CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ RTD CHỐNG CHÁY NỔ HISCO 300 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT CHÍNH XÁC CHO MÔI TRƯỜNG NGUY HIỂM
Cảm biến nhiệt độ RTD chống cháy nổ 300 series (hay còn gọi là cảm biến nhiệt độ phòng nổ, đầu dò nhiệt độ chống cháy nổ, đầu dò nhiệt độ phòng nổ, RTD phòng nổ,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Flameproof Resistance Temperature Detector hay Explosion-proof Resistance Temperature Detector – là một cảm biến nhiệt độ được thiết kế đặc biệt để hoạt động an toàn trong môi trường có rủi ro cao về cháy nổ. Cụ thể, nó có lớp vỏ bảo vệ chống cháy nổ (phương pháp bảo vệ vỏ bọc an toàn – thuật ngữ trong tiếng anh là Flameproof – ký hiệu là Ex d), ngăn lửa hoặc tia lửa điện bên trong vỏ bảo vệ không lan ra môi trường xung quanh và tiếp xúc với các tác nhân khác gây cháy nổ, từ đó đảm bảo không gây ra các vụ nổ do phát sinh nhiệt hoặc tia lửa.
Trong các môi trường có nguy cơ cháy nổ như nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu, khu vực xử lý khí hoặc hầm khai thác, việc giám sát nhiệt độ chính xác là yếu tố sống còn để đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành. Khi đó, Cảm biến nhiệt độ RTD chống cháy nổ HISCO 300 series là một giải pháp lý tưởng, được thiết kế chuyên dụng cho những điều kiện khắc nghiệt đó, đáp ứng các tiêu chuẩn ATEX, IECEx và KCs với phương pháp bảo vệ Ex d IIC T6 / Ex tb IIIC T85℃ Db về khả năng chống cháy nổ, phù hợp để sử dụng trong khu vực nguy hiểm thuộc zone 1 & 2, zone 21 & 22, mang lại độ an toàn, độ bền và độ tin cậy tối đa.

Hình ảnh cảm biến nhiệt độ RTD phòng nổ 300 series hãng HISCO/Korea
Để tìm hiểu thêm các thông tin chi tiết hơn về các tiêu chuẩn phòng nổ và phương pháp bảo vệ, người dùng có thể truy cập theo link sau đây: https://makgil.com/tieu-chuan-atex-la-gi-tieu-chuan-iecex-la-gi-su-khac-nhau-giua-tieu-chuan-atex-iecex
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD Chống Cháy Nổ 300 Series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Cảm biến được chế tạo từ dây cáp khoáng (Mineral Insulated Cable) với lõi dây nhiệt độ nhúng trong bột MgO chịu nhiệt cao, giúp cách điện hoàn hảo và truyền nhiệt nhanh. Cấu trúc tiêu chuẩn của đầu dò nhiệt độ chống cháy nổ HISCO 300 series gồm:
+ Phần tử đo (Element): RTD loại Pt100Ω hoặc Pt1000Ω tại 0°C, chuẩn DIN/IEC 60751.
+ Kiểu dây: 3 dây hoặc 6 dây (tùy yêu cầu độ chính xác).
+ Số đầu đo: 1 hoặc 2 (Single/Double Element).
+ Vật liệu vỏ bảo vệ (Sheath): 316/316L SS hoặc Inconel 600 – chịu ăn mòn, nhiệt cao và rung động mạnh.
+ Đầu nối (Connection Head):
-
-
- Hợp kim nhôm chống nổ (ALDC).
- Thép không gỉ (Stainless Steel Head).
- Chuẩn Ex d IIC T6 [IP66]
-
+ Nhiệt độ hoạt động: -200 ~ +600°C.
- Nguyên lý hoạt động
– Cảm biến RTD hoạt động dựa trên nguyên lý thay đổi điện trở của Platinum theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của phần tử Pt100 cũng tăng, tạo ra tín hiệu điện tỷ lệ tuyến tính.
– Tín hiệu này được truyền qua cáp dẫn đến bộ điều khiển hoặc thiết bị hiển thị, cho phép người vận hành giám sát nhiệt độ chính xác và ổn định ngay cả trong khu vực có khí dễ cháy hoặc rung động mạnh.
Xem thêm:
Cảm biến nhiệt độ RTD HISCO 110 series
Cảm biến nhiệt độ RTD với ống bảo vệ HISCO 130 series
Cảm biến nhiệt độ RTD với dây dẫn nối dài HISCO 150 series
Cảm biến nhiệt độ RTD dạng Dual-Conduit HISCO 200 series
Cảm biến nhiệt độ RTD phòng nổ theo tiêu chuẩn Ex ia HISCO 400 series
Ứng Dụng Nổi Bật Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD Chống Cháy Nổ 300 Series Hãng HISCO/Korea
- Đầu dò nhiệt độ RTD chống cháy nổ HISCO 300 series được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cần giám sát nhiệt độ an toàn và ổn định, như:
– Ngành dầu khí: Đo nhiệt độ trong đường ống, bồn chứa, van, thiết bị phản ứng.
