ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ DẠNG XOAY CÓ DẦU GIẢM CHẤN HISCO 235T SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ CHÍNH XÁC, LINH HOẠT CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP RUNG ĐỘNG MẠNH
Đồng hồ đo nhiệt độ dạng xoay 235T series (hay còn gọi là nhiệt kế dạng xoay, nhiệt kế lưỡng kim, đồng hồ nhiệt độ dạng xoay, đồng hồ nhiệt độ gật gù,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Liquid Filled Adjustable Type Thermometers , là loại nhiệt kế lưỡng kim, có cấu tạo từ thép không gỉ 304/316 SS, với khả năng làm việc trong dải nhiệt độ từ -50°C đến 650°C, được trang bị dầu silicone giảm chấn – phù hợp cho các ứng dụng đo nhiệt độ trong môi trường rung động mạnh trong công nghiệp.
Tương tự với dòng nhiệt kế lưỡng kim HISCO 231T series, dòng đồng hồ nhiệt độ dạng xoay 235T series này cũng nổi bật với những tính năng sau đây:
- Được điền đầy dầu giảm chấn (silicone)bên trong vỏ đồng hồ, giúp kim đồng hồ hoạt động ổn định, mượt mà hơn trong những môi trường nhiều rung động hoặc dao động áp suất liên tục, từ đó kéo dài tuổi thọ của đồng hồ
- Tính năng “Every angle entry”– khả năng xoay mặt hiển thị linh hoạt, giúp người vận hành dễ dàng quan sát trong mọi tư thế lắp đặt.
- Tính năng “External adjustment” – tính năng giúp người dùng có thể điều chỉnh kim đồng hồ về mức “0”trong trường hợp xảy ra sai số thông qua núm vặn trên thân đồng hồ.

Hình ảnh đồng hồ nhiệt độ dạng xoay có dầu giảm chấn 235T series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Dạng Xoay 235T Series hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo chính
– Nhiệt kế lưỡng kim dạng xoay HISCO 235T series có thiết kế cơ học bền chắc, cấu tạo chủ yếu bằng thép không gỉ 304/316 SS, chống ăn mòn và phù hợp với hầu hết môi trường công nghiệp. Dưới đây là cấu tạo các thành phần chính:
+ Mặt hiển thị (Dial): Các kích thước tiêu chuẩn Ø75, Ø100, Ø125 và Ø150 mm.
+ Cơ cấu đo: Bimetallic coil – dải kim loại kép dạng xoắn.
+ Chất lỏng giảm chấn: Dầu Silicone, giúp giảm rung và bảo vệ cơ cấu bên trong.
+ Thang đo: Từ -50°C đến +650°C, đáp ứng đa dạng ứng dụng công nghiệp.
+ Vỏ & vành (Case & Ring):Thép không gỉ 304 (tùy chọn nâng cấp 316 SS).
+ Stem (cảm biến): Thép không gỉ 304, có thể chọn 316 SS để tăng độ bền.
+ Mặt bảo vệ (Window): Kính an toàn, trong suốt.
+ Kim hiển thị(Pointer): Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện màuđen, dễ quan sát.
+ Cấp bảo vệ: Đạt chuẩnIP67, chống bụi & chống nước hiệu quả.
+ Kiểu lắp đặt: Adjustable Bottom Connection Stem Mounting – cho phép xoay mặt hiển thị linh hoạt.
- Nguyên lý hoạt động
– Nhiệt kế công nghiệp HISCO 235T series hoạt động dựa trên nguyên lý giãn nở của thanh kim loại kép (bimetallic strip), cụ thể:
+ Khi nhiệt độ thay đổi, dải kim loại kép bên trong giãn nở hoặc co lại, làm chuyển động trục quay và di chuyển kim chỉ thị trên mặt số.
+ Phần dầu silicone trong khoang đồng hồ giúp giảm dao động của kim, ổn định chỉ số đo, đặc biệt trong các môi trường rung, va chạm hoặc biến động áp lực.
