MÁY GHI BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ HISCO 991T SERIES – CHÍNH XÁC, ỔN ĐỊNH, GHI NHẬN NHIỆT ĐỘ LIÊN TỤC CHO MỌI QUY TRÌNH
Máy ghi biểu đồ nhiệt độ 991T series (hay còn gọi là máy ghi nhiệt độ, thiết bị ghi biểu đồ nhiệt độ,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Temperature Recorder – là một thiết bị dùng để đo lường và ghi lại sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian, thường hiển thị kết quả dưới dạng biểu đồ để người dùng có thể theo dõi và phân tích. Thiết bị này có nhiều ứng dụng, từ việc theo dõi nhiệt độ container hàng hóa, nhiệt độ trong hệ thống đường ống, quy trình sản xuất công nghiệp,…
Dòng máy ghi nhiệt độ HISCO 991T series với thiết kế cơ cấu bourdon tube và cơ chế ghi biểu đồ xoay bằng lò xo (spring wound), giúp theo dõi, ghi nhận và lưu trữ dữ liệu nhiệt độ một cách liên tục và chính xác, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt mà không cần nguồn điện.

Hình ảnh máy ghi biểu đồ nhiệt độ 991T series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Máy Ghi Biểu Đồ Nhiệt Độ 991T Series hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo chính
– Máy ghi nhiệt độ HISCO 991T series có cấu trúc chắc chắn, vỏ bằng nhôm hợp kim cao cấp, thân cảm biến thép không gỉ 316SS, cùng hệ thống truyền động cơ học chính xác. Dưới đây là cấu tạo chi tiết:
+ Mặt hiển thị: Kích thước 246 × 271 mm, dạng hình chữ nhật, dễ quan sát.
+ Biểu đồ giấy (Chart paper): Hình tròn đường kính 200 mm, hiển thị liên tục.
+ Vỏ (Case) & Vành (Ring): Hợp kim Aluminum Alloy– nhẹ, bền, chống ăn mòn.
+ Mặt bảo vệ (Window): Acrylictrong suốt, dễ quan sát biểu đồ.
+ Phần tử cảm biến (Stem): Thép không gỉ 316 SS, độ bền cao, chống oxy hóa.
+ Bộ truyền động (Movement): Đồng thau mạ chrome, hoạt động ổn định.
+ Đầu kết nối (Connection): 1/2” PT hoặc NPT, tương thích đa dạng môi trường.
+ Bộ truyền động giấy (Chart drive): Cơ chế Spring wound– xoay 24 giờ hoặc 168 giờ (7 ngày).
- Nguyên lý hoạt động
– Phần tử cảm biến (stem) của thiết bị ghi biểu đồ nhiệt độ HISCO991T series chứa chất khí hoặc chất lỏng truyền áp suất.
– Khi nhiệt độ môi trường thay đổi, áp suất trong ống bourdon biến đổi → kim ghi chuyển động → cơ cấu bánh răng quay → bút ghi (pen)vẽ đường cong nhiệt độ lên giấy biểu đồ tròn.
– Biểu đồ sẽ quay liên tục theo chu kỳ cài đặt(24h hoặc 7 ngày), giúp người vận hành dễ dàng theo dõi biến động nhiệt độ theo thời gian thực.
Xem thêm:
Đồng hồ đo áp suất công nghiệp HISCO
Đồng hồ đo nhiệt độ công nghiệp HISCO
Cảm biến nhiệt độ (RTD) công nghiệp HISCO
Can nhiệt công nghiệp hãng HISCO
Ống bảo vệ thermowell hãng HISCO
Ứng Dụng Nổi Bật Của Máy Ghi Biểu Đồ Nhiệt Độ 991T Series Hãng HISCO/Korea
- Ngành dầu khí & hóa chất: Ghi lại biến động nhiệt độ của bồn chứa, đường ống, lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt.
- Nhà máy năng lượng & điện: Theo dõi nhiệt độ của turbine, lò hơi, hệ thống nước nóng.
- Ngành thực phẩm – đồ uống: Kiểm soát nhiệt độ sấy, tiệt trùng, làm lạnh.
- Công nghiệp xi măng, luyện kim: Ghi nhận biến động nhiệt độ lò nung, lò hồ quang, khuôn đúc.
- Kỹ thuật phòng thí nghiệm: Theo dõi nhiệt độ quá trình thử nghiệm, kiểm chuẩn thiết bị.
- Các ngànhcông nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Máy Ghi Biểu Đồ Nhiệt Độ HISCO 991T Series
- Ghi biểu đồ nhiệt độ liên tục: Cho phép theo dõi và lưu trữ biến động nhiệt độ trong suốt 24h hoặc 7 ngày.
- Độ chính xác cao: Sai số chỉ ±2.0% F.S., phù hợp cho quy trình yêu cầu độ ổn định và tái lặp chính xác.
- Dải đo rộng: Có thể đo từ -50°C đến +600°C, bao phủ hầu hết các ứng dụng trong nhà máy công nghiệp.