– Hóa chất – Hóa dầu: Kiểm soát nhiệt trong hệ thống phản ứng có khí dễ cháy.
– Nhà máy điện: Đo nhiệt cho lò hơi, turbine, máy phát.
– Cơ khí & sản xuất: Đo và kiểm soát nhiệt trong động cơ, khuôn, thiết bị sấy.
– Ngành vật liệu & năng lượng mới: Giám sát nhiệt trong quy trình luyện kim, xử lý khí, pin và vật liệu composite.
– Các ngành công nghiệp đặc thù khác.
HISCO 300 series đảm bảo an toàn, ổn định và chính xác – giúp doanh nghiệp giảm rủi ro cháy nổ và duy trì hiệu suất sản xuất tối ưu.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD Phòng Nổ HISCO 300 Series
- Khả năng chống cháy nổ đạt chuẩn quốc tế
– Đạt tiêu chuẩn phòng nổ Ex d IIC T6 Gb với chứng nhận từ những tổ chức uy tín nhất thế giới như ATEX, IECEx, KCs.
– Cấu trúc Flameproof (Ex d) đảm bảo không phát tia lửa ra môi trường ngoài, phù hợp để sử dụng trong khu vực nguy hiểm thuộc zone 1 & 2, zone 21 & 22.
– Cấp bảo vệ IP66 chống bụi và nước hiệu quả.
- Độ chính xác cao – Độ tin cậy tuyệt đối
– Sử dụng Pt100/Pt1000 Class A hoặc B theo DIN/IEC 60751, sai số thấp.
– Tốc độ đáp ứng nhanh nhờ thiết kế đầu dò mỏng và truyền nhiệt tốt.
– Cho phép kết hợp 3 dây hoặc 6 dây để loại bỏ nhiễu điện và tăng độ chính xác.
- Dải đo rộng – Hoạt động ổn định
– Dải đo tiêu chuẩn: -200°C đến +600°C.
– Hoạt động ổn định trong môi trường rung động, áp suất hoặc khí ăn mòn.
- Thiết kế linh hoạt và dễ lắp đặt
– Có các kiểu đầu dò: General Purpose (GP) hoặc Spring Loaded (SL).
– Nhiều kiểu đầu nối: 1/2” NPT, 3/4” NPT, M20x1.5, JIS 10K RF/FF.
– Hỗ trợ chiều dài que dò từ 100 mm đến 1000 mm hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
Thông Số Kỹ Thuật Của Cảm Biến Nhiệt Độ RTD Chống Cháy Nổ 300 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng RTD chống cháy nổ 300 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại cảm biến | RTD chống cháy nổ (Flameproof Sheathed RTD) | |||||||
| Phần tử đo | Pt100Ω / Pt1000Ω (DIN/IEC 60751) | |||||||
| Số dây dẫn | 3 hoặc 6 dây | |||||||
| Số đầu đo | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bảo vệ | 316 SS / Inconel 600 | |||||||
| Đường kính vỏ | 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 mm | |||||||
| Dải nhiệt độ làm việc | -200°C ~ +600°C | |||||||
| Cấp chính xác | Class A[ ± (0.15+0.002|t|)]
Class B[ ± (0.3+0.005|t|)] |
|||||||
| Chuẩn chống nổ | Ex d IIC T6 (ATEX / IECEx / KCs) | |||||||
| Chứng nhận | ATEX, IECEx, KCs | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Cảm Biến Nhiệt Độ RTD Chống Cháy Nổ 300 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với đầu dò nhiệt độ phòng nổ 300 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | ||||||||||
| 300 | Sheathed RTD (Explosion Proof Ex d IIC T6 / Ex t b IIIC T85°C Db) | ||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | |||||||||
| 1 | ALDC Head (XD-AD) | Dual conduit (one blocked) | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||
| 2 | Stainless Steel Head (XD-SS) | Dual conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||
| 3 | Stainless Steel Head ((XD-SS) | Dual conduit (one blocked) | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||
| 4 | Stainless Steel Head (XD-SS) | Dual conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||
| 5 | ALDC Head (XDA) | Single conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||
| 6 | Stainless Steel Head (XDA) | Single conduit | Ex d IIC T6 [IP66] | ||||||||
| Code (2) | Element Type | Wire Alloys | Tempearture Range | ||||||||
| P | RTD Pt 100Ω at 0℃ | Pure Platinum | -200 ~ 600℃ | ||||||||
| Code (3) | Terminal | ||||||||||
| S | Single Junction | ||||||||||
| D | Double Junction | ||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | ||||||||||
| 3 | 3-wire | ||||||||||
| 6 | 6-wire | ||||||||||
| Code (5) | Sensor type | ||||||||||
| GP | General Purpose type | ||||||||||
| SL | Spring Loaded type | ||||||||||
| Code (6) | Tip Shape | ||||||||||
| G | Grounded tip | ||||||||||
| U | Ungrounded tip | ||||||||||
| S | Exposed | ||||||||||
| 0 | None | ||||||||||
| Code (6.1) | Tip Shape (Only for Pad type) | ||||||||||
| PG | Padded type & Grounded Junction | ||||||||||
| PU | Padded type & Ungrounded Junction | ||||||||||
