ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ TIẾP ĐIỂM ĐIỆN HISCO 411T SERIES – GIẢI PHÁP GIÁM SÁT VÀ CẢNH BÁO NHIỆT ĐỘ HIỆU QUẢ
Đồng hồ nhiệt độ tiếp điểm điện 411T series (hay còn gọi là đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện, đồng hồ nhiệt độ ba kim, nhiệt kế ba kim, nhiệt kế tiếp điểm điện,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Electric Contact Thermometers – là loại đồng hồ đo nhiệt độ được tích hợp các tiếp điểm điện SPDT đi kèm, có chức năng điều khiển tự động, hoạt động bằng cách đóng hoặc mở mạch điện khi nhiệt độ đạt đến một ngưỡng cài đặt trước. Chức năng này cho phép nó gửi tín hiệu cảnh báo (âm thanh, ánh sáng) hoặc điều khiển các thiết bị khác như rơle, máy bơm, van, máy nén,…
Trong hệ thống công nghiệp, việc giám sát và cảnh báo nhiệt độ là yêu cầu tối quan trọng để đảm bảo an toàn và duy trì hiệu suất thiết bị. Khi đó, nhiệt kế ba kim HISCO 411T series là một giải pháp lý tưởng, được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế, kết hợp chức năng đo hiển thị và cảnh báo điện, phù hợp cho nhà máy, trạm điện, hóa chất, HVAC và năng lượng,….

Hình ảnh đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện 411T series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Tiếp Điểm Điện 411T Series hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo chính
– Đồng hồ nhiệt độ tiếp điểm điện HISCO 411T series có thiết kế cơ học chắc chắn, cấu tạo cơ bản gồm:
+ Vỏ và vành bảo vệ (Case & Ring): Thép không gỉ 304, chịu va đập, chống ăn mòn, thích hợp môi trường khắc nghiệt.
+ Ống bảo vệ cảm biến (Stem): Thép không gỉ 304 (tùy chọn 316SS).
+ Cửa sổ (Window): Nhựa polycarbonate trong suốt, chống vỡ.
+ Mặt số (Dial): Nhôm trắng in khắc rõ nét, chia vạch chính xác.
+ Kim chỉ thị (Pointer): Hợp kim nhôm phủ sơn đen, dễ quan sát.
+ Tiếp điểm điện: Micro contact loại SPDT, hoạt động tin cậy ở AC 250V / DC 24V.
- Nguyên lý hoạt động
– Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện cơ học dựa trên sự thay đổi trạng thái vật lý của vật liệu cảm biến khi nhiệt độ thay đổi (tương tự nhiệt kế lưỡng kim). Phần tử cảm biến trong ống bảo vệ (stem) sẽ giãn nở theo nhiệt độ của môi chất. Khi đạt tới mức nhiệt cài đặt, công tắc SPDT sẽ đóng hoặc ngắt mạch điện, kích hoạt tín hiệu còi, đèn báo hoặc relay điều khiển thiết bị làm mát / ngắt gia nhiệt.
- Các cấu hình đồng hồ nhiệt độ ba kim HISCO 411 series
– 411T series: Được trang bị với 01 tiếp điểm điện “High Contact Point (H)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ cao.
– 412T series: Được trang bị với 01 tiếp điểm điện “Low Contact Point (L)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ thấp.
– 413T series: Được trang bị với 02 tiếp điểm điện “Two Contact Points (H & L)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ cao & ngưỡng nhiệt độ thấp.
– 414T series: Được trang bị với 02 tiếp điểm điện “Two Contact Points (H & HH)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ cao & ngưỡng nhiệt độ rất cao.
– 415T series: Được trang bị với 02 tiếp điểm điện “Two Contact Points (L & LL)” – kích hoạt khi vượt ngưỡng nhiệt độ thấp & ngưỡng nhiệt độ rất thấp.
Xem thêm:
Đồng hồ nhiệt độ tiếp điểm điện HISCO 601T series
Đồng hồ nhiệt độ công nghiệp HISCO 121T series
Cảm biến nhiệt độ công nghiệp HISCO 110 series
Ống bảo vệ thermowell hãng HISCO
Ứng Dụng Nổi Bật Của đồng hồ đo nhiệt độ tiếp điểm điện 411T Series Hãng HISCO/Korea
- Nhiệt kế ba kim HISCO 411T series được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ thiết kế bền bỉ, chính xác và khả năng điều khiển tự động:
– Nhà máy điện – Năng lượng: Kiểm soát nhiệt độ tua-bin, lò hơi, bồn chứa.
