100 series là dòng công tắc áp suất, công tắc chênh áp và công tắc nhiệt độ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp nặng của hãng United Electric Controls (viết tắt là UE hay UE Controls), có xuất xứ từ Mỹ (USA) với mục đích chính là thực hiện các chức năng đóng/mở, báo động, an toàn hay tắt khẩn cấp,… đảm bảo an toàn cho thiết bị, hệ thống và người vận hành hệ thống.
Giống như các thiết kế điển hình của các sản phẩm thuộc hãng UE Controls, 100 series cũng bao gồm một phần tử chính là thân công tắc với nhiều cấu hình khác nhau, được tích hợp với các loại đầu dò (sensor) khác nhau, tương ứng với nhiều ứng dụng khác nhau bao gồm đầu dò áp suất, đầu dò chênh lệch áp suất & đầu dò nhiệt độ. Trong đó, thân công tắc được chia làm một số loại cơ bản dưới đây:
- Đối với ứng dụng áp suất: Công tắc áp suất H100.
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất: Công tắc chênh áp H100K.
- Đối với ứng dụng nhiệt độ, bao gồm: Công tắc nhiệt độ B100, công tắc nhiệt độ C100, công tắc nhiệt độ E100, công tắc nhiệt độ F100.
Hình ảnh công tắc áp suất 100 series hãng UE Controls
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,… được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam. Chúng tôi – Makgil Việt Nam luôn tự hào là nhà phân phối ủy quyền của UE Controls tại Việt Nam, luôn cố gắng để mang những sản phẩm & dịch vụ chất lượng nhất tới khách hàng.
ỨNG DỤNG & TÍNH NĂNG CỦA CÔNG TẮC ÁP SUẤT & NHIỆT ĐỘ 100 SERIES HÃNG UE CONTROLS
Dưới đây là một số ứng dụng & tính năng cơ bản của dòng công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ dòng 100 series của hãng United Electric Controls:
- Được cấp chứng nhận SIL2(có khả năng đáp ứng tiêu chuẩn SIL3), cung cấp khả năng chuyển mạch cục bộ đáng tin cậy của bộ phận cuối cùng trong hệ thống đo lường an toàn SIS (Safety Instrumented Systems).
- Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng với khả năng tiếp cận rộng rãi đến khoang đấu nối và điều chỉnh điểm cài đặt “setpoint” đơn giản thông qua mặt hiển thị hoặc thông qua đồng hồ đo được hiệu chuẩn.
- Ứng dụng linh hoạt với nhiều loại dải đo, công tắc, đầu dò và tiêu chuẩn kết nối cơ khí.
- Người dùng có thể dễ dàng bảo vệ đường ống và bồn chứa khỏi tình trạng quá nhiệt/đóng băng bằng các model sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ.
- Cải thiện độ chính xác của phép đo ở các dải áp suất cực thấp.
- Tùy chọn tín hiệu SPDT/DPDT chống cháy nổ và công tắc đa năng (multi-switch), sử dụng cho nhiều ứng dụng điều khiển & an toàn.
- Nhiều tùy chọn vật liệu của đầu dò với khả năng chống ăn mòn cao.
- Áp suất thử nghiệm lên đến 10.000 psi (tương đương 689,5 bar).
- Dễ dàng lắp đặt ở những khu vực nguy hiểm & thực hiện các chức năng báo động, an toàn & tắt khẩn cấp.
- Hoạt động an toàn độc lập với hệ thống điều khiển & chuyển mạch đáng tin cậy khi cần thiết, không tiềm ẩn rủi ro về lỗi kết nối hoặc các mối lo ngại về vấn đề bảo mật thông tin.
