HI6000 series là dòng cảm biến áp suất chịu nhiệt độ cao (hay còn gọi là cảm biến đo áp suất chịu nhiệt độ cao, cảm biến áp suất cho môi trường nhiệt độ cao, sensor áp suất chịu nhiệt độ cao, sensor đo áp suất cho môi trường nhiệt độ cao,…) – có tên tiếng anh là High Temperature Pressure Sensor hay High Temperature Transmitter, một sản phẩm của hãng ESI-TEC có xuất xứ từ Vương quốc Anh (UK), được dùng để theo dõi, đo lường, và kiểm soát giá trị áp suất trong môi trường nhiệt độ từ -40°C đến 135°Cnơi mà các cảm biến áp suất thông thường không thể đo được ).
HI6000 series là giải pháp lý tưởng cho những ứng dụng có nhiệt độ cao (các cảm biến áp suất thông thường thường được thiết kế để đo áp suất trong khoảng nhiệt độ ≤80°C) mà không cần phải sử dụng thêm bất kỳ phụ kiện đi kèm nào, đồng thời mang lại độ chính xác gần như tuyệt đối (sai số ≤ ±0.25 % giá trị thang đo, có sẵn tùy chon ≤ ±0.1% giá trị thang đo) – điều mà các công nghệ cảm biến trước đây gần như không thể thực hiện được hoặc thực hiện với một chi phí vô cùng đắt đỏ.
Với dải đo rộng lớn (từ 0 đến 1,500bar) và tín hiệu ngõ ra đa dạng: 0.5 – 4.5 V ratiometric, 0 – 5 V, 0 – 10 V, 4-20 mA, HI6000 series phù hợp với hầu hết các ứng dụng đo lường trong công nghiệp. Có thể nói, đây là dòng cảm biến đo áp suất trong môi trường nhiệt độ cao linh hoạt nhất của hãng ESI-TEC.
Giống như hầu hết các dòng sensor áp lực khác của ESI-TEC, HI6000 series cũng được sử dụng công nghệ cảm biến độc quyền được cấp bằng sáng chế – SoS (Silicon-on-Sapphire), giúp dòng sensor này sở hữu một loạt các ưu điểm vượt trội như: cảm biến hoạt động ổn định gần như không có độ trễ & không hề giảm hiệu suất sau một thời gian dài hoạt động, phần vật liệu liệu kết nối làm từ hợp kim titanium mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, thời gian phản hồi tín hiệu nhanh chóng (1mS), sai số cực kỳ thấp (≤ ±0.25 % giá trị thang đo, có thêm tùy chọn ≤ ±0.1% giá trị thang đo – mang lại độ chính xác gần như chính xác tuyệt đối).
Công nghệ cảm biến SoS (Silicon-on-Sapphire) bao gồm mạch đo ứng suất silicon điện trở áp điện, được phát triển theo phương pháp epitaxial trên bề mặt của màng chắn sapphire để tạo thành cấu trúc tinh thể đơn. Sau đó, phần tử cảm biến sapphire được liên kết phân tử với màng chắn phụ bằng hợp kim titanium.
HI6000 series không chỉ được sử dụng để đo lường giá trị áp suất trong môi trường nhiệt độ từ -40°C đến 135°C, mà còn có thể được sử dụng trong các ứng dụng mà nhiệt độ môi trường xung quanh trong lên tới 150°C trong một khoảng thời gian ngắn (khoảng 10 phút). Một số ứng dụng điển hình của dòng cảm biến đo áp suất này có thể kể đến như các ngành công nghiệp nặng, công nghệ ô tô, hàng không, vũ trụ hay quân sự,…
Hình ảnh sensor đo áp suất chịu nhiệt độ cao H6000 series hãng ESI-TEC/UK
Thông số kỹ thuật của cảm biến đo áp lực chịu nhiệt độ cao HI6000 series hãng ESI-TEC/UK
HI6000 series là dòng cảm biến đo áp suất sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao lên tới 150°C, được ESI-TEC sản xuất & thiết kế với những tính năng & đặc điểm nổi bật sau đây:
- Nhiệt độ hoạt động & vận hành cao (operating temperature), hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ -40°C đến 135°C và có khả năng hoạt động trong môi trường nhiệt độ lên tới +150℃ trong khoảng thời gian ngắn (khoảng 10 phút).
- Dải đo áp suất rộng – lên tới 1500barg với nhiều đơn vị đo, phù hợp với hầu hết các ứng dụng công nghiệp hiện nay.