Xem thêm:
Đồng hồ đo áp suất công nghiệp HISCO
Cảm biến nhiệt độ (RTD) công nghiệp HISCO
Can nhiệt công nghiệp hãng HISCO
Ống bảo vệ thermowell hãng HISCO
Ứng Dụng Nổi Bật Của Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Dạng Xoay 235T Series Hãng HISCO/Korea
- Đồng hồ đo nhiệt độ công nghiệp dạng xoay HISCO 235T series được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng đo lường tin cậy, cụ thể có thể kể đến như:
– Ngành dầu khí & hóa chất: Đo nhiệt độ trên đường ống, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt.
– Ngành thực phẩm & đồ uống:Kiểm soát nhiệt trong quá trình thanh trùng, nấu, sấy.
– Công nghiệp năng lượng: Đo và giám sát lò hơi, turbine, hệ thống nước nóng/lạnh.
– Ngành cơ khí, xi măng, thép: Theo dõi nhiệt độ trong lò nung, máy ép, khuôn kim loại.
– Hệ thống HVAC và máy móc công nghiệp: Chống rung, dễ quan sát và bảo trì.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Dạng Xoay Có Dầu Giảm Chấn HISCO 235T Series
- Chống rung vượt trội: Dầu silicone hấp thụ dao động cơ học, đảm bảo kim chỉ thị hoạt động êm, không rung lắc – phù hợp cho máy bơm, đường ống áp lực cao, khu vực có độ rung lớn.
- Độ chính xác cao: Sai số tiêu chuẩn ±2.0% F.S., có thể hiệu chuẩn độ chính xác cao hơn ±1.0% F.S.theo yêu cầu khách hàng.
- Thiết kế xoay linh hoạt: Mặt đồng hồ có thể xoay và điều chỉnh góc nhìn dễ dàng, thuận tiện cho việc lắp đặt ở nhiều vị trí.
- Chất liệu thép không gỉ cao cấp:
– Thân, vành và que đo bằng thép không gỉ 304SS/316SS, chống ăn mòn, chịu áp suất cao.
– Mặt đồng hồ bằng kính an toàn, đảm bảo tầm nhìn rõ trong môi trường khắc nghiệt.
- Thang đo rộng: Nhiệt độ đo từ -50°C đến +650°C, đáp ứng hầu hết quy trình sản xuất công nghiệp.
- Độ bền cao & chống nước: Mức bảo vệ IP67, giúp đồng hồ hoạt động ổn định trong môi trường bụi hoặc ẩm ướt.
- Tùy chọn phong phú:
– Thermowell để bảo vệ stem.
– Swivel nut, compression fittinghoặc adjustable union.
– Test reporthoặc KOLAS certificate theo tiêu chuẩn ILAC-MRA.
– Hiệu chuẩn chính xác caohoặc chứng nhận vệ sinh 3-A cho ngành thực phẩm.