- 100 series được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nặng hoặc được các nhà sản xuất thiết bị mua về để tích hợp trong cụm thiết bị, điển thì như trong các thiết bị quay như máy bơm, tua bin & máy nén, theo dõi nhiệt độ, bảo vệ chống tình trạng đóng băng, hệ thống chữa cháy và đường ống dẫn khí, nhiên liệu,…
- Được cấp đầy đủ các chứng nhận như SIL2, ATEX/IEXEx, UL, cUL, CE, UKCA, EAC, CCC,… phù hợp với quy chuẩn tại nhiều khu vực & quốc gia trên thế giới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN PRESSURE & TEMPERATURE SWITCH 100 SERIES
Trước khi đi vào hướng dẫn lựa chọn được model và cấu hình của công tắc áp suất/chênh áp/nhiệt độ phù hợp, mời người dùng tham khảo những thông số kỹ thuật cơ bản của phần thân công tắc 100 series như bảng chi tiết dưới đây:
Electrical Ratings without optional switches [1] | |||||||
Pressure & temperature | Specials (pressure) | Specials (temperature) | |||||
Models | All Standard catalog models | 15623, 15731 – 15737, 15884 | B100-13546 & E100-13545 | ||||
Electrical rating | 15A @ 125/250/480 VAC Resistive; 2A Res. & 1A Inductive
@ 24-30 VDC; 0.5A Res. & 0.03A Inductive @ 125 VDC |
20A @ 125/250/480 VAC | 22A @ 125/250/480 VAC | ||||
[1] DC ratings based on experience – Consult UE for further information. VDC ratings are not listed on nameplates. |
Set point repeatability (% of full scale) | |||||||||
Temperature | All models | ± 1% | |||||||
Pressure & Differential | Models: 15623, 15731-15737, 171-174, 218, 270-376, 520-535, 540-543, 700-706 | ± 1% | |||||||
Models: 190-194, 183-189, 483-494, 544-548, 565-567, 610-680, 15884 | ± 1.5% |
Temperature Limits | |||||||
Ambient[2] | Storage | ||||||
Model | Models 520-525, 540-548, 700-706, 15731-15737 | 0 to 160°F (-17 to 71°C) | -65 to 160°F (-54 to 71°C) | ||||
All others | -40 to 160°F (-40 to 71°C) | -65 to 160°F (-54 to 71°C) | |||||
Set point typically shifts less than 1% of range for a 50 °F (28 °C) ambient temperature change; less than 2% for Types E121 & E122.
[2] Option may affect ratings, see option. |
SPECIFICATIONS | ||||||||
Shock | Set point repeats after 15 G, 10 millisecond duration | |||||||
Vibration | Set point repeats after 2.5 G, 5-500 Hz | |||||||
Enclosure | Die cast aluminum, epoxy powder coated, gasketed, captive cover screws | |||||||
Enclosure classification | Certified to enclosure type 4X | |||||||
Switch Output | One SPDT snap action switch; switch may be wired “normally open” or “normally closed” | |||||||
Electrical connection | 1/2” NPT (female); Two 7/8” diameter knockouts | |||||||
Deadband | Refer to model charts for details | |||||||
Alternate materials for wetted parts | The materials listed below are available on some switch models as an alternate material for wetted parts. This change may affect the temperature limits of the 100 series switches. Please consult with United Electric when selecting these materials. | |||||||
Aflas®
Aluminum Brass |
Buna-N
EPDM/EPR Hastelloy® |
Kalrez®
Kapton® Monel® |
Phosphor Bronze
Polyether / Polyurethane Stainless Steel |
Teflon®
Viton® |
||||
Adjustable Set Point Range | The upper and lower limits between which the set point can be adjusted.
Low end of range on fall: set points on decreasing pressure or temperature at the lower end of range may be achieved; deadband will affect maximum set point (upper range) on fall. High end of range on rise: set points on increasing pressure or temperature at the upper end of range may be achieved; deadband will affect minimum set point (lower range) on rise. |
|||||||
Over Range Pressure | The maximum pressure that may be applied continuously without causing damage and maintaining set point repeatability. | |||||||
Proof Pressure | The maximum pressure to which a pressure sensor may be occasionally subjected which causes no permanent damage. The unit may require calibration (i.e., start-up, testing). | |||||||
Working pressure range | The pressure range in which the differential pressure switch can be safely operated and still maintain set point provided the difference in pressure between the low and high sides does not exceed the designated adjustable range. | |||||||
All temperature sensors use non-toxic oil fill. | ||||||||
Approx. Weight (lbs.) | |||||||
Pressure Models | 190-194, 490-494, 188-189, 488-489, 218-230, 270-274, 358-376, 700-706, 680, 15731-15736 | 2 lbs | |||||
171-174, 471-474, 565-567, 610-616, 15884, 15623 | 2.5 lbs | ||||||
183-186, 483-486 | 3.5 lbs | ||||||
520-525, 530-535, 15737 | 6 lbs | ||||||
Differential Pressure Models | 540-548 | 6 lbs | |||||
Local Temperature | B100 & C100 | 2.5 lbs | |||||
Remote Temperature | F100 & E100 | 3 lbs |
Bên trên là những thông số cơ bản của thân công tắc thuộc dòng sản 100 series. Sau đây, chúng ta sẽ đi vào từng bước lựa chọn cấu hình của một sản phẩm công tắc áp suất, công tắc chênh áp hay công tắc nhiệt độ sao cho phù hợp với ứng dụng của người dùng.
