800 series là dòng công tắc nhiệt độ được tích hợp màn hình hiển thị cơ học tại chỗ (kích thước 4 inch) với hai tùy chọn là dòng sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp thông thường (với vật liệu vỏ bảo vệ bằng Lexan®) hoặc tùy chọn đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ sử dụng cho các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao (với vật liệu vỏ bảo vệ bằng nhôm phủ epoxy & mặt kính bằng Lexan®) của hãng United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), có xuất xứ từ Mỹ (USA). Với màn hình hiển thị trực quan và tương đối dễ vận hành, dòng Temperature Switch 800 series này thường được dùng để cung cấp chức năng báo động đa đầu ra, điều khiển và tắt khẩn cấp trong một số ứng dụng điển hình như trong hệ thống HVAC, hệ thống sấy công nghiệp hoặc thương mại, máy đóng gói, hệ thống thiết bị trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, các ứng dụng giám sát không khí môi trường trong các nhà máy,…
Hình ảnh công tắc nhiệt độ 800 series hãng United Electric Controls
Dòng sản phẩm 800 series bao gồm các cấu hình công tắc nhiệt độ 800, công tắc nhiệt độ 802, công tắc nhiệt độ 820E, công tắc nhiệt độ 822E và công tắc nhiệt độ T800, đều được thiết kế dưới dạng que đo với ống mao dẫn, tuy nhiên chúng khác nhau ở dạng công tắc đơn hoặc công tắc đôi với số lượng đầu ra khác nhau (xem thêm chi tiết ở phần thông số kỹ thuật bên dưới).
Hiện nay, 800 series được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp, xuất hiện hầu hết tại các quốc gia, nó cung cấp khả năng bảo vệ ngưỡng và kiểm soát nhiều chức năng quan trọng. Dòng sản phẩm này được phê duyệt & cấp chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế uy tín dưới đây:
Type | Agencies | ||||||
UL | UNITED STATES AND CANADA
800 & 802 Models UL Listed, cUL certified UL 873, file # E10667; CSA C22.2 No. 24 820E & 822E Models Class I, Division 1 and 2, Groups B, C & D Class II, Division 1 and 2, Groups E, F & G Class III Class I, Zone 1, Group IIB + H2 T6 Enclosure Type 4X UL Listed, cUL certified UL 1203 & 50; CSA No. 25 & 30 – file # E43374 |
||||||
CE | EUROPE
820E & 822E Models ATEX Directive (94/9/EC) II 2 G Ex d IIC T6 Gb II 2 D Ex tb IIIC T85°C Db IP66 Tamb = -40°C to +75°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # DEMKO 09 ATEX 0815573X Rev. 2 EN 60079-0, 60079-1, 60079-31
Low Voltage Directive (LVD) (2006/95/Ec) UEC compliant to LVD Products rated lower than 50 VAC and 75 VDC are outside of the scope of the LVD The Low Voltage Directive does not apply to products for use in hazardous locations |
||||||
PCT | RUSSIA 820E & 822E Models Rostechnadzor Permit and GOST-R CoC (OPTIONAL – code M406) 1Ex d IIC T6 X Tamb = -40°C to +71°C NANIO CCVE Certification Center Certificate # POCC US.Γ05.B04260 ΓOCT P 51330.0, 51330.1, 51330.10 & 51330-14 |
||||||
INTSAS | UKRAINE
820E & 822E Models Gosnadzorohrantruda Permit (OPTIONAL – code M404) 1Ex d IIC T6 X Ex ia IIC T6 Ga Tamb = -40°C to +71°C Certificate #720 by ДBCЦBE (TCCExEE) ΓOCT 12.2.007.0, 22782.0, 22782.6 |
||||||
CQST | CHINA
820E & 822E Models CQST Certified (OPTIONAL – code M408) Exd IIC T6 DIP A21 TA +85°C Tamb = -40°C to +75°C GB 3836.1, 3836.2 & 12476.1 Certificate # CNEx09.2180X |
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam. Chúng tôi – Makgil Việt Nam luôn tự hào là nhà phân phối ủy quyền của UE tại Việt Nam, luôn cố gắng để mang những sản phẩm & dịch vụ chất lượng nhất tới khách hàng.
TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG CỦA CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ 800 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Dưới đây là một số ứng dụng & tính năng cơ bản của công tắc nhiệt độ dòng 800 series của hãng United Electric Controls:
- Người dùng có thể lựa chọn các tùy chọn công tắc đơn hoặc công tắc đôi với tín hiệu ngõ ra 1 SPDT hoặc 2 SPDT, sử dụng cho chức năng báo động & tắt máy, báo động trước & báo động sau, giới hạn cao/thấp hoặc chức năng điều chỉnh mức.
- Có hai tùy chọn về vật liệu của thân công tắc, bao gồm: Vật liệu từ Lexan® (một loại nhựa đặc biệt đã được đăng ký chứng nhận thương hiệu bởi SABIC Innovative Plastics IP BV) sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp thông thường hoặc vật liệu nhôm phủ epoxy kết hợp với mặt kính từ Lexan®, sử dụng cho các ứng dụng chống cháy nổ theo tiêu chuẩn Div. 1. Hai loại vật liệu trên đều mang lại cấu trúc bền bỉ, ngay cả cho những ứng dụng khắc nghiệt nhất.
- Dễ dàng vận hành, điều chỉnh và kiểm soát với màn hình hiển thị cơ học rất trực quan và núm điều chỉnh bên ngoài.
- Có sẵn nhiều kích thước kết nối cơ khí giúp người dùng có thể dễ dàng kết nối vào thiết bị, hệ thống của mình.
- Dải đo linh hoạt & có thể điều chỉnh: từ -180°F đến 650°F (tương đương -117°C đến 340°C).
- Que đo & ống mao dẫn làm bằng vật liệu thép không gỉ với chiều dài có thể lựa chọn.
- Công tắc nhiệt độ 800 series có tính hiệu quả cao với khả năng lặp lại tốt nhất trong phân khúc.
- Các ứng dụng điển hình của dòng 800 series này có thể kể đến như cung cấp chức năng báo động đa đầu ra, điều khiển và tắt khẩn cấp trong một số ứng dụng điển hình như trong hệ thống HVAC, hệ thống sấy công nghiệp hoặc thương mại, máy đóng gói, hệ thống thiết bị trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, các ứng dụng giám sát không khí môi trường trong các nhà máy,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN TEMPERATURE SWITCH 800 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Trước khi đi vào tìm hiểu các bước để lựa chọn một cấu hình công tắc nhiệt độ 800 series hoàn chỉnh, người dùng cần nắm rõ các thông số kỹ thuật cơ bản trong bảng dữ liệu dưới đây:
SPECIFICATIONS | |||||||
Storage temperature | -65 to 160°F (-54 to 71°C) | ||||||
Ambient temperature limits | -40 to 160°F (-40 to 71°C); set point typically shifts less than 1% of range for a 50°F (28°C) ambient temperature change | ||||||
Set point repeatability | ± 1% of adjustable range | ||||||
Shock | Set point repeats after 15 G, 10 millisecond duration | ||||||
Vibration | Set point repeats after 2.5 G, 5-500 Hz | ||||||
Enclosure | Types 800, 802: Lexan® black finish; clear Lexan® faceplate
Types T800, 820E, 822E: Die cast aluminum, epoxy coated enclosure, gasketed; Lexan® cover and faceplate |
||||||
Enclosure classification | Types 800, 802, T800: Designed to meet enclosure type 1 requirements (enclosure type 4 by specifying option M300).