Thông Số Kỹ Thuật Của Đồng Hồ Nhiệt Độ Dạng Xoay Có Dầu Giảm Chấn 235T Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng nhiệt kế dạng xoay Liquid Filled Adjustable Type Thermometers 235T series của hãng HISCO:
| Kiểu đo nhiệt độ: | Cuộn lưỡng kim (Coiled bimetal) | |||||||
| Dải đo nhiệt độ: | -50°C đến +650°C | |||||||
| Dầu giảm chấn: | Silicone | |||||||
| Đường kính mặt: | Ø75, Ø100, Ø125, Ø150 mm | |||||||
| Cấp chính xác: | ±2.0% giá trị toàn thang đo (hoặc tùy chọn ±1.0%) | |||||||
| Dải đo: | -50 ~ 0 ~ 650°C | |||||||
| Kiểu lắp đặt | Adjustable Bottom Connection | |||||||
| Chân kết nối: | PT, PF, NPT 1/2″
(hoặc các kích thước kết nối khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||
| Đường kính que đo: | 6.4 mm (tùy chọn 8 mm, 10 mm) | |||||||
| Chiều dài que đo: | 75 – 600 mm | |||||||
| Cấp bảo vệ: | IP67 | |||||||
| Vật liệu (Material): | Vỏ (Case): Thép không gỉ 304 SS (tùy chọn 316 SS)
Vành (Cover): Thép không gỉ 304 SS (tùy chọn 316 SS) Mặt bảo vệ (Window): Kính Kim (Pointer): Hợp kim nhôm, sơn tĩnh điện màu đen Chân kết nối (Connection): Thép không gỉ 304 SS Que đo (Stem): Thép không gỉ 304 SS (tùy chọn 316 SS) Mặt hiển thị (Dial Plate): Nhôm trắng, vạch chia màu đen |
|||||||
| Tùy chọn bổ sung
(Optional Extra): |
Test Report của Nhà sản xuất
Test Report của KOLAS (ILAC-MRA) Giấy chứng nhận vệ sinh (3-A) (Certificate of Sanitary (3-A)) Vật liệu vỏ và vành bằng thép không gỉ 316 SS Vật liệu que đo bằng thép không gỉ 316 SS Cấp chính xác ± 1.0% |
|||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Đồng Hồ Đo Nhiệt Độ Dạng Xoay 235T Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với nhiệt kế lưỡng kim Liquid Filled Bimetal Thermometer 235T series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | ||||||||
| Model | Descriptions | Case & Ring | Connection /Stem | |||||||
| 235T | Adjustable Type Thermometers with Filled Fluid | 304 SS | 304 SS / 304 SS | |||||||
| Code | Dial Size | Accuracy | ||||||||
| 30 | 75mm (3″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| 40 | 100mm (4″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| 50 | 125mm (5″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| 60 | 150mm (6″) | ± 2.0% of F.S | ||||||||
| Code | Mounting Type | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| A | Adjustable Bottom Connection Stem Mounting | ● | ● | ● | ● | |||||
| Code | Process Connection Style | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| 2 | PT (“R” in ISO Standard) | ● | ● | ● | ● | |||||
| 3 | PF (“G” in ISO Standard) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| 4 | NPT | ● | ● | ● | ● | |||||
| 0 | Others | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Process Connection Size | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| D | 3/8″ | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| F | 1/2″ | ● | ● | ● | ● | |||||
| X | Others | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Code | Range | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| XXX | Refer to the Temperature Range Code Table | ● | ● | ● | ● | |||||
| Code | Sensor (Stem) Outer Diameter | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| M6 | 6.4mm | ● | ● | ● | ● | |||||
| M8 | 8.0mm | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| M1 | 10.0mm | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | ||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Length | |||||||||
| 0075 | 75mm | 0400 | 400mm | |||||||
| 0100 | 100mm | 0450 | 450mm | |||||||
| 0150 | 150mm | 0500 | 500mm | |||||||
| 0200 | 200mm | 0550 | 550mm | |||||||
| 0250 | 250mm | 0600 | 600mm | |||||||
| 0300 | 300mm | 0650 | 650mm | |||||||
| 0350 | 350mm | 0700 | 700mm | |||||||
| XXXX | Other (specify the length in mm or inch) | |||||||||
| Code | Applicable Accessory Options | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| W1 | With Thermowell | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J1 | Swivel Nut | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J2 | Compression Fitting | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J3 | Adjustable Union | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J4 | Screw Union for 3/4″ | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| J0 | N/A | ● | ● | ● | ● | |||||
| Code | Options | 30 | 40 | 50 | 60 | |||||
| Test Reports | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| T3 | Certificate of Sanitary (3-A) [Model Name: 701T] | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Material Option | ||||||||||
| SM | Stem Material (316 SS) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| S6 | 316 SS Case & Cover (Ring) | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Other Option | ||||||||||
| ZA | ‘0’ adjustable | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| OE | OEM Service for a specific customer | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| AC | High Accuracy (± 1.0% of F.S.) Calibration | ▲ | ▲ | ▲ | ▲ | |||||
| Sample Model Selection: 235T40A2F117M60100J0 * The standard specification and price are subject to change without prior notice. |
||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.