Ví dụ: Đối với sản phẩm có Ordercode “H100 – 186 – 0140”, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu & nội dung chi tiết ở ba bước sau đây:
Ordercode: H100 – 186 – 0140 |
|||||||
H100 | One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with “High-Low” reference scale | Tham khảo bước 1 | |||||
186 | Adjustable Set Point: 8 to 200 psi
Deadband: 1 to 11 psi Over Range: 500 psi Proof: 1000 psi Wetted Material: 316 SS; Viton Thread: 1/2″ NPT (F) Orifice: 0.72 inches Sensor Style: B |
Tham khảo bước 2 | |||||
0140 | Gold Contact, 1A 125 VAC resistive | Tham khảo bước 3 |
Bước 1: Lựa chọn loại công tắc phù hợp – “Switch type”
Như đã đề cập bên trên, cũng giống như các dòng sản phẩm khác, 100 series gồm phần chính là thân công tắc tích hợp với các đầu dò, nên việc đầu tiên là người dùng cần lựa chọn được loại công tắc phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
Loại công tắc
(Switch type) |
Mô tả
(Descriptions) |
||||||
Công tắc áp suất (Pressure Switch) | |||||||
H100 | One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with “High-Low” reference scale
(Một đầu ra SPDT; vỏ bỏ vệ phủ epoxy; núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị “Cao-Thấp”) |
||||||
Công tắc chênh áp (Differential Switch) | |||||||
H100K | One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with “High-Low” reference scale
(Một đầu ra SPDT; vỏ bỏ vệ phủ epoxy; núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị “Cao-Thấp”) |
||||||
Công tắc nhiệt độ (Temperature Switch) | |||||||
B100 | Immersion stem; one SPDT output; internal adjustment with reference dial
(Đầu do dạng thẳng, một đầu ra SPDT, núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị) |
||||||
C100 | Immersion stem; one SPDT output; internal adjustment with no reference
(Đầu dò thẳng, một đầu ra SPDT, núm điều chỉnh bên trong và không có mặt hiển thị) |
||||||
E100 | Bulb and capillary; one SPDT output; internal adjustment with reference dial
(Đầu dò dạng dây dẫn, một đầu ra SPDT, núm điều chỉnh bên trong với mặt hiển thị) |
||||||
F100 | Bulb and capillary; one SPDT output; internal adjustment with no reference
(Đầu dò dạng dây dẫn, một đầu ra SPDT, núm điều chỉnh bên trong và không có mặt hiển thị) |
Bước 2: Lựa chọn model của đầu dò – “Sensor model”
Sau khi lựa chọn được loại công tắc phù hợp ở bước 1, người dùng có thể tiến hành lựa chọn model của đầu sensor (nằm ở cột cuối bên phải) có dải đo, tiêu chuẩn kết nối & vật liệu tương thích với ứng dụng của mình thông qua các bảng thông số chi tiết dưới đây:
- Đối với dòng H100 series sử dụng cho ứng dụng áp suất chân không & áp suất cực thấp (Phạm vi chân không có thể điều chỉnh đến 10 psi)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Orifice Inches | Sensor Style | Model | ||||||||
Adjustable Set Point (“wc) |
DEADBAND (“wc) |
Over Range (psi) | Proof (psi) | Wetted Material | Thread NPT (F) | |||||||
300 Vac to 0 | 0.2 to 8 | 100 | 100 | Buna-N; Aluminum | 1/2″ | 0.62″ | E | 520 | ||||
300 Vac to 0 | 0.2 to 15 | 50 | 100 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | F | 530 | ||||
10 Vac to 10 | 0.1 to 0.6 | 100 | 100 | Buna-N; Aluminum | 1/2″ | 0.62″ | E | 521 | ||||