Types 820E, 822E: Designed to meet enclosure type 4X; Class I Div. 1 products meet enclosure type 7; Class II, Div. 1 products meet enclosure type 9. Certified to IP66 requirements |
||||||
Indication accuracy | ± 1% of adjustable range | ||||||
Switch output | One or two SPDT; dual switch may be separated up to 100% of range; except type 822E where switch #2 can be set up to 25% of range span below switch #1 set point. Switches may be wired “normally open” or “normally closed.” NOT APPLICABLE TYPE T800. | ||||||
Dual switch adjustment | Type 802: Dual switch controls have separate knob & temperature pointers for each switch set point (standard); turn inner green knob for setting #1 switch; outer black knob for switch #2.
Type 822E common adjustment single knob and pointer for set point |
||||||
Electrical rating | 15 A 125/250/480 VAC resistive. Electrical switches have limited DC capabilities at 24-30 VDC, 2A resistive and 1A inductive. 125 VDC, 0.5A resistive, 0.03A inductive. Consult factory for additional information. DC ratings are not listed on nameplate. NOT APPLICABLE TYPE T800. | ||||||
Weight | Types 800, 802, T800: Approx. 3 lbs., 4 oz. (1,47 kg)
Types 820E, 822E: Approx. 7 lbs (3,18 kg) |
||||||
Electrical connection | Types 800, 802: 7/8” diameter knockout on left hand side; 18 AWG color-coded leadwires, approx. 9 inches exposed with strain relief (option M100 adds terminal block wiring). NOT APPLICABLE TYPE T800.
Type 820E: two 3/4” NPT E/C with terminal block. Type 822E: one 3/4” NPT E/C with terminal block |
||||||
Bulb and capillary | 6 feet 304 stainless steel | ||||||
Temperature fill | Model 1BS: solvent filled; models 2-8: non-toxic oil filled | ||||||
Temperature deadband | Typically 1% of range under laboratory conditions (70°F ambient circulating bath at rate of 1/2°F per minute change) |
Sau khi đã nắm bắt được những thông tin kỹ thuật cơ bản, người dùng có thể tự mình lựa chọn một cấu hình công tắc nhiệt độ hoàn chỉnh với các bước hướng dẫn lựa chọn & bảng dữ liệu dưới đây:
Ví dụ: Đối với một công tắc nhiệt độ có cấu hình “822E- 1BS*– M406”, người dùng cần thực hiện 03 bước lựa chọn:
Ordercode: 822E- 1BS*– M406 |
|||||||
822E | Type 822E – Bulb and capillary; two SPDT outputs; external indication, explosion proof | Tham khảo bước 1 | |||||
1BS* | -Adjustable set point range: -180 to 120°F/ -117.8 to 48.9°C
-Max. Temp. 170°F / 76.7°C -Scale Div.: 5°F / 5°C -Bulb Size (OD x Length(inches)): 3/8 x 3-3/4”” |
Tham khảo bước 2 | |||||
M406 | -Option: Flameproof compliance for Russia per Rostechnadzor permit (RTN). | Tham khảo bước 3 |
Bước 1: Lựa chọn loại công tắc phù hợp – “Switch type”
Như đã đề cập ở trên, 800 series có thể cung cấp tới 05 loại công tắc khác nhau, tương ứng với các lựa chọn đầu ra, ứng dụng khác nhau, tương ứng với từng mã cụ thể. Ở bước này, người dùng cần xem xét yêu cầu thực tế & lựa chọn mã sản phẩm tương ứng với loại công tắc phù hợp thông qua thông tin trong bảng dưới đây:
Type
(Loại công tắc) |
Descriptions
(Mô tả) |
||||||
800 | Bulb and capillary; one SPDT output; external indication (Đầu dò và ống mao dẫn; một đầu ra SPDT; màn hình hiển thị cơ học bên ngoài) |
||||||
802 | Bulb and capillary; two SPDT outputs; external indication (Đầu dò và ống mao dẫn; hai đầu ra SPDT; màn hình hiển thị cơ học bên ngoài) |