– Ngành dầu khí & hóa chất: Cảnh báo quá nhiệt đường ống, bể phản ứng, bồn gia nhiệt.
– Thực phẩm & dược phẩm: Giám sát nhiệt độ trong nồi hấp, dây chuyền sấy.
– HVAC & hệ thống nước nóng: Điều khiển bơm nhiệt, van an toàn.
– Kỹ thuật môi trường: Dùng trong các hệ thống xử lý khí, nước thải nhiệt cao.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đồng Hồ Nhiệt Độ Tiếp Điểm Điện HISCO 411T Series
- Kết hợp đo và điều khiển trong cùng thiết bị
– Không chỉ hiển thị giá trị nhiệt độ tức thời, nhiết kế 3 kim HISCO 411T series còn kết hợp công tắc tiếp điểm điện, giúp gửi tín hiệu điều khiển hệ thống mà không cần bộ chuyển đổi rời.
- Độ chính xác cao, phản hồi nhanh
– Độ chính xác: ±2.0% thang đo (tùy chọn ±1.0% F.S).
– Hệ thống khí nạp kín, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi dao động áp suất hoặc môi trường.
- Cấu trúc Inox toàn phần – tuổi thọ vượt trội
– Toàn bộ vỏ, thân, chân ren và cảm biến được làm từ thép không gỉ 304 SS (tùy chọn 316 SS) cho môi trường ăn mòn, hơi axit hoặc muối.
- Dải đo linh hoạt
– Dải đo từ -200°C đến 700°C, phù hợp hầu hết ứng dụng công nghiệp.
– Nhiều kích thước mặt đồng hồ: Ø100mm, Ø125mm, Ø150mm.
– Có thể chọn chiều dài que đo từ 75 mm đến 1000 mm.
- Tùy chọn phụ kiện và kết nối đa dạng
– Kết nối ren: PT, PF hoặc NPT ½”.
– Kiểu lắp: chân sau, chân đứng, hoặc lắp từ xa bằng ống mao dẫn (capillary), chiều dài từ 1–6m.
– Có thể lắp kèm giếng nhiệt (thermowell) để tăng độ bền trong môi trường áp suất cao.
Thông Số Kỹ Thuật Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Tiếp Điểm Điện 411T Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng đồng hồ đo nhiệt độ ba kim 411T series của hãng HISCO:
| Công nghệ | Đầu dò dạng khí (Gas filled, SAMA Class IIIB) | |||||||
| Dải đo | -200 ~ 0 ~ 700°C | |||||||
| Cấp chính xác | ±2.0% F.S (tùy chọn ±1.0%) | |||||||
| Kích thước mặt đồng hồ | Ø100, Ø125, Ø150 mm | |||||||
| Cấu trúc vỏ | Thép không gỉ 304 (tùy chọn 316 SS) | |||||||
| Tiếp điểm điện | 1 hoặc 2 SPDT | |||||||
| Điện áp | AC 125V, 0.5A / 250V, 0.25A
DC 24V, 0.25A |
|||||||
| Đường kính que đo | 8mm / 10mm / 12mm | |||||||
| Kết nối cơ khí | PT, PF, NPT ½” | |||||||
| Tùy chọn bổ sung
(Optional Extra): |
Test Report của Nhà sản xuất
Test Report của KOLAS (ILAC-MRA) Vật liệu que đo bằng thép không gỉ 316 SS (316 Stem Material) Cấp chính xác ±1.0% (High Accuracy (± 1.0% of F.S.) Calibration) |
|||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Đồng Hồ Nhiệt Độ Tiếp Điểm Điện 411T Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với đồng hồ nhiệt độ ba kim tiếp điểm điện 411T series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | ||||||||||
| Model | Descriptions | Case & Ring | Stem | Contact Location | ||||||||
| 411T | Filled System Electric Contact Thermometers | 304 SS | 304 SS | One High Contact Point (H) | ||||||||
| 412T | Filled System Electric Contact Thermometers | 304 SS | 304 SS | One Low Contact Point (L) | ||||||||
| 413T | Filled System Electric Contact Thermometers | 304 SS | 304 SS | Two Contact Points (H & L) | ||||||||