10 Vac to 10 | 0.1 to 0.6 | 50 | 100 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | F | 531 | ||||
50 Vac to 50 | 0.1 to 3 | 100 | 100 | Buna-N; Aluminum | 1/2″ | 0.62″ | E | 522 | ||||
50 Vac to 50 | 0.1 to 3 | 50 | 100 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | F | 532 | ||||
50 Vac to 50 | 0.5 to 10 | 100 | 100 | Buna-N; Aluminum | 1/2″ | 0.62″ | E | 15737[1] | ||||
0.5 to 5 | 0.1 to 0.3 | 100 | 100 | Buna-N; Aluminum | 1/2″ | 0.62″ | E | 523 | ||||
0.5 to 5 | 0.1 to 0.3 | 50 | 100 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | F | 533 | ||||
2.5 to 50 | 0.1 to 0.8 | 100 | 100 | Buna-N; Aluminum | 1/2″ | 0.62″ | E | 524 | ||||
2.5 to 50 | 0.1 to 0.8 | 50 | 100 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | F | 534 | ||||
10 to 250 | 0.1 to 6 | 100 | 100 | Buna-N; Aluminum | 1/2″ | 0.62″ | E | 525 | ||||
10 to 250 | 0.1 to 10 | 50 | 100 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | F | 535 | ||||
30″ Hg Vac to 0 | 1 to 2″Hg | 3 | 30 | Ph. Bronze; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | D | 218 | ||||
[1] Models that include adjustable deadband switch. |
||||||||||||
- Đối với dòng H100 series sử dụng cho áp suất thấp (lên đến 100 psi)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION | Model | |||||||||
Adjustable Set Point (psi) |
DEADBAND
(“psi) |
Over Range
(psi) |
Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread NPT (F) | Orifice
Inches |
Sensor Style | ||||
1 to 20 | 0.3 to 2.5 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.72″ | B | 183 | |||
1 to 20 | 0.3 to 2.5 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.06″ | B | 483 | |||
1 to 20 | 0.1 to 1 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | A | 171 | |||
1.5 to 30 | 1 to 2 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 701 | |||
3 to 30 | 1.5 to 5 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 15731 [1] | |||
5 to 30 | 1 to 6 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.70″ | C | 190 | |||
5 to 30 | 1 to 6 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | C | 490 | |||
5 to 30 | 1 to 5 | 1000 | 1500 | 316L SS | 1.5” sanitary connection | G | 565 | ||||
2 to 50 | 0.3 to 3 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.72″ | B | 184 | |||
2 to 50 | 0.3 to 3 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.06″ | B | 484 | |||
2 to 50 | 0.1 to 1.5 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | A | 172 | |||
3 to 100 | 1 to 4 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 702 | |||
5 to 100 | 3 to 9 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 15732 [1] | |||
4 to 100 | 0.5 to 6 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.72″ | B | 185 | |||
4 to 100 | 0.5 to 6 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.06″ | B | 485 | |||
10 to 100 | 1 to 15 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.70″ | C | 191 | |||
10 to 100 | 1 to 15 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | C | 491 | |||
4 to 100 | 0.1 to 2.5 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | A | 173 | |||
10 to 100 | 1 to 12 | 1000 | 1500 | 316L SS | 1.5” sanitary connection | G | 566 | ||||
[1] Models that include adjustable deadband switch. |
