CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ CÔNG NGHIỆP HISCO 951T / 952T SERIES – GIÁM SÁT NHIỆT ĐỘ CHÍNH XÁC, AN TOÀN VÀ BỀN BỈ
Công tắc nhiệt độ công nghiệp 951T, 952T series (hay còn gọi là công tắc nhiệt độ, rơ le nhiệt độ,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là General Service Temperature Switches – là thiết bị cơ điện giúp giám sát và cảnh báo nhiệt độ tự động, nhằm bảo vệ hệ thống và duy trì hoạt động an toàn. Khi nhiệt độ vượt quá hoặc giảm xuống dưới một ngưỡng đã định, công tắc này sẽ tự động đóng hoặc mở các tiếp điểm điện để kích hoạt hoặc ngắt một thiết bị khác (ví dụ như bơm, quạt, van, còi báo động,…).
HISCO 951T / 952T series là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng công nghiệp thông thường nhờ độ chính xác cao, độ bền tốt và cấu trúc cơ học chắc chắn.

Hình ảnh công tắc nhiệt độ 951T, 952T series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Công Tắc Nhiệt Độ 951T, 952T Series hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo chính
– Công tắc nhiệt độ công nghiệp HISCO 951T, 952T series có thiết kế cơ học chắc chắn, cấu tạo cơ bản gồm:
+ Vỏ và nắp (Case & Ring): Làm bằng nhôm hợp kim (ALDC), chống va đập, chịu nhiệt, độ kín cao.
+ Thân và ống cảm biến (Stem): Chế tạo từ thép không gỉ SUS 304, tùy chọn 316SS cho môi trường ăn mòn.
+ Hình dạng (Dial): Dạng hộp chữ nhật kích thước 170 x 135 x 110mm, có vạch chia rõ ràng.
+ Công tắc vi mô (Micro contact): Loại SPDT hoặc 2-SPDT, độ lặp ±2.0% toàn thang đo.
+ Kết nối cơ khí: ½” PT hoặc NPT, phù hợp tiêu chuẩn công nghiệp phổ biến hiện hành.
+ Kết nối điện: Chuẩn PF ½”, tương thích nhiều hệ thống điện công nghiệp.
- Nguyên lý hoạt động
– Nguyên lý hoạt động của công tắc nhiệt độ cơ học dựa trên sự thay đổi trạng thái vật lý của vật liệu cảm biến khi nhiệt độ thay đổi (tương tự nhiệt kế lưỡng kim). Phần tử cảm biến trong ống bảo vệ (stem) sẽ giãn nở theo nhiệt độ của môi chất. Khi đạt tới mức nhiệt cài đặt, công tắc SPDT sẽ đóng hoặc ngắt mạch điện, kích hoạt tín hiệu còi, đèn báo hoặc relay điều khiển thiết bị làm mát / ngắt gia nhiệt.
- Sự khác biệt giữa model 951T và 952T là gì?
– 951T series: Kích hoạt công tắc khi nhiệt độ vượt ngưỡng cao (High contact point).
– 952T series: Kích hoạt công tắc khi nhiệt độ xuống dưới ngưỡng thấp (Low contact point).
Xem thêm:
Công tắc nhiệt độ công nghiệp HISCO 601T series
Đồng hồ nhiệt độ công nghiệp HISCO 121T series
Cảm biến nhiệt độ công nghiệp HISCO 110 series
Ống bảo vệ thermowell hãng HISCO
Ứng Dụng Nổi Bật Của Công Tắc Nhiệt Độ 951T, 952T Series Hãng HISCO/Korea
- Nhờ thiết kế chắc chắn và hoạt động ổn định, rơ le nhiệt độ 951T / 952T series được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ứng dụng công nghiệp, điển hình có thể kể đến như:
– Ngành dầu khí & hóa chất: Giám sát nhiệt độ bồn chứa, đường ống, hệ thống gia nhiệt.
– Thực phẩm & dược phẩm: Kiểm soát nhiệt độ nồi hấp, lò sấy, thanh trùng.
– Cơ khí & HVAC: Cảnh báo quá nhiệt cho motor, bơm, quạt công nghiệp.
– Nhà máy năng lượng & lò hơi: Bảo vệ thiết bị khỏi quá nhiệt.
– Ngành hàng hải: Đo và ngắt mạch khi nhiệt độ vượt ngưỡng trong máy phát, buồng máy.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Công Tắc Nhiệt Độ Công Nghiệp HISCO 951T, 952T Series
- Độ chính xác cao, vận hành ổn định
– Sử dụng công tắc vi mô (micro contact) với độ chính xác ±2% F.S, hoạt động ổn định trong dải đo từ -30°C đến 650°C.
– Độ trễ (Dead band) chỉ 5% thang đo, đảm bảo phản ứng nhanh và lặp lại chính xác.
- Thiết kế công nghiệp bền bỉ
– Vỏ nhôm hợp kim đúc kín, chống bụi và hơi ẩm, phù hợp lắp đặt ngoài trời hoặc khu vực rung động.