- Độ chính xác cực cao, gần như chính xác tuyệt đối với sai số ≤ ±0.25% giá trị thang đo (có sẵn tùy chọn ≤ ±0.1 % giá trị toàn thang đo). Đây là điều số ít hãng sản xuất cảm biến có thể thực hiện được hoặc thực hiện với chi phí rất cao.
- Có các tùy chọn bù nhiệt độ, giúp cho giá trị đo mang lại vô cùng chính xác.
- Phần kết nối được làm từ vật liệu hợp kim titanium, mang lại khả năng chịu ăn mòn, tương thích hóa học, phù hợp cho rất nhiều ứng dụng như hóa chất, môi trường, môi chất có độ ăn mòn cao,…
- Công nghệ cảm biến SoS (Silicon-on-Sapphire) độc quyền mang đến sự ổn định bền bỉ, cảm biến gần như không có độ trễ & không giảm hiệu suất sau một thời gian dài hoạt động.
- Tín hiệu ngõ ra đa dạng, đáp ứng tối đa nhu cầu của người dùng: 0.5 – 4.5 V ratiometric, 0 – 5 V, 0 – 10 V, 4-20 mA.
- Thiết kế nhỏ gọn phù hợp với các ứng dụng công nghiệp hiện nay.
- Giá thành vô cùng cạnh tranh và thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể tìm kiếm các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng High Temperature Sensor HI6000 series của hãng ESI-TEC/UK:
Model | HI6xx0 | HI6xx1 | HI6xx2 | HI6xx3 | |||||
Công nghệ cảm biến | Silicon-on-Saphire (SoS) | ||||||||
Tín hiệu đầu ra | 0.5 – 4.5 V ratiometric | 0 – 5 V
(4 hoặc 3 dây) |
0 – 10 V
(4 hoặc 3 dây) |
4 – 20mA | |||||
Nguồn cấp | 4.8 – 5.5 VDC | 10 – 32 VDC | 12 – 32 VDC | 10 – 36 VDC | |||||
Bảo vệ điện áp | Phân cực ngược, bảo vệ quá áp lên đến 36VDC | ||||||||
Dải đo (bar) | 0-1 bar Vac; 0-0.5 bar; 0-1 bar; 0-2.5 bar; 0-6 bar; 0-10 bar; 0-16 bar; 0-25 bar; 0-100 bar; 0-250 bar; 0-400 bar; 0-600 bar; 0-1,000 bar; 0-1,500 bar (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu). | ||||||||
Dải đo (psi) | 0-30 tính bằng Hg; 0-7.5psi; 0-15psi; 0-30psi; 0-100psi; 0-150psi; 0-200psi; 0-300psi; 0-1,500psi; 0-3,000psi; 0-6,000psi; 0-8,700psi; 0-15,000psi; 0-20,000 psi (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu). | ||||||||
An toàn quá áp | x 2 lần cho dải đo 0…600bar;
x 1.5 lần cho dải đo 600…1000bar; x 1.1 lần cho dải đo 1000…1500bar; |
||||||||
Khả năng chịu tải | ≥ 4.5k | ≥ 5k | ≥ 10k | RL<[UB–10V]/20 mA
(Ví dụ: Với điện áp nguồn (UB) là 36V, khả năng chịu tải tối đa (RL) là 1300Ω) |
|||||
Độ chính xác | ≤ ±0.25 %
≤ ±0.1% (tùy chọn) |
||||||||
Nhiệt độ môi trường | -40℃ đến +135℃ (có thể lên tới +150℃ trong khoảng thời gian 10 phút)
Phạm vi bù nhiệt độ: -25°C đến 135℃ |
||||||||
Nhiệt độ làm việc | -40°C đến 135°C (-40°F đến +275°F) | ||||||||
Nhiệt độ bảo quản | Khuyến cáo bảo quản tốt nhất trong khoảng nhiệt độ từ +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F) | ||||||||
Hiệu ứng nhiệt độ | < ±0,5%FS (TEB) | ||||||||
Khả năng tương thích điện từ | EN61000-6-2; EN61000-4-2: Xả tĩnh điện: tiếp xúc ±4kV, không khí ± 8kV;
EN61000-4-4: Cổng tín hiệu chuyển tiếp nhanh ± 4kV; EN61000-4-5: Đột biến ±0,5kV từ đường dây này sang đường dây khác; EN 61000-4-6: Chống nhiễu 10V hiệu quả 0,15MHz – 80MHz; Chứng nhận: CE Marked. |
||||||||
Khả năng cách điện | > 100 MΩ @ 50 VDC | ||||||||
Vật liệu phần kết nối | Hợp kim titan (Titanium alloy) | ||||||||
Môi chất | Tất cả môi chất tương thích với hợp kim titan | ||||||||
Kết nối cơ khí | AS4395B-E04 (7/16-20 UNJF- 3A)
(hoặc các tùy chọn khác theo yêu cầu) |
||||||||
Kết nối điện | DTL-D38999 series III; kích thước vỏ 9; 6 chân; dây cách điện kiểu 35 hoặc PTFE; tiết diện dây dẫn 7/0,1 mm (hoặc các tùy chọn khác theo yêu cầu) | ||||||||