- Đối với dòng H100 series sử dụng cho áp suất thường (lên đến 500 psi)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION |
Model |
||||||||||||
Adjustable Set Point
(psi) |
DEADBAND
(psi) |
Over Range
(psi) |
Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread NPT (F) |
Orifice
Inches |
Sensor
Style |
|||||||
8 to 200 | 1 to 11 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.72″ | B | 186 | ||||||
8 to 200 | 1 to 11 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.06″ | B | 486 | ||||||
8 to 200 | 0.1 to 3.5 | 500 | 1000 | 316L SS | 1/2″ | 0.72″ | A | 174 | ||||||
4 to 200 | 1 to 8 | 200 | 250 | Ph. Bronze; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | D | 270 | ||||||
15 to 200 | 1 to 6 | 200 | 800 | 316L SS | 1/4″ | 0.09″ | D | 358 | ||||||
20 to 200 | 12 to 26 | 500 | 1000 | 316 SS; Viton | 1/4″ | 0.06″ | H | 15623[1] | ||||||
9 to 300 | 1 to 5 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 703 | ||||||
9 to 300 | 4 to 16 | 500 | 600 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 15733[1] | ||||||
15 to 300 | 1 to 25 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.70″ | C | 192 | ||||||
15 to 300 | 1 to 25 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | C | 492 | ||||||
15 to 300 | 3 to 22 | 1000 | 1500 | 316L SS | 1.5″ sanitary connection | G | 567 | |||||||
20 to 300 | 1 to 7 | 300 | 800 | 316L SS | 1/4″ | 0.09″ | D | 361 | ||||||
15 to 500 | 2 to 8 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 704 | ||||||
15 to 500 | 8 to 31 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 15734[1] | ||||||
20 to 500 | 4 to 45 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.70″ | C | 193 | ||||||
20 to 500 | 4 to 45 | 1500 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | C | 493 | ||||||
6 to 300 | 1 to 10 | 300 | 350 | Ph. Bronze; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | D | 274 | ||||||
25 to 500 | 1.5 to 8 | 500 | 800 | 316L SS | 1/4″ | 0.09″ | D | 376 | ||||||
[1] Models that include adjustable deadband switch. | ||||||||||||||
- Đối với dòng H100 series sử dụng cho áp suất cao (lên đến 5000 psi)
PRESSURE |
PROCESS CONNECTION |
Model |
|||||||||||
Adjustable Set Point
(psi) |
DEADBAND
(psi) |
Over Range
(psi) |
Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread NPT (F) |
Orifice
Inches |
Sensor
Style |
||||||
30 to 1000 | 3 to 20 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 705 | |||||
30 to 1000 | 9 to 90 | 1500 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 15735[1] | |||||
50 to 1000 | 25 to 125 | 2000 | 7000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.50″ | B | 188 | |||||
50 to 1000 | 25 to 125 | 2000 | 7000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.06″ | B | 488 | |||||
75 to 1000 | 30 to 150 | 6000 | 10000 | 303 SS, Buna-N | 1/4″ | 0.06″ | C | 610 | |||||
80 to 1700 | 5 to 150 | 2000 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.70″ | C | 194 | |||||
80 to 1700 | 5 to 150 | 2000 | 2500 | 316 SS | 1/2″ | 0.06″ | C | 494 | |||||
100 to 1700 | 10 to 30 | 2000 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 706 | |||||
100 to 1700 | 25 to 100 | 2000 | 2500 | Buna-N; Ni pl. Brass | 1/4″ | 0.06″ | H | 15736[1] | |||||
