Cảm biến áp suất 10 bar là loại cảm biến đo áp lực với dải đo 0-10 bar, được sử dụng vô cùng rộng rãi & phổ biến, trong hầu hết tất cả các ứng dụng công nghiệp hiện nay như đo áp suất đường ống, đo áp suất khí nén, đó áp suất chất lỏng, đo áp suất chất khí,…
Trong bài viết dưới đây, chúng tôi – Makgil Việt Nam xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng cảm biến áp suất của hãng ESI-TEC, một thương hiệu hàng đầu thế giới với xuất xứ UK.
Cảm biến áp suất 10bar là gì?
Cảm biến áp suất 10 bar là một thiết bị được sử dụng để đo áp lực của chất khí, chất lỏng,… trong hệ thống đường ống, thiết bị, bồn chứa,… với dải đo áp suất tối thiểu 0 bar & tối đa 10 bar. Đây là dải đo phổ biến nhất, được sử dụng trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp hiện nay.
Trên thực tế, có rất nhiều loại cảm biến áp suất khác nhau như cảm biến áp suất dạng màng, cảm biến áp suất chống cháy nổ, cảm biến áp suất thủy tĩnh, cảm biến đo áp suất cao, cảm biến đo áp suất thấp,… Mỗi loại được thiết kế để sử dụng cho những mục đích với nhiều dải đo khác nhau, tuy nhiên trong hầu hết các loại cảm biến áp suất, đều có thiết kế cho dải đo phổ thông 0~10 bar.
Cảm biến áp suất 10bar nhận tín hiệu dưới dạng cơ học, thông qua bộ phận xử lý tín hiệu nằm trong thân cảm biến và chuyển đổi sang tín hiệu điện, và truyền tín hiệu dưới dạng ngõ ra 4~20mA, 0~5V, 0~10V,… Trong đó, tín hiệu 4~20mA là loại được sử dụng nhiều nhất hiện nay bởi khả năng chống nhiễu tốt, truyền đi xa & mang lại độ chính xác cao.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm
Hiện nay, ESI-TEC phát triển các dòng sản phẩm đo áp suất phù hợp với hầu hết các ứng dụng như cảm biến áp suất suất dạng màng, dạng USB, cho những ứng dụng cơ bản,cho môi trường nhiệt độ cao, cho những ứng dụng áp suất thấp, áp suất cao, cảm biến áp suất có độ chính xác cao, cảm biến áp suất chênh áp,…
Dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu tới Quý khách hàng dòng cảm biến áp suất GS4200 series, trong đó có cảm biến áp suất 10bar – được sử dụng rất phổ biến trong hầu hết các ngành công nghiệp hiện nay:
Model: | GS4200 | GS4201 | GS4202/4212 | GS4203/GS4213 |
Công nghệ cảm biến: | Silicon-on-Sapphire (SoS) | |||
Tín hiệu ngõ ra: | 4~20mA
(2 dây) |
0~10mV/V
(4 dây) |
0~5V
(4 hoặc 3 dây) |
0~10V
(4 hoặc 3 dây) |
Nguồn cấp: | 13 – 36 VDV | 10 VDC (5~15V) | 13 – 30 VDC | 13 – 30 VDC |
Bảo vệ điện áp: | Bảo vệ chống đảo ngược điện áp cung cấp lên đến 50 V | |||
Dải đo (bar): | 0 ‒ 1 bar Vac; 0 ‒ 0.5 bar; 0 ‒ 1 bar; 0-2.5 bar; 0-6 bar; 0 ‒ 10 bar; 0-16 bar; 0 ‒ 25 bar; 0 ‒ 100 bar; 0 ‒ 250 bar; 0-400 bar; 0 ‒ 600 bar; 0-1,000 bar; 0 ‒ 1,500 bar (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | |||
Dải đo (psi): | 0-30 in Hg; 0-7.5 psi; 0-15 psi; 0-30 psi; 0-100 psi; 0-150 psi; 0-200 psi; 0-300 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-6,000 psi; 0-8,700 psi; 0-15,000 psi; 0-20,000 psi (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | |||
An toàn quá áp: | x 4 lần toàn bộ thang đo cho dải 0.5bar
x 2 lần toàn bộ thang đo cho dải -1bar đến 600bar x 1.5 lần toàn bộ thang đo cho dải 1000bar x 1.1 lần toàn bộ thang đo cho dải 1.500bar |
|||
Khả năng chịu tải: | 4 – 20 mA: RL < [UB – 10 V] / 20 mA (Ví dụ với điện áp nguồn (UB) là 36V, khả năng chịu tải tối đa (RL) là 1300 Ω);
0 – 5 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 5 KΩ; 0 – 10 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 10 KΩ |
|||
Cấp chính xác: | ≤ ±0.25 % of span BFSL | |||
Nhiệt độ môi trường: | -40°C đến +85°C (tương đương -40°F đến +185°F) | |||
Nhiệt độ làm việc: | -50°C đến +125 °C (-58°F đến +257°F) | |||
Nhiệt độ bảo quản: | Khuyến cáo bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F) | |||
