GIẾNG NHIỆT DẠNG HÀN WI, WK SERIES – BẢO VỆ THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ
Giếng nhiệt WI, WK series (hay còn gọi là ống bảo vệ thermowell, ống bảo vệ đầu dò, ống bảo vệ sensor, ống thermowell, phụ kiện thermowell,…) của hãng HISCO tên tiếng anh là Welded-in Type Thermowell là ống bảo vệ kiểu hàn kín trực tiếp – một thiết bị hình trụ, kín một đầu, được sử dụng để bảo vệ thiết bị đo nhiệt độ khỏi khỏi tác động của dòng chảy, áp suất, hoặc ăn mòn trong hệ thống công nghiệp. Loại này kết nối với hệ thống đường ống hoặc bồn chứa thông qua kết nối dạng hàn (welded-in) thay vì ren hay mặt bích.
Ống bảo vệ đầu dò WI và WK series là hai model giếng nhiệt kiểu hàn (WI series – kiểu hàn weld-in và WK series – kiểu hàn Socket-weld) được sản xuất bằng công nghệ chính xác cao từ thanh thép đặc nguyên khố (bar-stock) của HISCO Korea – thương hiệu nổi tiếng về thiết bị đo lường và kiểm soát nhiệt độ. Chúng có độ kín, độ bền và tốc độ đáp ứng tối ưu, là lựa chọn chuẩn cho các ứng dụng áp suất cao, nhiệt độ cao trong dầu khí, hóa chất, nhà máy điện, nước biển và các ngành công nghiệp có yêu cầu khắt khe.
Khác với dạng ren hoặc mặt bích, kết nối hàn trực tiếp lên ống/bồn cho độ kín gần như tuyệt đối, độ bền cơ học cao, loại bỏ nguy cơ rò rỉ tại bề mặt làm kín.

Hình ảnh giếng nhiệt dạng hàn WI, WK series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo, Nguyên Lý Hoạt Động & Phân Loại Ống Thermowell Dạng Hàn HISCO WI, WK Series
- Cấu tạo ống bảo vệ đầu dò dạng hàn HISCO WI, WK series
– Giếng nhiệt HISCO WI/WK series được gia công nguyên khối từ thép đặc, có phần thân (stem) và đầu kết nối được thiết kế tùy theo điều kiện làm việc. Chúng có cấu tạo cơ bản gồm:
+ Đầu kết nối thiết bị (Instrument Connection): Ren trong NPT, PT, hoặc PF để lắp đồng hồ đo nhiệt độ, cảm biến nhiệt độ RTD, can nhiệt thermocouple, công tắc nhiệt độ,…
+ Đầu kết nối quy trình (Process Connection):
+ Model WI series: kiểu hàn vát mép (weld-in), không tạo khe hở chết, phù hợp với những ứng dụng áp suất, nhiệt độ và rung động lớn.
+ Model WK series: kiểu hàn lồng (socket-weld), lắp đặt nhanh, dễ căn chỉnh, phù hợp với những ứng dụng cho hơi, khí và chất lỏng áp suất vừa–cao.
+ Vật liệu chế tạo: 304SS, 316SS, 321SS, Inconel 600, Monel 400, Titanium, Hastelloy C22/C276 – chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.
+ Hình dạng thân: có thể chọn tapered (hình côn) hoặc straight (thẳng) để tối ưu phản hồi nhiệt và độ bền cơ học.
- Nguyên lý hoạt động giếng nhiệt dạng hàn HISCO WI, WK series
– Ống thermowell được hàn vào đường ống hoặc bồn, tạo thành một lớp bảo vệ kín giữa môi chất và thiết bị đo nhiệt độ. Khi cảm biến nhiệt độ được lắp vào bên trong giếng nhiệt, nhiệt độ của dòng chảy sẽ truyền qua thành giếng nhiệt đến phần tử cảm biến của thiết bị đo – cho phép đo chính xác mà không tiếp xúc trực tiếp với môi chất, giúp cảm biến an toàn và dễ bảo trì.