100 to 1700 | 9 to 40 | 1700 | 2500 | 316 SS | 1/4″ | 0.06″ | D | 680 | |||||
125 to 3000 | 40 to 250 | 6000 | 10000 | 303 SS, Buna-N | 1/4″ | 0.06″ | C | 612 | |||||
250 to 3500 | 50 to 300 | 4000 | 7000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.50″ | B | 189 | |||||
250 to 3500 | 50 to 300 | 4000 | 7000 | 316 SS; Viton | 1/2″ | 0.06″ | B | 489 | |||||
700 to 5000 | 40 to 375 | 6000 | 10000 | 303 SS, Buna-N | 1/4″ | 0.06″ | C | 616 | |||||
700 to 5000 | 80 to 500 | 6000 | 10000 | 303 SS, Buna-N | 1/4″ | 0.06″ | C | 15884[1] | |||||
[1] Models that include adjustable deadband switch. | |||||||||||||
- Đối với dòng H100K series sử dụng cho ứng dụng chênh lệch áp suất thấp (lên tới 200”wcd – tương đương ~ 498 mbar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION |
Model |
||||||||||
Adjustable Set Point
(“wcd) |
DEADBAND
(“wc) |
Working
Pressure (psi) |
Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread NPT (F) | Orifice
Inches |
Sensor
Style |
|||||
0.2 to 7 | 0.05 to 0.6 | 30 “Hg Vac to 200 | 400 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.12″ | DF | 540 | ||||
1 to 20 | 0.1 to 1 | 30 “Hg Vac to 200 | 400 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.12″ | DF | 541 | ||||
5 to 50 | 0.2 to 2.5 | 30 “Hg Vac to 200 | 400 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.12″ | DF | 542 | ||||
10 to 200 | 0.5 to 8 | 30 “Hg Vac to 200 | 400 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.12″ | DF | 543 | ||||
- Đối với dòng H100K series sử dụng cho ứng dụng chênh lệch áp suất thường (lên tới 500 psi – tương đương ~ 34,5 bar)
PRESSURE | PROCESS CONNECTION |
Model |
|||||||||
Adjustable Set Point
(“wcd) |
DEADBAND
(“wc) |
Working Pressure
(psi) |
Proof
(psi) |
Wetted Material | Thread NPT (F) | Orifice
Inches |
Sensor
Style |
||||
2 to 20 | 0.1 to 1.3 | 30 “Hg Vac to 1200 | 2500 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.12″ | DG | 544 | |||
5 to 50 | 0.2 to 2.2 | 30 “Hg Vac to 1200 | 2500 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.12″ | DG | 545 | |||
10 to 125 | 0.4 to 5 | 30 “Hg Vac to 1200 | 2500 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.12″ | DG | 546 | |||
50 to 250 | 0.8 to 10 | 30 “Hg Vac to 1200 | 2500 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.06″ | DG | 547 | |||
100 to 500 | 2 to 15 | 30 “Hg Vac to 1200 | 2500 | Buna-N; Aluminum | 1/8″ | 0.06″ | DG | 548 |
- Đối với dòng B, C, E & F series (type B100, C100) sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ
TEMPERATURE | STEM |
Type & Model |
||||||||||||||
Adjustable Set Point
(°F) |
Max
(°F) |
Dial Div.[1]
(°F) |
Deadband
@70 °F TYP |
Material | Size[2]
(Diameter x Length) |
Sensor Style | ||||||||||
0 to 225 | 275 | 10 | 2% | Ni plated brass | 9/16″ x 1 7/8″ below 1/2″ NPT | TA | 120 | |||||||||
0 to 225 | 275 | 10 | 2% | 316 SS | 9/16″ x 1 7/8″ below 1/2″ NPT | TA | 120 + M504 | |||||||||
200 to 425 | 475 | 10 | 2% | Ni plated brass | 9/16″ x 1 7/8″ below 1/2″ NPT | TA | 121 | |||||||||
200 to 425 | 475 | 10 | 2% | 316 SS | 9/16″ x 1 7/8″ below 1/2″ NPT | TA | 121 + M504 | |||||||||
15 to 140 | 160 | 5 | 2% | 304 SS | 9/16″ x 2-11/16 long | TA | 13546 (B100 only) [3] | |||||||||
[1] Dial available on B100 only.
