CẢM BIẾN RTD HISCO 200 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ CHÍNH XÁC, ỔN ĐỊNH CHO CÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI
Cảm biến RTD đo nhiệt độ 200 series (hay còn gọi là cảm biến nhiệt độ RTD, đầu dò nhiệt độ RTD, cảm biến nhiệt độ Pt100, cảm biến nhiệt độ Pt1000,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Dual-Conduit Sheathed RTD – là dòng cảm biến nhiệt độ dạng ống bảo vệ (Sheathed RTD) được thiết kế đặc biệt để làm việc trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, nơi yêu cầu độ chính xác cao, phản hồi nhanh và khả năng chịu rung, chịu nhiệt vượt trội.
Với cấu trúc Dual-Conduit (hai đường ống nối cáp tín hiệu), đầu dò RTD 200 series đảm bảo an toàn chống cháy nổ, đáp ứng chứng nhận Ex d IIC T6, IP67 (cấp bởi KOSHA) – phù hợp cho các khu vực có nguy cơ cháy nổ như nhà máy hóa chất, điện, dầu khí, hoặc khu vực sản xuất năng lượng,…

Hình ảnh cảm biến RTD đo nhiệt độ 200 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Cảm Biến RTD Đo Nhiệt Độ HISCO 200 Series
- Cấu tạo nổi bật
– Cảm biến RTD HISCO 200 series được chế tạo từ ống bảo vệ kim loại cách nhiệt bằng khoáng chất (Mineral Insulated Sheath), có cấu trúc gồm:
+ Phần tử đo (Element Type): Pt100 hoặc Pt1000 – platinum tinh khiết, hoạt động ổn định trong dải nhiệt -200°C ~ +600°C.
+ Vỏ bảo vệ (Sheath): Làm bằng thép không gỉ 316L, 321, 446 hoặc Inconel 600, giúp cảm biến chịu ăn mòn, chịu rung và chịu nhiệt cao.
+ Vật liệu cách điện: Dùng bột MgO chịu lửa, giúp truyền nhiệt nhanh và đảm bảo độ chính xác cao.
+ Đầu nối (Connection Head): Tùy chọn loại chống cháy nổ (Explosion Proof) hoặc chống nước (Weatherproof).
+ Dây dẫn tín hiệu: 3 dây hoặc 6 dây, đảm bảo truyền tín hiệu ổn định và chống nhiễu.
– Cấu trúc mảnh, mềm dẻo của cảm biến nhiệt độ RTD 200 series cho phép uốn cong dễ dàng (bán kính uốn tối thiểu 5 lần đường kính ống), rất tiện cho lắp đặt tại vị trí hẹp hoặc khó tiếp cận.
- Nguyên lý hoạt động
– Cảm biến RTD hoạt động dựa trên sự thay đổi điện trở của vật liệu platinum theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của Pt100 hoặc Pt1000 tăng tương ứng. Bộ điều khiển hoặc transmitter sẽ đọc điện trở này và quy đổi thành giá trị nhiệt độ thực tế – đảm bảo đo chính xác và ổn định trong thời gian dài..
Xem thêm:
Cảm biến nhiệt độ RTD HISCO 110 series
RTD đo nhiệt độ với ống bảo vệ (Metallic Protection Tube RTD) 130 series
Đầu dò nhiệt độ RTD với dây dẫn nối dài (Extension Lead Wire Type RTD) 150 series
Ứng Dụng Nổi Bật Của Cảm biến RTD HISCO 200 Series
- Dòng đầu dò RTD 200 series được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng, điển hình có thể kể đến như:
– Công nghiệp hóa chất: Đo và kiểm soát nhiệt độ trong bồn phản ứng, đường ống và thiết bị gia nhiệt.
– Ngành dầu khí: Giám sát nhiệt độ ống dẫn, turbine, máy nén, khu vực có nguy cơ cháy nổ.