– Nhờ đó, người vận hành có thể thay thế hoặc bảo trì thiết bị đo mà không cần dừng toàn bộ hệ thống – một lợi thế cực lớn trong nhà máy công nghiệp.
- Phân loại giếng nhiệt dạng hàn kín HISCO WI, WK series
| Model | Đặc điểm | Ưu điểm nổi bật | |||||||
| WI series
(Bar-stock weld-in type) |
Thermowell sử dụng mối hàn Weld-in (thường gọi là gọi là Butt Welding hay Full Penetration Weld), tiếng Việt gọi là hàn vát mép. | – Độ bền và độ kín cao nhất: chịu áp suất, nhiệt độ và rung động lớn.
– Không tạo khe hở chết (crevice) bên trong, giảm nguy cơ ăn mòn khe |
|||||||
| WK series
(Bar-stock Socket weld type) |
Thermowell sử dụng mối hàn Socket Weld (tiếng Việt gọi là hàn lồng). | – Lắp đặt nhanh, dễ căn chỉnh: Không đòi hỏi chuẩn bị mép phức tạp.
– Độ kín áp suất cao: Đủ cho hơi, khí và chất lỏng áp suất vừa–cao. |
|||||||
Ứng Dụng Nổi Bật Của Ống Thermowell Dạng Hàn HISCO WI, WK Series
- Phụ kiện thermowell bảo vệ đầu dò WI, WK series của hãng HISCO được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ tin cậy cao, điển hình có thể kể đến như:
– Dầu khí & hóa dầu: Đo nhiệt độ đường ống áp suất cao, khu vực có khí dễ cháy.
– Nhà máy điện & nhiệt điện: Lò hơi, turbine, hệ thống trao đổi nhiệt.
– Ngành hóa chất: Môi trường có tính ăn mòn mạnh.
– Công nghiệp chế tạo & xử lý kim loại: Giám sát nhiệt trong lò nung, thiết bị phản ứng.
– Ngành thực phẩm, dược phẩm: Yêu cầu đo nhiệt chính xác và an toàn.
– Các ứng dụng công nghiệp khác nói chung.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Giếng Nhiệt Dạng Hàn HISCO WI, WK Series
- Bền cơ học cao: Mối hàn weld-in hoặc socket-weld toàn khối + root diameter lớn; phù hợp vận tốc dòng cao.
- Đa dạng lựa chọn: Nhiều kích cỡ, độ dài, vật liệu, kiểu đầu và tiêu chuẩn khác nhau.
- Tối ưu truyền nhiệt: Thiết kế Tapered / Straight giảm sai số đo, tăng độ phản hồi.
- Độ kín vượt trội: Loại bỏ gasket/mặt bích → giảm rò rỉ, an toàn với môi chất độc hại/áp suất cap/ nhiệt độ cao.
- Bảo trì thuận tiện: Vẫn có thể tháo rời thiết bị đo để hiệu chuẩn/thay thế mà không cần xả hệ thống.
- Tùy biến chiều sâu: U-length, T-length, bore, tip/root Ø theo điều kiện thực tế; hỗ trợ MTC 3.1/PMI/NACE.
Các Thiết Kế Của Ống Bảo Vệ Sensor HISCO WI, WK Series
- Đối với cả hai dòng sản phẩm giếng nhiệt WI, WK series, người dùng đều có thể lựa chọn một trong hai loại thiết kế sau, phù hợp với từng yêu cầu ứng dụng cụ thể:
– Tapered Type (dạng côn): Thân giếng nhiệt côn dần về phía đáy, giúp giảm lực cản và nâng độ bền cơ học. Kiểu thiết kế này phù hợp các ứng dụng mà dòng chảy có vận tốc cao, áp suất tương đối lớn, yêu cầu tần số cộng hưởng cao (tức khả năng chống rung tốt hơn).
