||||
2,1 to 20,7 | 0,1 to 1,0 | 68,9 | 172,4 | 316 SS; Buna-N | 1/4″ | 1,5 | DB | 38 | ||||
3,4 to 34,5 | 0,2 to 1,4 | 68,9 | 172,4 | 316 SS; Buna-N | 1/4″ | 1,5 | DB | 39 | ||||
6,9 to 34,5 | 0,1 to 1,0 | 82,7 | 172,4 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 3,0 | DG | 548 |
- Đối với dòng H121K/H122K series sử dụng cho ứng dụng chênh lệch áp suất thông thường (lên tới 500 psi – tương đương ~7 bar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | ||||||||||
Adjustable Set Point
(bar) |
DEADBAND
(mbar) |
Over Range
(bar) |
Proof
(bar) |
Dial Division
(kPa) |
Wetted Material | Thread NPT (F) | Orifice
(mm) |
Sensor Style | ||||
0,1 to 1,4 | 6,9 to 20,7 | 15,5 | 15,5 | 5 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 3,0 | DD | 456 | |||
0,2 to 2,1 | 20,7 to 137,9 | 6,9 | 12,4 | 5 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | DC | 147 | |||
0,2 to 2,1 | 20,7 to 137,9 | 6,9 | 20,7 | 5 | 316L SS | 1/2″ | 3,0 | DE | S147B | |||
0,2 to 2,1 | 6,9 to 27,6 | 15,5 | 15,5 | 5 | Buna-N; Aluminum | 1/4″ | 3,0 | DD | 457 | |||
0,7 to 6,9 | 34,5 to 206,8 | 10,3 | 12,4 | 25 | Brass; Ni pl. Brass | 1/4″ | 1,5 | DC | 157 | |||
0,7 to 6,9 | 34,5 to 206,8 | 12,4 | 20,7 | 25 | 316L SS | 1/2″ | 3,0 | DE | S157B | |||
0,7 to 6,9 | 13,8 to 68,9 | 15,5 | 15,5 | 25 | Buna-N; Teflon; Aluminum | 1/4″ | 3,0 | DD | 559 |
- Đối với dòng B, C, E & F series (type B121 & B122, C120) sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ
TEMPERATURE | STEM | Model | |||||||||
Adjustable Set Point | Max Dial Div.[1] | Dial Div.[1] | Deadband | Material | Size [2] | Sensor Style | |||||
(°C) | (°C) | (°C) | @21 °C TYP | (Diameter x Length) | |||||||
-18 to 107 | 135 | 5 | 2% | Ni plated brass | 14.3 mm x 47.7 mm below 1/2″ NPT | TA | 120 | ||||
-18 to 107 | 135 | 5 | 2% | 316SS | 14.3 mm x 47.7 mm below 1/2″ NPT | TA | 120 + M504 | ||||
93 to 218 | 246 | 5 | 2% | Ni plated brass | 14.3 mm x 47.7 mm below 1/2″ NPT | TA | 121 | ||||
93 to 218 | 246 | 5 | 2% | 316SS | 14.3 mm x 47.7 mm below 1/2″ NPT | TA | 121 + M504 | ||||
-9 to 60 | 71 | 2 | 2% | 304SS | 14.3 mm x 68.3 mm long | TA | 13272 (B121 only) [3] | ||||
-9 to 60 | 71 | 2 | 2% | 304SS | 14.3 mm x 68.3 mm long | TA | 13322 (B122 only) [3] | ||||
[1] Dialavailable on B121 and B122
[2] Optionalimmersion stem length Consult UE. [3] Heattracing. |
- Đối với dòng B, C, E & F series (type E121 & E122) sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ
TEMPERATURE | BULB | Model | |||||||||
Adjustable Set Point | Max | Dial Div. | Deadband | Material [2] | Size [1] | Sensor Style | |||||
(°C) | (°C) | (°C) | @21 °C TYP | (Diameter x Length) | |||||||
-84 to 38 | 66 | 5 | 2% | 304SS | 9.6 mm x 66.7 mm | TB | 2BSA | ||||