- Thiết kế cơ học chắc chắn – không cần điện: Hoạt động bằng cơ chế lò xo tự động, lý tưởng cho môi trường chống cháy nổ, ngoài trời, hoặc vùng xa nguồn điện.
- Cấu trúc vật liệu cao cấp:
– Thân nhôm hợp kim sơn tĩnh điện chống ăn mòn.
– Stem và kết nối bằng thép không gỉ 316SS.
– Cửa sổ Acrylic trong suốt, chịu va đập tốt.
- Linh hoạt khi lắp đặt: Có các kiểu bottom stem mountinghoặc remote surface mounting, tương thích nhiều hệ thống hiện trường.
- Tùy chọn đa dạng: Có thể chọn chiều dài stem, đường kính que đo, kết nối ren, thermowell, fittinghoặc báo cáo hiệu chuẩn (KOLAS, ILAC-MRA).
Thông Số Kỹ Thuật Máy Ghi Biểu Đồ Nhiệt Độ 991T Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng máy ghi nhiệt độ 991T series của hãng HISCO:
| Dải đo | -50°C ~ +600°C | |||||||
| Cấp chính xác | ±2.0% F.S (tùy chọn ±1.0%) | |||||||
| Kích thước biểu đồ | 200 mm tròn | |||||||
| Thời gian quay biểu đồ | 24 giờ hoặc 168 giờ | |||||||
| Kích thước mặt hiển thị | 246 × 271 mm (chữ nhật) | |||||||
| Vật liệu vỏ & vành | Nhôm hợp kim | |||||||
| Vật liệu que đo | Thép không gỉ 316 SS | |||||||
| Kiểu kết nối | PT hoặc NPT 1/2” | |||||||
| Kiểu lắp đặt | Bottom connection / Remote mount | |||||||
| Cấp bảo vệ | IP67 | |||||||
| Tùy chọn bổ sung
(Optional Extra): |
Test Report của Nhà sản xuất
Test Report của KOLAS (ILAC-MRA) |
|||||||
<Heading 2> Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Máy Ghi Biểu Đồ Nhiệt Độ 991T Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với thiết bị ghi biểu đồ nhiệt độ Temperature Recorder 991T series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | ||||||||||
| Model | Descriptions | Accuracy | Case & Ring | Stem Material | ||||||||
| 991T | Temperature Recorder | ± 2.0% of F.S. | ALDC | 316 SS | ||||||||
| Code | Mounting Type | 991T | ||||||||||
| A | Bottom Connection Stem Mounting | ● | ||||||||||
| B | Bottom Connection Remote Surface Mounting | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Style | All | ||||||||||
| 2 | PT (“R” in ISO Standard) | ● | ||||||||||
| 4 | NPT | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Size | All | ||||||||||
| D | 3/8″ | ▲ | ||||||||||
| F | 1/2″ | ● | ||||||||||
| H | 3/4″ | ▲ | ||||||||||
| Code | Range | |||||||||||
| XXX | Refer to the Temperature Range Code Table | |||||||||||
| Code | Capillary Length | All | ||||||||||
| 00 | N/A | ● | ||||||||||
| 10 | 1M | ▲ | ||||||||||
| 15 | 1.5M | ▲ | ||||||||||
| 20 | 2M | ▲ | ||||||||||
| 30 | 3M | ▲ | ||||||||||
| 40 | 4M | ▲ | ||||||||||
| 50 | 5M | ▲ | ||||||||||
| 60 | 6M | ▲ | ||||||||||
| XX | Others (Recommend Max Length 10M) | ▲ | ||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Outer Diameter | All | ||||||||||
| M8 | 8.0mm | ● | ||||||||||
| M1 | 10.0mm | ▲ | ||||||||||
| M2 | 12.0mm | ▲ | ||||||||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | ||||||||||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | ||||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Length | |||||||||||
| 0100 | 100mm | 0450 | 450mm | 0800 | 800mm | |||||||
| 0150 | 150mm | 0500 | 500mm | 0850 | 850mm | |||||||
| 0200 | 200mm | 0550 | 550mm | 0900 | 900mm | |||||||
| 0250 | 250mm | 0600 | 600mm | 0950 | 950mm | |||||||
| 0300 | 300mm | 0650 | 650mm | 1000 | 1000mm | |||||||
| 0350 | 350mm | 0700 | 700mm | XXXX | Other (specify the length in mm or inch) | |||||||
| 0400 | 400mm | 0750 | 750mm | |||||||||
| Code | Applicable Accessory Options | All | ||||||||||
| W1 | With Thermowell | ▲ | ||||||||||
| J1 | Swivel Nut (Nut Female) | ▲ | ||||||||||
| J2 | Compression Fitting | ▲ | ||||||||||
| J3 | Adjustable Union | ▲ | ||||||||||
| J4 | Screw Union for 3/4″ | ▲ | ||||||||||
| J0 | N/A | ● | ||||||||||
| Code | Options | All | ||||||||||
| Test Reports | ||||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ▲ | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ▲ | ||||||||||
| Sample Model Selection: 990TB2F11710M80100J0
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.