Trọng lượng (Kg) | 0.1kg | ||||||||
Xuất xứ | Vương quốc Anh (UK) | ||||||||
Thời gian bảo hành | Tối thiểu 18 tháng |
Hình ảnh kích thước High Temperature Pressure Transducer HI6000 series hãng ESI-TEC/UK
Hướng dẫn lựa chọn cảm biến áp suất chịu nhiệt độ cao HI6000 series hãng ESI-TEC/UK
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của cảm biến áp lực nhiệt độ cao HI6000 series, người dùng có thể dễ dàng tự mình lựa chọn một cảm biến áp suất phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng của mình thông qua các bước trong bảng dữ liệu dưới đây:
Output | Electrical Connector | Wire | Type | Options | Pressure Range | Process Connection | ||||||||
0.5-4.5 V ratiometric | Cable outlet 1m screened IP67 protection | 3 | HI6000 | |||||||||||
D38999 6 pin connector | 3 | HI6010 | ||||||||||||
0-5 V | Cable outlet 1m screened IP67 protection | 4 | HI6001 | |||||||||||
D38999 6 pin connector | 4 | HI6011 | ||||||||||||
Cable outlet 1m screened IP67 protection | 3 | HI6301 | ||||||||||||
D38999 6 pin connector | 3 | HI6311 | ||||||||||||
0-10 V | Cable outlet 1m screened IP67 protection | 4 | HI6002 | |||||||||||
D38999 6 pin connector | 4 | HI6012 | ||||||||||||
Cable outlet 1m screened IP67 protection | 3 | HI6302 | ||||||||||||
D38999 6 pin connector | 3 | HI6312 | ||||||||||||
4-20 mA | Cable outlet 1m screened IP67 protection | 2 | HI6003 | |||||||||||
D38999 6 pin connector | 2 | HI6013 | ||||||||||||
Options | ||||||||||||||
No special options | – | |||||||||||||
Pressure Range in bar | ||||||||||||||
0-1 bar Vac | V001 | |||||||||||||
0-0.5 bar | 0.05 | |||||||||||||
0-1 bar | 0001 | |||||||||||||
0-2.5 bar | 02.5 | |||||||||||||
0-6 bar | 0006 | |||||||||||||
0-10 bar | 0010 | |||||||||||||
0-16 bar | 0016 | |||||||||||||
0-25 bar | 0025 | |||||||||||||
0-100 bar | 0100 | |||||||||||||
0-250 bar | 0250 | |||||||||||||
0-400 bar | 0400 | |||||||||||||
0-600 bar | 0600 | |||||||||||||
0-1000 bar | 1000 | |||||||||||||
0-1500 bar | 1500 | |||||||||||||
Process Connection | ||||||||||||||
AS4395B-E04 (7/16-20 UNJF- 3A) | FN | |||||||||||||
Order Number Example: HI6000-1500FN | ||||||||||||||
Đối với các tùy chọn không được liệt kê, vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh | ||||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền cảm biến đo áp suất hãng ESI-TEC tại Việt Nam.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt. Và đối thiết bị đo nói chung, việc mang lại kết quả đo có độ chính xác cao là vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn vận hành của hệ thống, đường ống hoặc thiết bị của người dùng. Vì vậy, người dùng nên tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi đặt mua, để lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang lại kết quả chính xác & sự an toàn tuyệt đối cho người dùng.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được thành lập từ năm 1984 và cho tới nay, đã và đang được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như một thương hiệu toàn cầu. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển về chất lượng, công nghệ của các dòng cảm biến áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Hình ảnh một buổi đào tạo chuyên môn từ hãng ESI-TEC cho nhân sự Makgil Việt Nam
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.