-1 to 121 | 149 | 5 | 2% | 304SS | 9.6 mm x 66.7 mm | TB | 2BSB | ||||
38 to 204 | 232 | 5 | 2% | 304SS | 9.6 mm x 54 mm | TB | 3BS | ||||
-4 to 38 | 66 | 1 | 2% | 304SS | 9.6 mm x 171.5 mm | TB | 4BS | ||||
-29 to 27 | 54 | 2 | 2% | 304SS | 9.6 mm x 127 mm | TB | 5BS | ||||
177 to 338 | 366 | 5 | 2% | 304SS | 9.6 mm x 82.6 mm | TB | 8BS | ||||
-4 to 163 | 182 | 5 | 2% | 304SS | 6.4 mm x 241.3 mm | TB | 13273 (E121 only) [3] | ||||
-4 to 163 | 182 | 5 | 2% | 304SS | 6.4 mm x 241.3 mm | TB | 13321 (E122 only) [3] | ||||
[1] Optional capillary lengths available. Standard capillary length is 6ft, except models 13321 and 13273 which are 10 ft. Consult UE.
[2] Optional stainless steel armored or Teflon covered capillary. Consult UE [3] Heat tracing |
- Đối với dòng B, C, E & F series (type F120) sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ
TEMPERATURE | BULB | Model | ||||||||
Adjustable Point | Set Max | Deadband | Material | Size [1] | Sensor Style | |||||
(°C) | (°C) | @21 °C TYP | (Diameter x Length) | |||||||
-87 to 177 | 204 | 1% | 304SS | 9.6 mm x 66.7 mm | TB | 2BS | ||||
-87 to 260 | 288 | 1% | 304SS | 9.6 mm x 54 mm | TB | 3BS | ||||
-40 to 49 | 77 | 1% | 304SS | 9.6 mm x 171.5 mm | TB | 4BS | ||||
-40 to 82 | 110 | 1% | 304SS | 9.6 mm x 122.5 mm | TB | 5BS | ||||
-18 to 121 | 149 | 1% | 304SS | 9.6 mm x 110.3 mm | TB | 6BS | ||||
-18 to 204 | 232 | 1% | 304SS | 9.6 mm x 76.2 mm | TB | 7BS | ||||
10 to 343 | 371 | 1% | 304SS | 9.6 mm x 82.6 mm | TB | 8BS | ||||
[1] Optional capillary lengths available. Consult UE |
Bước 3: Lựa chọn các tùy chọn đi kèm (nếu cần) – “Options”
Người dùng lựa chọn các tùy chọn (option) cần thiết đi kèm với switch tương ứng với “code” cụ thể, phù hợp với nhu cầu sử dụng, thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
- Đối với dòng Công tắc phòng nổ J120 series sử dụng cho ứng dụng áp suất
Danh mục các tùy chọn đi kèm với dòng công tắc áp suất chống cháy nổ J120 hãng UE
- Đối với dòng Công tắc áp suất phòng nổ H121/H122 sử dụng cho ứng dụng áp suất
Danh mục các tùy chọn đi kèm Explosion proof pressure switch H121 & H122 hãng UE
- Đối với dòng Công tắc nhiệt độ chống cháy nổ B, C, E and F series sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ
Danh mục các tùy chọn đi kèm công tắc nhiệt độ phòng nổ dòng B/C/D/F series hãng UE
Bước 4: Lựa chọn các tùy chọn về chứng chỉ đi kèm
Như chúng ta có thể đã biết, mỗi quốc gia hoặc mỗi khu vực có thể yêu cầu những chứng chỉ khác nhau, để đảm bảo khả năng làm việc của thiết bị. Để lựa chọn được loại chứng chỉ phù hợp, người dùng có thể lựa chọn ở bảng chi tiết dưới đây:
- Chứng chỉ tiêu chuẩn (đi kèm thiết bị)
Region | Agency |
Classification |
|||||
North America | UL | Class I, Groups B, C & D;