| 414T | Filled System Electric Contact Thermometers | 304 SS | 304 SS | Two Contact Points (H & HH) | ||||||||
| 415T | Filled System Electric Contact Thermometers | 304 SS | 304 SS | Two Contact Points (L & LL) | ||||||||
| Code | Dial Size | Accuracy | ||||||||||
| 40 | 100mm | ±2.0% of Full Scale | ||||||||||
| 50 | 125mm | ±2.0% of Full Scale | ||||||||||
| 60 | 150mm | ±2.0% of Full Scale | ||||||||||
| Code | Mounting Type | All | ||||||||||
| A | Bottom Connection Stem Mounting | ● | ||||||||||
| B | Bottom Connection Remote Surface Mounting | ● | ||||||||||
| L | Lower Back Connection Stem Mounting | ● | ||||||||||
| K | Lower Back Connection Remote Bracket Mounting | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Style | All | ||||||||||
| 2 | PT (“R” in ISO Standard) | ● | ||||||||||
| 3 | PF (“G” in ISO Standard) | ▲ | ||||||||||
| 4 | NPT | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Size | All | ||||||||||
| D | 3/8″ | ● | ||||||||||
| F | 1/2″ | ● | ||||||||||
| X | Others | ▲ | ||||||||||
| Code | Range | |||||||||||
| XXX | Refer to the Temperature Range Code Table | |||||||||||
| Code | Capillary Length | All | ||||||||||
| 00 | N/A | ● | ||||||||||
| 10 | 1M | ▲ | ||||||||||
| 15 | 1.5M | ▲ | ||||||||||
| 20 | 2M | ▲ | ||||||||||
| 30 | 3M | ▲ | ||||||||||
| 40 | 4M | ▲ | ||||||||||
| 50 | 5M | ▲ | ||||||||||
| 60 | 6M | ▲ | ||||||||||
| XX | Others (Recommend Max Length 10M) | ▲ | ||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Outer Diameter | All | ||||||||||
| M8 | 8.0mm | ● | ||||||||||
| M1 | 10.0mm | ▲ | ||||||||||
| M2 | 12.0mm | ▲ | ||||||||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | ||||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Length | |||||||||||
| 0075 | 75mm | 0400 | 400mm | 0750 | 750mm | |||||||
| 0100 | 100mm | 0450 | 450mm | 0800 | 800mm | |||||||
| 0150 | 150mm | 0500 | 500mm | 0850 | 850mm | |||||||
| 0200 | 200mm | 0550 | 550mm | 0900 | 900mm | |||||||
| 0250 | 250mm | 0600 | 600mm | 0950 | 950mm | |||||||
| 0300 | 300mm | 0650 | 650mm | 1000 | 1000mm | |||||||
| 0350 | 350mm | 0700 | 700mm | XXXX | Other (specify the length in mm or inch) | |||||||
| Code | Applicable Accessory Options | All | ||||||||||
| W1 | With Thermowell (Refer to the accessary model 100) | ▲ | ||||||||||
| J1 | Swivel Nut (Nut Female) | ▲ | ||||||||||
| J2 | Compression Fitting | ▲ | ||||||||||
| J3 | Adjustable Union | ▲ | ||||||||||
| J4 | Screw Union for 3/4″ | ▲ | ||||||||||
| J0 | N/A | ● | ||||||||||
| Code | Options | All | ||||||||||
| Test Reports | ||||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ▲ | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ▲ | ||||||||||
| Material Option | ||||||||||||
| SM | Stem Material (316 SS) | ▲ | ||||||||||
| S6 | 316 SS Case & Cover | ▲ | ||||||||||
| Other Option | ||||||||||||
| OE | OEM Service for a specific customer | ▲ | ||||||||||
| EC | Electric Connection type : Pin type | ▲ | ||||||||||
| AC | High Accuracy (± 1.0% of F.S.) Calibration | ▲ | ||||||||||
| Sample Model Selection: 411T40A2F117S1HP00M10100J0
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.