[2] Optional immersion stem length available. Consult UE. [3] Heat tracing |
||||||||||||||||
- Đối với dòng B, C, E & F series (type E100) sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ
TEMPERATURE | STEM |
Type & Model |
|||||||||||||
Adjustable Set Point (°F) |
Max
(°F) |
Dial Div.[1] (°F) |
Deadband
@70 °F TYP |
Material | Size[2]
(Diameter x Length) |
Sensor Style | |||||||||
-120 to 100 | 150 | 10 | 2% | 304 SS | 3/8 x 2 5/8″ | TB | 2BSA | ||||||||
-120 to 100 | 150 | 10 | 2% | Copper | 3/8 x 2 5/8” | TB | 2BCA | ||||||||
30 to 250 | 300 | 10 | 2% | 304 SS | 3/8 x 2 5/8″ | TB | 2BSB | ||||||||
30 to 250 | 300 | 10 | 2% | Copper | 3/8 x 2 5/8” | TB | 2BCB | ||||||||
100 to 400 | 450 | 10 | 2% | 304 SS | 3/8 x 2 1/8″ | TB | 3BS | ||||||||
100 to 400 | 450 | 10 | 2% | Copper | 3/8 x 2 1/8” | TB | 3BC | ||||||||
25 to 100 | 150 | 2 | 2% | 304 SS | 3/8 x 6 3/4″ | TB | 4BS | ||||||||
25 to 100 | 150 | 2 | 2% | Copper | 3/8 x 6 3/4” | TB | 4BC | ||||||||
-20 to 80 | 130 | 5 | 2% | 304 SS | 3/8 x 5″ | TB | 5BS | ||||||||
-20 to 80 | 130 | 5 | 2% | Copper | 3/8 x 5” | TB | 5BC | ||||||||
350 to 640 | 690 | 10 | 2% | 304 SS | 3/8 x 3 1/4″ | TB | 8BS | ||||||||
350 to 640 | 690 | 10 | 2% | Copper | 3/8 x 3 1/4” | TB | 8BC | ||||||||
25 to 325 | 360 | 10 | 2% | 304 SS | 1/8 x 11 5/8″ | TB | 13545[3] | ||||||||
[1] Standard capillary length is 6ft, except model 13545 which is 10 ft. Optional capillary lengths available. Consult UE.
[2] Optional stainless steel armored or Teflon covered capillary available. Consult UE. [3] Heat tracing |
|||||||||||||||
- Đối với dòng B, C, E & F series (type F100) sử dụng cho ứng dụng nhiệt độ
TEMPERATURE | BULB |
Type & Model |
|||||||||||
Adjustable Set Point
(°F) |
Max
(°F) |
Deadband
@70 °F TYP |
Material | Size [3]
(Diameter x Length) |
Sensor Style | ||||||||
-125 to 350 | 400 | 1% | 304 SS | 3/8 x 2 5/8″ | TB | 2BS | |||||||
-125 to 350 | 400 | 1% | Copper | 3/8 x 2 5/8” | TB | 2BC | |||||||
-125 to 500 | 550 | 1% | 304 SS | 3/8 x 2 1/8″ | TB | 3BS | |||||||
-125 to 500 | 550 | 1% | Copper | 3/8 x 2 1/8” | TB | 3BC | |||||||
-40 to 120 | 170 | 1% | 304 SS | 3/8 x 6 3/4″ | TB | 4BS | |||||||
-40 to 120 | 170 | 1% | Copper | 3/8 x 6 3/4” | TB | 4BC | |||||||
-40 to 180 | 230 | 1% | 304 SS | 3/8 x 5″ | TB | 5BS | |||||||
-40 to 180 | 230 | 1% | Copper | 3/8 x 5” | TB | 5BC | |||||||
0 to 250 | 300 | 1% | 304 SS | 3/8 x 4.5″ | TB | 6BS | |||||||
0 to 250 | 300 | 1% | Copper | 3/8 x 4.5” | TB | 6BC | |||||||
0 to 400 | 450 | 1% | 304 SS | 3/8 x 3″ | TB | 7BS | |||||||
0 to 400 | 450 | 1% | Copper | 3/8 x 3” | TB | 7BC | |||||||
50 to 650 | 700 | 1% | 304 SS | 3/8 x 3 1/4″ | TB | 8BS | |||||||
50 to 650 | 700 | 1% | Copper | 3/8 x 3 1/4” | TB | 8BC | |||||||
[1] Optional capillary lengths available. Consult UE. |
Sau khi đã hoàn thành bước 2 và lựa chọn được model của đầu dò phù hợp, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu dưới đây để lựa chọn các tùy chọn (option) cần thiết đi kèm với switch tương ứng với “code” cụ thể, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
- Các options chung
Bảng danh mục các options phổ biến đi kèm với công tắc 100 series hãng United Electric Controls
- Các options dùng cho ứng dụng áp suất ( H100 & H100K series)
Bảng danh mục các options dùng cho ứng dụng áp suất H100 & H100K hãng United Electric Controls