||||||
820E | Bulb and capillary; one SPDT output; external indication, explosion proof (Đầu dò và ống mao dẫn; một đầu ra SPDT; màn hình hiển thị cơ học bên ngoài; đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ) |
||||||
822E | Bulb and capillary; two SPDT outputs; external indication, explosion proof (Đầu dò và ống mao dẫn; hai đầu ra SPDT; màn hình hiển thị cơ học bên ngoài; đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ) |
||||||
T800 | Bulb and capillary; thermometer only with external indication
(Đầu dò và ống mao dẫn; báo nhiệt độ với màn hình hiển thị cơ học bên ngoài) |
Bước 2: Lựa chọn model của sensor phù hợp – “Sensor model”
Tích hợp với phần thân công tắc là các đầu dò cảm biến (trừ model T800 vì dòng này không có tín hiệu ngõ ra, chỉ sử dụng như một đồng hồ nhiệt độ cơ học) làm từ thép không gỉ. UE Controls cung cấp một loạt các tùy chọn của đầu dò, tương ứng từng với dải đo, kích thước,… khác nhau. Người dùng có thể lựa chọn model của đầu dò phù hợp với yêu cầu làm việc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
Model | Adjustable Set Point Range | Max. Temp. | Scale Div. | Bulb Size | |||||||
°F | °C | °F | °C | °F | °C | OD x Length | |||||
1BS* | -180 to 120 | -117.8 to 48.9 | 170 | 76.7 | 5 | 5 | 3/8 x 3-3/4”” | ||||
2BS | -125 to 350 | -87.2 to 176.7 | 400 | 204.4 | 10 | 5 | 3/8 x 2-7/16” | ||||
3BS | -125 to 500 | -87.2 to 260 | 550 | 287.8 | 10 | 5 | 3/8 x 2-1/8” | ||||
4BS | -40 to 120 | -40 to 48.9 | 170 | 76.7 | 5 | 2 | 3/8 x 6-3/4” | ||||
5BS | -40 to 180 | -40 to 82.2 | 230 | 110 | 5 | 2 | 3/8 x 5” | ||||
6BS | 0 to 250 | -17.8 to 121.1 | 300 | 148.9 | 5 | 2 | 3/8 x 4-1/2” | ||||
7BS | 0 to 400 | -17.8 to 204.4 | 450 | 232.2 | 10 | 5 | 3/8 x 3” | ||||
8BS | 50 to 650 | 10 to 343.3 | 700 | 371.1 | 10 | 10 | 3/8 x 3-1/4” | ||||
Standard capillary length is 6 ft., optional capillary lengths and protection are available, consult UE. |
Bước 3: Lựa chọn các tùy chọn đi kèm (nếu cần) – “Options”
Sau đi đã xác định & lựa chọn được model của sensor có ứng dụng phù hợp ở bước 2, người dùng có thể xem xét & cân nhắc lựa chọn những tùy chọn đi kèm (nếu cần), tương ứng với những “code” cụ thể, phù hợp với nhu cầu sử dụng, thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
OPTIONS | ||||||||||
SWITCH OPTIONS* | DESCRIPTION | |||||||||
0140 | Gold contacts, 1 A 125 VAC resistive. NOT AVAILABLE TYPE 800, 820E, T800 | |||||||||
0500 | Close deadband, 5 A 125/250 VAC resistive. NOT AVAILABLE TYPE T800 | |||||||||
1070 | 10 A 125 VDC or VAC resistive; deadband and minimum set point may increase. NOT AVAILABLE TYPES 802, 820E, T800 | |||||||||
2000 | 20 A 125/250 VAC resistive. NOT AVAILABLE TYPE T800 | |||||||||
OTHER OPTIONS | ||||||||||
M007 | Drilled 7/8” electrical opening on right side. NOT AVAILABLE TYPES 820E, 822E and T800 | |||||||||
M100 | Terminal block wiring. NOT AVAILABLE TYPE 820E, 822E (standard) AND T800 | |||||||||
M201 | Factory set one switch; specify increasing or decreasing temperature and set point. NOT AVAILABLE TYPE 802, 822E, T800 | |||||||||
M202 | Factory set two switches; specify increasing or decreasing temperature and set point. NOT AVAILABLE TYPE 800, 820E, T800 | |||||||||