Class II, Groups E, F & G; Class III Class I, Zone I, Group IIB + H2 T6 Enclosure Type 4X, IP66 Canadian Registration Number (CRN) for Canadian provinces can be found at www.ueonline.com |
|||||
Europe | ATEX | II 2 G Ex db IIC T6 Gb
II 2 D Ex tb IIIC T85 °C Db, IP66 -40 °C ≤ Tamb ≤ +75 °C II 1 G Ex ia IIC T6 Ga (Optional – code M405) -50 °C ≤ Tamb ≤ +60 °C Compliant to Pressure Equipment Directive (PED) (2014/68/EU) Compliant to Low Voltage Directive (LVD) (2014/35/EU) |
|||||
International | IECEx | Ex db IIC T6 Gb
Ex tb IIIC T85 °C Db, IP66 -40 °C ≤ Tamb ≤ +75 °C Ex ia IIC T6 Ga (Optional – code M405) -50 °C ≤ Tamb ≤ +60 °C UEC compliant to IEC 61058-1, IEC 61010-1 |
- Chứng chỉ tùy chọn khác
Country | Name | Option |
Classification |
||||
China | CCC | M408 | Ex db IIC T6 Gb
Ex tb IIIC T85 °C Db IP66 -40 °C ≤ Tamb ≤ +75 °C |
Ex ia IIC T6 Ga
-50 °C ≤ Tamb ≤ +60 °C |
|||
Brazil | INMETRO
UL (BR OCP-0029) |
M391 | Ex db IIC T6 Gb
Ex tb IIIC T85 °C Db IP66 -40 °C ≤ Tamb ≤ +75 °C |
Ex ia IIC T6 Ga
-50 °C ≤ Tamb ≤ +60 °C |
|||
Korea | KCS | M395 | Ex d IIC T6
Ex td IIIC T85C -40 °C ≤ Tamb ≤ +75 °C |
||||
India | PESO/CCOE | Standard
M405 |
Ex d IIC T6 Gb
Ex ia IIC T6 Ga |
||||
United Kingdom | UKCA | M462 | Ex db IIC T6 Gb
Ex tb IIIC T85 °C Db IP66 -40 °C ≤ Tamb ≤ +75 °C |
Ex ia IIC T6 Ga
-50 °C ≤ Tamb ≤ +60 °C |
|||
Ukraine | INTSAS | M404 | Ex db IIC T6 Gb
-40 °C ≤ Tamb ≤ +71 °C |
||||
Taiwan | ITRI | ITRI available through Taiwan channel partner. Consult United Electric. |
DANH MỤC, HÌNH ẢNH & KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI SENSOR ĐI KÈM VỚI CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT 120 SERIES
- Đối với sensor áp suất
Danh mục, hình ảnh & kích thước các loại sensor áp suất sử dụng cho 120 series hãng UE
- Đối với sensor chênh lệch áp suất
Danh mục, hình ảnh & kích thước các loại sensor chênh áp sử dụng cho 120 series hãng UE
- Đối với sensor nhiệt độ
Danh mục, hình ảnh & kích thước các loại sensor nhiệt độ sử dụng cho 120 series hãng UE
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT PHÒNG NỔ 120 SERIES
Bản vẽ & kích thước của công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ phòng nổ dòng 120 series hãng UE
MAKGIL VIỆT NAM – Nhà phân phối ủy quyền sản các sản phẩm của hãng United Electric Controls tại Việt Nam
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền duy nhất của UE tại thị trường Việt Nam, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm có chất lượng vượt trội & các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị như công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ, công tắc chênh áp, cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp, cảm biến nhiệt độ, đầu dò khí,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.