– Nhà máy điện: Đo nhiệt tại turbine, máy phát, đường ống hơi.
– Cơ khí – tự động hóa: Kiểm soát nhiệt trong lò nung, máy ép nhựa, dây chuyền sản xuất.
– Ngành hàng hải & năng lượng: Giám sát nhiệt động cơ, dầu bôi trơn và hệ thống làm mát.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
=> Tóm lại, nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, cảm biến RTD HISCO 200 series là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi an toàn, chính xác và tin cậy lâu dài.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Cảm biến RTD Đo Nhiệt Độ HISCO 200 Series
- Độ chính xác và ổn định cao
– Hoạt động theo tiêu chuẩn IEC 60751 / DIN / BS / EN.
– Cấp chính xác Class A ±(0.15+0.002|t|) và Class B ±(0.3+0.005|t|) cho kết quả đo tin cậy. - Phản hồi nhanh – đo chính xác
– Truyền nhiệt nhanh giữa lớp bảo vệ và phần tử đo giúp cảm biến phản hồi nhanh, giảm sai số.
– Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu kiểm soát nhiệt chặt chẽ. - Chịu rung, chịu va đập cực tốt
– Thiết kế ống bảo vệ mỏng, linh hoạt (Flexible Mineral Insulated Sheath) giúp hấp thụ rung động, giảm gãy đầu dò.
– Được sử dụng trong turbine, motor, máy nén, hoặc dây chuyền sản xuất có độ rung cao. - Đa dạng tùy chọn cấu hình
– Tùy chọn đầu nối PT, NPT, PF, Flange, Compression Fitting.
– Dải đường kính ống từ 3.2 mm đến 8 mm, chiều dài đo 100 mm đến 1000 mm.
– Có thể chọn Single hoặc Double Element, kiểu nối 3-wire hoặc 6-wire, phù hợp với mọi yêu cầu đo nhiệt độ. - Chống cháy nổ – an toàn tuyệt đối
– Đạt chứng nhận Ex d IIC T6 – IP67 (KOSHA), đảm bảo vận hành an toàn trong môi trường dễ cháy, có khí hoặc bụi công nghiệp.
Thông Số Kỹ Thuật Của Cảm Biến RTD Đo Nhiệt Độ 200 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng RTD đo nhiệt độ 200 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | |||||||
| Phần tử đo | Pt 100Ω at 0°C / Pt 1000Ω at 0°C | ||||||
| Đường kính ống bảo vệ | 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 / etc | ||||||
| Kiểu đấu dây | 3-wire / 6-wire | ||||||
| Số đầu dò | Single / Double | ||||||
| Vật liệu ống bảo vệ | 316 SS / 321 SS / Inconel 600 | ||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class A ± (0.15+0.002│t│)
Class B ± (0.3+0.005│ t │) |
||||||
| Dải đo nhiệt độ | -200 ~ 600°C | ||||||
| Đầu kết nối | PT / NPT / Flange / Compression fitting | ||||||
| Chứng nhận | Ex d IIC T6 / IP67 (KOSHA) | ||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Cảm biến RTD Đo Nhiệt Độ 200 Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với cảm biến nhiệt độ RTD 200 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | ||||||||||
| 200 | Sheathed RTD Sensor (Dual-Conduit) | ||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | |||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head
(Two way conduits, looks like ‘T’ head) |
(Double Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| Code (2) | Element Type | Wire Alloys | Tempearture Range | ||||||||
| P | Pt 100Ω at 0°C | Pure Platinum | -200 ~ 600°C | ||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (3) | Terminal | ||||||||||
| S | Single Junction | ||||||||||
| D | Double Junction | ||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | ||||||||||
| 3 | 3-wire (Single) | ||||||||||
| 6 | 6-wire (Double) | ||||||||||
| Code (5) | Sensor Type | ||||||||||
| GP | General purpose type | ||||||||||
| SL | Spring Loaded type | ||||||||||
| Code (6) | Extension Type | Length (mm) | |||||||||
| 10 | Fixed Thread | None | |||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag Length | 100 | |||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag Length | 150 | |||||||||
| 19 | Fixed Thread Lag Length | Others | |||||||||