– Straight Type (dạng thẳng): Thân ống bảo vệ dạng trụ thẳng, đường kính đồng nhất. Đây là kết cấu đơn giản – dễ gia công – chi phí tối ưu, phù hợp với những ứng dụng áp suất vừa, môi chất sạch, vận tốc không quá cao.
Thông Số Kỹ Thuật & Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Giếng nhiệt Dạng Hàn WI, WK Series Hãng HISCO
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với ống bảo vệ thermowell dạng hàn WI, WK series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | |||||||
| Model | Descriptions | ||||||||
| WI | Bar-stock weld-in type | ||||||||
| WK | Bar-stock Socket weld type | ||||||||
| Code | Internal thread | WI | WK | ||||||
| F | PF 1/2″ | ▲ | ▲ | ||||||
| T | PT 1/2″ | ▲ | ▲ | ||||||
| N | NPT 1/2″ | ● | ● | ||||||
| X | Others | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | Standard Type | ||||||||
| A | ANSI / ASME | ||||||||
| K | KS / JIS | ||||||||
| D | DIN | ||||||||
| Code | Weld Material | WI | WK | ||||||
| SF | 304 SS | ▲ | ▲ | ||||||
| SS | 316/316L SS | ● | ● | ||||||
| 4F | A182F304 | ▲ | ▲ | ||||||
| 6F | A182 F316 | ▲ | ▲ | ||||||
| 1F | A182 F91 | ▲ | ▲ | ||||||
| XX | Others | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | “T” Lagging length (mm) | WI | WK | ||||||
| 45 | 45mm | ● | ● | ||||||
| 50 | 50mm | ▲ | ▲ | ||||||
| 55 | 55mm | ▲ | ▲ | ||||||
| 75 | 75mm | ▲ | ▲ | ||||||
| XX | Others | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | “U” Insertion Length (mm) | WI | WK | ||||||
| 0100 | 100mm | ▲ | ▲ | ||||||
| 0150 | 150mm | ▲ | ▲ | ||||||
| 0200 | 200mm | ▲ | ▲ | ||||||
| 0250 | 250mm | ▲ | ▲ | ||||||
| 0300 | 300mm | ▲ | ▲ | ||||||
| ZZZZ | Others | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | Type | WI | WK | ||||||
| T | Tapered | ● | ▲ | ||||||
| P | Stepped | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | Bore diameter | WI | WK | ||||||
| 07 | 7mm | ● | ● | ||||||
| 09 | 9mm | ▲ | ▲ | ||||||
| 10 | 10mm | ▲ | ▲ | ||||||
| XX | Others | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | Tip diameter | WI | WK | ||||||
| 14 | 14 | ▲ | ▲ | ||||||
| 16 | 16 | ▲ | ▲ | ||||||
| 17 | 17 | ▲ | ▲ | ||||||
| 19 | 19 | ▲ | ▲ | ||||||
| X | Others | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | Root diameter | WI | WK | ||||||
| 14 | 14 | ▲ | ▲ | ||||||
| 16 | 16 | ▲ | ▲ | ||||||
| 17 | 17 | ▲ | ▲ | ||||||
| 19 | 19 | ▲ | ▲ | ||||||
| 20 | 20 | ▲ | ▲ | ||||||
| 21 | 21 | ▲ | ▲ | ||||||
| 23 | 23 | ▲ | ▲ | ||||||
| 25 | 25 | ▲ | ▲ | ||||||
| XS | Others | ▲ | ▲ | ||||||
| Code | Option | WI | Wk | ||||||
| O | None | ● | ● | ||||||
| A | Chain & Plug (304 SS) | ▲ | ▲ | ||||||
| B | Chain & Plug (316 SS) | ▲ | ▲ | ||||||
| X | X-Ray Inspection | ▲ | ▲ | ||||||
| Sample Model Selection: WKFSS450150T0743
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.