M300 | Enclosure Type 4 construction; includes watertight conduit fitting and gasketing. NOT AVAILABLE TYPES 820E, 822E (which already meet enclosure type 4X) | |||||||||
M320 | Tamper resistant cover. NOT AVAILABLE TYPES T800 | |||||||||
M404 | Flameproof compliance for Ukraine per Gosnadzorohrantruda standards. NOT AVAILABLE TYPES 800, 802, T800 | |||||||||
M406 | Flameproof compliance for Russia per Rostechnadzor permit (RTN). NOT AVAILABLE TYPES 800, 802, T800 | |||||||||
M408 | Flameproof compliance for China per CQST standards. NOT AVAILABLE TYPES 800, 802, T800 | |||||||||
M444 | Paper ID tag | |||||||||
M446 | Stainless steel ID tag & wire attachment; limited to 2 lines of 25 characters each max. | |||||||||
M550 | Oxygen service cleaning; alcohol cleaning to remove residue from the process connection | |||||||||
M900 | Watertight conduit fitting; converts 7/8” hole to 1/2” NPT fitting. NOT AVAILABLE TYPES 820E, 822E, T800 | |||||||||
* All switch options have limited DC capabilities. DC ratings are not listed on nameplate. Consult factory for details. | ||||||||||
UNION CONNECTORS** | ||||||||||
Option |
Replacement Number | Descriptions | ||||||||
Brass | ||||||||||
W027 | SD6213-27 | 1⁄2” NPT w/ 3⁄4” bushing | ||||||||
W045 | SD6213-45 | 3⁄4” NPT | ||||||||
W051 | SD6213-51 | 1⁄2” NPT | ||||||||
304 Stainless Steel | ||||||||||
W028 | SD6213-28 | 1⁄2” NPT w/ 3⁄4” bushing | ||||||||
W046 | SD6213-46 | 3⁄4” NPT | ||||||||
W050 | SD6213-50 | 1⁄2” NPT | ||||||||
THERMOWELLS**
For all bulb & capillary switches |
||||||||||
Option |
Replacement Number | Descriptions | ||||||||
Brass | ||||||||||
W075 | SD6225-75 | 1⁄2” NPT with 3⁄4” NPT adapter bushing, 4” BT | ||||||||
W191 | SD6225-191 | 1⁄2” NPT, 4” BT | ||||||||
W118 | SD6225-118 | 1⁄2” NPT with 3⁄4” NPT adapter bushing, 7” BT | ||||||||
W192 | SD6225-192 | 1⁄2” NPT, 7” BT | ||||||||
316 Stainless Steel | ||||||||||
W076 | SD6225-76 | 3⁄4” NPT, 4.5” BT | ||||||||
W193 | SD6225-193 | 1⁄2” NPT, 4.5” BT | ||||||||
W119 | SD6225-119 | 3⁄4” NPT, 7.5” BT | ||||||||
W177 | SD6225-177 | 1⁄2” NPT, 7.5” BT | ||||||||
OPTIONAL LENGTHS: | ||||||||||
Optional capillary length to 50’ may be available in copper or 304 st/st. Armor or Teflon® capillary protection may be
available to lengths less than or equal to capillary length. Consult UE for additional information and availability. |
||||||||||
** Dimensional drawings for union connectors and thermowells may be found at www.ueonline.com |
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC CỦA CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ 800 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Bản vẽ & kích thước của Temperature Switch 800 Series hãng United Electric Controls
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền sản các sản phẩm của hãng United Electric Controls tại Việt Nam
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền duy nhất của UE Controls tại thị trường Việt Nam, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm có chất lượng vượt trội & các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị như , công tắc nhiệt độ, , cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp, cảm biến nhiệt độ, đầu dò khí,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933228183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.