| RG | Ring type & Grounded Junction | ||||||||||
| RU | Ring type & Ungrounded Junction | ||||||||||
| KG | Knife-edge type & Grounded Junction | ||||||||||
| KU | Knife-edge type & Ungrounded Junction | ||||||||||
| Code (7) | Extension Type | Length (mm) | |||||||||
| 00 | None | None | |||||||||
| 10 | Fixed Thread | None | |||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag Length(Connector type for Ex) | 100 | |||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag Length(Connector type for Ex) | 150 | |||||||||
| 23 | Nipple Thread(Connector type for Ex) | 100 | |||||||||
| 33 | Union & Nipple Length (Connector type for Ex) | 150 | |||||||||
| 50 | Compression Fitting (+ Connector type for Ex) | None | |||||||||
| 99 | Others | None | |||||||||
| Code (8) | Sheath Material | ||||||||||
| A | 316/316L SS | ||||||||||
| B | INCONEL 600 | ||||||||||
| C | Others | ||||||||||
| Code (9) | Sheath Outer Diameter | ||||||||||
| 32 | 3.2mm | ||||||||||
| 34 | 4.8mm | ||||||||||
| 36 | 6.4mm | ||||||||||
| 38 | 8.0mm | ||||||||||
| Code (10) | Conduit Connection | ||||||||||
| C | 1/2″NPT (Standard) | ||||||||||
| F | 3/4″NPT | ||||||||||
| M2 | M20 x P1.5 | ||||||||||
| O | Other (request confirmation) | ||||||||||
| Code (11) | Process Connection Size | Material | |||||||||
| A | None | None | |||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | |||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | |||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | |||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | |||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | |||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | |||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | |||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | |||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | |||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | |||||||||
| P | Pad (19 x 19mm, 3mmT’hk) | Same as sheath material | |||||||||
| K | Knife edge | Same as sheath material | |||||||||
| X | Other | ||||||||||
| Code (12) | Process Connection Type | ||||||||||
| 0 | None | ||||||||||
| 2 | PT | ||||||||||
| 3 | PF | ||||||||||
| 4 | NPT | ||||||||||
| 8 | NPS | ||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | ||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | ||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | ||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | ||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | ||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | ||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | ||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | ||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | ||||||||||
| F99 | Others | ||||||||||
| Code (13) | Sensor Immersion Length (L) | ||||||||||
| L0100 | 100mm | ||||||||||
| L0150 | 150mm | ||||||||||
| L0200 | 200mm | ||||||||||
| L0250 | 250mm | ||||||||||
| L0300 | 300mm | ||||||||||
| L0350 | 350mm | ||||||||||
| L0400 | 400mm | ||||||||||
| L0450 | 450mm | ||||||||||
| L0500 | 500mm | ||||||||||
| L0550 | 550mm | ||||||||||
| L0600 | 600mm | ||||||||||
| L0700 | 700mm | ||||||||||
| L0800 | 800mm | ||||||||||
| L0900 | 900mm | ||||||||||
| L1000 | 1000mm | ||||||||||
| XXXXX | Others | ||||||||||
| Code (14) | Tolerance Grade | ||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | ||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | ||||||||||
| R1 | Class B : ± (0.3 + 0.005ㅣtㅣ) for RTD DIN/IEC 60751 | ||||||||||
| R2 | Class A : ± (0.15 + 0.002ㅣtㅣ) for RTD DIN/IEC 60751 | ||||||||||
| Code (15) | Calibrate certifications | ||||||||||
| N | Not apply | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ||||||||||
| Code (16) | Accessory Options | ||||||||||
| 0 | Not apply | ||||||||||
| T | Thermowell | ||||||||||
| 1 | Shield case | ||||||||||
| 2 | Strap | ||||||||||
| 3 | Clip | ||||||||||
| M2 | 2″ Mounting Bracket (2-hole) | ||||||||||
| M4 | 2″ Mounting Bracket (4-hole) | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Sample Ordering Code: RTD 3001PS3GP10A32AB4L0150R1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.