Hiệu ứng nhiệt độ: | ±1,5% toàn dải đo (FS) cho dải nhiệt độ từ -20 °C đến +70 °C | |||
Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX/IECEx
(chỉ áp dụng cho tín hiệu 4~20mA) |
Ex II 1 G Ex ia IIC T4 Ga (zone 0)
Ex II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da (zone 20) Ex I M 1 Ex ia I Ma (group 1 M1) |
N/A | N/A | N/A |
Giá trị an toàn ATEX/IECEx: | Ui = 28 V
Ii = 119 mA Pi = 0.65 W Li = 0.1 μH Ci = 74 nF Phạm vi nhiệt độ = -20 °C đến +70 °C Chiều dài cáp tối đa = 45 m |
N/A | N/A | N/A |
Cấp chứng nhận DNV GL: | Nhiệt độ: D
Độ ẩm: B Rung động: B EMC: B Hộp đấu nối: C |
|||
Khả năng tương thích điện từ: | EN61000-6-3; EN61000-6-2; CE Marked | |||
Khả năng cách điện: | > 100 MΩ @ 50 VDC | |||
Thời gian phản hồi: | 1mS | |||
Vật liệu phần kết nối: | Hợp kim titanium (ren (1/4” BSP male (G1/4) & 1/4” NPT male)
Hợp kim titanium/thép không gỉ (tùy chọn) |
|||
Kết nối cơ khí: | 1/4” BSP male (G1/4); 1/4” NPT male; 1/2” BSP male (G1/2); 1/2” NPT male hoặc 1/4” BSP female (hoặc tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) | |||
Kết nối điện: | Tiêu chuẩn EN175301-803 Form A (ex DIN43650), cấp bảo vệ IP65 với lỗ kết nối cáp PG9 (hoặc tiêu chuẩn khác theo yêu cầu) | |||
Xuất xứ: | Vương quốc Anh (UK) | |||
Thời gian bảo hành: | Tối thiểu 18 tháng |
Cách chọn mua cảm biến áp suất 10bar
Để lựa chọn được cảm biến áp suất 10bar phù hợp với mục đích sử dụng, người dùng cần lưu tâm đến một số tiêu chí sau trong quá trình lựa chọn:
- Dải đo: 0-10 bar (hoặc theo các đơn vị đo lường khác như psi, kPa,…)
- Tín hiệu ngõ ra: Tùy theo thiết kế hiện hữu của khách hàng mà lựa chọn tín hiệu ngõ ra dạng 4~20mA, 0~5V hay 0~10V.
- Kết nối cơ khí: Đây là phần sẽ kết nối với hệ thống đường ống, thiết bị hiện hữu của người dùng, vì vậy người dùng nên kiểm tra kỹ để lựa chọn cho phù hợp. Việc lựa chọn sai tiêu chuẩn & kích thước kết nối sẽ dẫn tới việc phải modify lại kết nối của đường ống, thiết bị hoặc phải dùng thêm đầu chuyển đổi. Việc này vừa gây mất thời gian và lại tốn kém thêm chi phí.
- Chiều dài dây cáp kèm theo cảm biến: Thông thường, cảm biến có thể có hoặc không kèm theo dây cáp, người dùng nên lưu tâm khi lựa chọn.
- Các yêu cầu khác: Thông thường, một cảm biến áp suất 10bar, nhà sản xuất luôn có sẵn các tùy chọn để khách hàng lựa chọn cho phù hợp với mục đích sử dụng của mình như chứng nhận cho môi trường nguy hiểm (ATEX/IECEx), chứng nhận cho ứng dụng hàng hải (DNV GL), tiêu chuẩn kết nối điện,… Người dùng cần kiểm tra kỹ ứng dụng của mình và tài liệu của thiết bị để lựa chọn cho phù hợp.
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối cảm biến áp suất 10bar hãng ESI-TEC
Hiện nay, có rất nhiều thương hiệu cảm biến đo áp suất công nghiệp, trong đó có cảm biến đo áp suất 10bar trên thị trường Việt Nam như WIKA, Danfoss, Parker, BD Sensor, Keller,… với giá cả và chất lượng rất đa dạng. Mỗi thương hiệu đều những ưu & nhược điểm nhất định.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn hàng đầu trên thế giới về cảm biến áp với nhiều năm kinh nghiệm.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, lượng hàng lưu kho rất lớn, chúng tôi dễ dàng tư vấn cho khách hàng lựa chọn được loại cảm biến áp suất 10bar phù hợp với ứng dụng của khách hàng, với thời gian giao hàng nhanh chóng và giá cả hợp lý nhất.
Quý khách hàng lưu ý rằng chúng tôi xin phép không cung cấp hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc, thương hiệu của Trung Quốc, gây ảnh hưởng đến uy tín của chúng tôi và sự an toàn cho hệ thống của người dùng.
Makgil Việt Nam hân hạnh được phục vụ mọi yêu cầu của khách hàng theo thông tin chi tiết dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704
Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.