| 23 | Nipple Thread | 100 | |||||||||
| 29 | Nipple Thread | Others | |||||||||
| 33 | Union & Nipple Length | 150 | |||||||||
| 39 | Nipple, Union & Nipple Thread | Others | |||||||||
| 43 | Nipple & Flange Welded | 100 | |||||||||
| 44 | Nipple & Flange Welded | 150 | |||||||||
| 49 | Nipple & Flange Welded | Others | |||||||||
| 50 | Compression Fitting | None | |||||||||
| 60 | Movable Thread | None | |||||||||
| 61 | Movable Flange | None | |||||||||
| 73 | Armored Flexible Tube | Others | |||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (7) | Sheath Material | ||||||||||
| B | 316/316L SS | ||||||||||
| C | INCONEL 600 | ||||||||||
| D | 310 SS | ||||||||||
| E | 446 SS | ||||||||||
| F | 347 SS | ||||||||||
| G | 321 SS | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (8) | Sheath Outer Diameter | ||||||||||
| 32 | 3.2mm | ||||||||||
| 34 | 4.8mm | ||||||||||
| 36 | 6.4mm | ||||||||||
| 38 | 8.0mm | ||||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (9) | Conduit Connection | ||||||||||
| O | None | ||||||||||
| A | 1/2″PF | ||||||||||
| B | 1/2″PT | ||||||||||
| C | 1/2″NPT | ||||||||||
| D | 3/4″PF | ||||||||||
| E | 3/4″PT | ||||||||||
| F | 3/4″NPT | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (10) | Process Connection Size | Material | |||||||||
| A | None | None | |||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | |||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | |||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | |||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | |||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | |||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | |||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | |||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | |||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | |||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | |||||||||
| X | Other | ||||||||||
| Code (11) | Process Connection Type | ||||||||||
| 0 | None | ||||||||||
| 2 | PT | ||||||||||
| 3 | PF | ||||||||||
| 4 | NPT | ||||||||||
| 8 | NPS | ||||||||||
| 9 | Compression fitting connector | ||||||||||
| F01 | ANSI 200# RF | ||||||||||
| F02 | ANSI 200# FF | ||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | ||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | ||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | ||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | ||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | ||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | ||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | ||||||||||
| F99 | Others | ||||||||||
| Code (12) | Sensor Immersion Length (L) | ||||||||||
| L0100 | 100mm | ||||||||||
| L0200 | 200mm | ||||||||||
| L0200 | 200mm | ||||||||||
| L0250 | 250mm | ||||||||||
| L0300 | 300mm | ||||||||||
| L0350 | 350mm | ||||||||||
| L0400 | 400mm | ||||||||||
| L0450 | 450mm | ||||||||||
| L0500 | 500mm | ||||||||||
| L0550 | 550mm | ||||||||||
| L0600 | 600mm | ||||||||||
| L0700 | 700mm | ||||||||||
| L0800 | 800mm | ||||||||||
| L0900 | 900mm | ||||||||||
| L1000 | 1000mm | ||||||||||
| XXXXX | Others | ||||||||||
| Code (13) | Tolerance Grade | ||||||||||
| R1 | Class B : ± (0.3 + 0.005ㅣtㅣ) | ||||||||||
| R2 | Class A : ± (0.15 + 0.002ㅣtㅣ) | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (14) | Calibrate certifications | ||||||||||
| N | Not apply | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ||||||||||
| Code (15) | Accessory Options | ||||||||||
| 0 | Not apply | ||||||||||
| 1 | Thermowell | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Sample Ordering Code: RTD 2001KS2SLU39B36AB4L0150C1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.