– Ống bảo vệ phần tử cảm biến bằng inox giúp chịu nhiệt và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Linh hoạt trong lắp đặt
– Hỗ trợ nhiều kiểu kết nối: PT, PF hoặc NPT ½”.
– Có thể kết hợp với giếng nhiệt (thermowell) để tăng độ bền khi làm việc trong môi trường áp suất cao.
– Tùy chọn chiều dài stem từ 100 mm đến 1000 mm, phù hợp từng vị trí lắp.
- Nhiều tùy chọn mở rộng
– Chứng chỉ KOLAS / ILAC-MRA cho kiểm định chính xác.
– Tùy chọn báo cáo hiệu chuẩn của nhà sản xuất.
– OEM service theo yêu cầu – thiết kế riêng cho từng khách hàng.
Thông Số Kỹ Thuật Công Tắc Nhiệt Độ Công Nghiệp 951T, 952T Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng rơle nhiệt độ 951T, 952T series của hãng HISCO:
| Hình dạng | Hộp chữ nhật 170 × 135 × 110 mm | |||||||
| Khoảng đo nhiệt độ | -30 ~ 0 ~ 650°C | |||||||
| Độ lặp | ±2.0% F.S. (±1.0% tùy chọn) | |||||||
| Tiếp điểm điện | 1 hoặc 2 SPDT | |||||||
| Công suất tiếp điểm | AC 125V, 5A / 250V, 3A
DC 30V, 4A / 125V, 0.4A / 250V, 0.2A |
|||||||
| Vật liệu vỏ & thân | Hợp kim nhôm ALDC, SUS 304 / 316SS | |||||||
| Kết nối quy trình | ½” PT, PF, NPT | |||||||
| Kết nối điện | PF 1/2” (STD) | |||||||
| Độ trễ | 5% F.S. | |||||||
| Tùy chọn bổ sung
(Optional Extra): |
Test Report của Nhà sản xuất
Test Report của KOLAS (ILAC-MRA) Vật liệu que đo bằng thép không gỉ 316 SS (316 Stem Material) |
|||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Công Tắc Nhiệt Độ Công Nghiệp 951T, 952T Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với rơ le nhiệt độ công nghiệp 951T, 952T series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | ||||||||||
| Model | Descriptions | Case & Ring | Stem | Contact Location | ||||||||
| 951T | General Service Temperature Switches | ALDC | 304 SS | One High Contact Point (H) | ||||||||
| 952T | General Service Temperature Switches | ALDC | 304 SS | One Low Contact Point (L) | ||||||||
| Code | Mounting Type | All | ||||||||||
| B | Bottom Connection Remote Surface Mounting | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Style | All | ||||||||||
| 2 | PT (“R” in ISO Standard) | ● | ||||||||||
| 3 | PF (“G” in ISO Standard) | ▲ | ||||||||||
| 4 | NPT | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Size | All | ||||||||||
| F | 1/2″ | ● | ||||||||||
| X | Others | ▲ | ||||||||||
| Code | Range | |||||||||||
| XXX | Refer to the Temperature Range Code Table | |||||||||||
| Code | Capillary Length | All | ||||||||||
| 00 | N/A | ● | ||||||||||
| 10 | 1M | ▲ | ||||||||||
| 15 | 1.5M | ▲ | ||||||||||
| 20 | 2M | ▲ | ||||||||||
| 30 | 3M | ▲ | ||||||||||
| 40 | 4M | ▲ | ||||||||||
| 50 | 5M | ▲ | ||||||||||
| 60 | 6M | ▲ | ||||||||||
| XX | Others (Recommend Max Length 10M) | ▲ | ||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Outer Diameter | All | ||||||||||
| M8 | 8.0mm | ● | ||||||||||
| M1 | 10.0mm | ▲ | ||||||||||
| M2 | 12.0mm | ▲ | ||||||||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | ||||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Length | |||||||||||
| 0100 | 100mm | 0450 | 450mm | 0800 | 800mm | |||||||
| 0150 | 150mm | 0500 | 500mm | 0850 | 850mm | |||||||
| 0200 | 200mm | 0550 | 550mm | 0900 | 900mm | |||||||
| 0250 | 250mm | 0600 | 600mm | 0950 | 950mm | |||||||
| 0300 | 300mm | 0650 | 650mm | 1000 | 1000mm | |||||||
| 0350 | 350mm | 0700 | 700mm | XXXX | Other (specify the length in mm or inch) | |||||||
| 0400 | 400mm | 0750 | 750mm | |||||||||
| Code | Applicable Accessory Options | All | ||||||||||
| W1 | With Thermowell (Refer to the accessary model 100) | ▲ | ||||||||||
| J1 | Swivel Nut (Nut Female) | ▲ | ||||||||||
| J2 | Compression Fitting | ▲ | ||||||||||
| J3 | Adjustable Union | ▲ | ||||||||||
| J4 | Screw Union for 3/4″ | ▲ | ||||||||||
| J0 | N/A | ● | ||||||||||
| Code | Options | All | ||||||||||
| Test Reports | ||||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ▲ | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ▲ | ||||||||||
| Sample Model Selection: 951T60B2F11710M10100J0
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.