- Các options dùng cho ứng dụng nhiệt độ (B, C, E and F series)
Bảng danh mục các tùy chọn đi kèm công tắc nhiệt độ dòng B/C/D/F series hãng UE
Bước 4: Lựa chọn các tùy chọn về chứng chỉ đi kèm – “Certificates”
Như chúng ta có thể đã biết, mỗi quốc gia hoặc mỗi khu vực có thể yêu cầu những chứng chỉ khác nhau, để đảm bảo khả năng làm việc của thiết bị. Dòng sản phẩm 100 series của UE Controls được kiểm tra & cấp chứng nhận bởi hàng loạt các tổ chức quốc tế uy tín. Người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu dưới đây để yêu cầu những chứng chỉ cần thiết, phù hợp với quốc gia hoặc khu vực sử dụng:
Certifications | ||||||||
Region | Agency | Classification | ||||||
UL, cUL | North America | UL | Pressure Switch: UL E42272, V1S7
ANSI/UL 508; CSA-C22.2 No. 14 Certificate #: 20181026-E42272 Temperature Switch: UL E10667, V3S1 UL 873; CSA-C22.2 No. 24 Certificate #: 20181204-E10667 |
|||||
CE & ATEX | Europe | ATEX | II 1 G Ex ia IIC T6 Ga (Optional – code M405)
Tamb = -50 °C to +60 °C Certificate #: DEMKO 11 ATEX 1105261X Compliant to Pressure Equipment Directive (PED) (2014/68/EU) Compliant to Low Voltage Directive (LVD) (2014/35/EU) |
|||||
IECEx | International | IECEx | Ex ia IIC T6 Ga (Optional – code M405)
Tamb = -50 °C to +60 °C Certificate #: IECEx UL 14.0075X UEC compliant to IEC 61058-1, IEC 61010-1 |
|||||
Regional Certifications | ||||||||
Country | Option | Classification | ||||||
CCC | China (CCC) | M408 | Ex ia IIC T6 Ga
Tamb = -50 °C to +60 °C CCC Certificate #: 2020322304002958 |
|||||
INMETRO | Brazil (InMetro) | M391 | Ex ia IIC T6 Ga
Tamb = -50 °C to +60 °C Certificate #: UL-BR 15.0169X |
|||||
PESO | India (Peso) | M405 | Ex ia IIC T6 Ga
Tamb = -50 °C to +60 °C Certifi cate #: P417586/1 |
|||||
UKCA | United Kingdom (UKCA) | M462 | II 1 G Ex ia IIC T6 Ga
Tamb = -50 °C to +60 °C Certificate #: UL21UKEX2238X |
|||||
EAC | EAC (Russia, Armenia, Belarus, Kazakhstan, and Kyrgyzstan) | M406 | 0Ex ia IIC T6 Ga X
Tamb = -50 °C to +60 °C EAC Certificate #: RU C-US.AA87.B.00503/20 |
|||||
ITRI | Taiwan | ITRI available through Taiwan channel partner. Consult United Electric. | ||||||
DANH MỤC, HÌNH ẢNH & KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI SENSOR ĐI KÈM VỚI CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT 100 SERIES
- Đối với sensor áp suất
Danh mục, hình ảnh & kích thước các loại sensor áp suất sử dụng cho 100 series hãng UE
- Đối với sensor chênh lệch áp suất
Danh mục, hình ảnh & kích thước các loại sensor chênh áp sử dụng cho 100 series hãng UE
- Đối với sensor nhiệt độ
Danh mục, hình ảnh & kích thước các loại sensor nhiệt độ sử dụng cho 100 series hãng UE
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT 120 SERIES
Bản vẽ & kích thước của công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ dòng 100 series hãng UE
MAKGIL VIỆT NAM – Nhà phân phối ủy quyền sản các sản phẩm của hãng United Electric Controls tại Việt Nam
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền duy nhất của UE tại thị trường Việt Nam, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm có chất lượng vượt trội & các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị như công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ, công tắc chênh áp, cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp, cảm biến nhiệt độ, đầu dò khí,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.