12 series là dòng sản phẩm được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia trên thế giới bởi chất lượng vượt trội của nó, bao gồm một thân công tắc làm từ thép không gỉ tích hợp với các tùy chọn đầu dò đi kèm để trở thành một công tắc áp suất, công tắc chênh áp hay công tắc nhiệt độ.
Ưu điểm của dòng Pressure & Temperature switch này là chúng có thiết kế vô cùng nhỏ gọn, thuận tiện cho việc lắp đặt trên thiết bị hay trên bảng điều khiển, đồng thời với công nghệ đĩa cảm biến “Belleville” tác động nhanh giúp mang lại khả năng chống rung cực kỳ tốt, giảm thiểu tối đa độ trễ và cải thiện đáng kể độ ổn định của điểm cài đặt “setpoint”, đồng thời làm tăng tuổi thọ cũng như độ chính xác của công tắc.
Hình ảnh công tắc chênh lệch áp suất 12 series hãng UE Controls
Hiện nay, 12 series được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp, xuất hiện hầu hết tại các quốc gia, nó cung cấp khả năng bảo vệ ngưỡng và kiểm soát nhiều chức năng quan trọng. Dòng sản phẩm này được phê duyệt & cấp chứng nhận bởi hàng loạt các tổ chức quốc tế uy tín như bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể tham khảo để yên tâm khi lựa chọn:
Type | Agencies | ||||||
UL, cUL | UNITED STATES AND CANADA
UL Listed, cUL Certified Class I, Division 1 and 2, Groups A, B, C & D Class II, Division 1 and 2, Groups E, F & G Class III Class I, Zone 1, Group IIC Enclosure Type 4X Pressure: UL 508 & 1203; CSA C22.2 No. 14, 25 & 30 – File # E40857 Dual seal certified to ANSI/ISA 12.27.01 (meets CEC & NEC secondary seal requirements) standard on straight pressure models only Temperature: UL 873, 1203; CSA C22.2 No. 24, 25 & 30 – File # E43374 Canadian Registration Number (CRN): Refer to www.ueonline.com/certifications for list of approved models |
||||||
ATEX | EUROPEAN UNION
ATEX Directive 2014/34/EU II 2 G Ex db IIC T6 Gb II 2 D Ex tb IIIC T85°C Db Tamb = -50°C to +80°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # DEMKO 08 ATEX 0717128X EN 60079-0, 60079-1, 60079-31 II 1 G Ex ia IIC T6 Ga (OPTIONAL – code M405) Tamb = -50°C to +60°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # DEMKO 11 ATEX 1105261X EN 60079-0, 60079-11, 60079-26 |
||||||
PED | Pressure Equipment Directive (PED) 2014/68/EU
Compliant to PED UL 508, UL 61010 Products rated lower than 7.5 psi are outside the scope of the PED |
||||||
CE | Low Voltage Directive (LVD) 2014/35/EU
Compliant to LVD EN 61058-1, EN 61010-1 Products rated lower than 50 VAC and 75 VDC are outside the scope of the LVD The Low Voltage Directive does not apply to products for use in hazardous locations |
||||||
TCCExEE | UKRAINE
Gosnadzorohrantruda Permit (OPTIONAL – code M404) 1ExdIICT6X Tamb = -56°C to +85°C SVODOTSTVO #719 by DVSTS VE (TCCExEE) |
||||||
EAC Ex | RUSSIA
Conforming to TR CU 012/2011 (OPTIONAL – code M406) Certificate RU-C-US.AA87.B.00503/20 NANIO CCVE Certified 0Ex ia IIC T6 Ga X Tamb: -50°C to + 60°C 1Ex d IIC T6 Gb X Tamb: -50°C to + 80°C ГОСТ Р МЭК 60079-0-2011; ГОСТ Р МЭК 60079-11-2010; ГОСТ IEC 60079-1-2011, ГОСТ Р МЭК 60079-31-2010; ГОСТ 31610.26-2012/IEC 60079-26-2006 |
||||||
PESO | INDIA
Ex d IIC T6 Gb Tamb = -50°C to +80°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate # P482128/1 EN 60079-0, 60079-01, 60079-31 |
||||||
IECEx | INTERNATIONAL CERTIFICATION* (INCLUDES AUSTRALIA)
IECEx Certified Ex d IIC T6 Gb Ex tb IIIC T85°C Db Tamb. = -50°C to 80°C IEC 60079-0, 60079-1, 60079-31 Certificate # IECEx UL 14.0072X Ex ia IIC T6 Ga Tamb. = -50°C ≤ Tamb ≤ 60°C IEC 60079-0, 60079-11, 60079-26 Certificate # IECEx UL 14.0075X |
||||||
INMETRO | Brazil
Certification accredited by INMETRO (OPTIONAL – code M391) Ex d IIC T6 Gb Ex tb IIIC T85°C Db -50°C ≤ Tamb ≤ 80°C ABNT NBR IEC 60079-0, 60079-1, 60079-31 Certificate # UL-BR 15.0174X Ex ia IIC T6 Ga -50°C ≤ Tamb ≤ 60°C ABNT NBR IEC 60079-0, 60079-11, 60079-26 Certificate # UL-BR 15.0169X |
||||||
* See www.iecex.com/countries.htm for a list of participating members. |
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam. Chúng tôi – Makgil Việt Nam luôn tự hào là nhà phân phối ủy quyền của UE tại Việt Nam, luôn cố gắng để mang những sản phẩm & dịch vụ chất lượng nhất tới khách hàng.
TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG CỦA CÔNG TẮC CHÊNH ÁP, CÔNG TẮC ÁP SUẤT & CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ 12 SERIES HÃNG UE CONTROLS
Như đã đề cập ở trên, 12 series là dòng Pressure & Temperature Switch với rất nhiều ưu điểm vượt trội của hãng UE Controls. Dưới đây, người dùng có thể tham khảo những tính năng và ứng dụng điển hình của nó trước khi đi vào tìm hiểu thông số kỹ thuật chi tiết:
- 12 series sở hữu thiết kế hình trụ vô cùng nhỏ gọn, thuận tiện cho công việc lắp đặt ngay cả trong những khu vực có không gian nhỏ hẹp, hay việc tích hợp công tắc lên thiết bị chính hoặc bảng điều khiển.
- Công nghệ đĩa cảm biến “Belleville” tác động nhanh, giúp mang lại khả năng chống rung cực kỳ tốt, giảm thiểu tối đa độ trễ và cải thiện đáng kể độ ổn định của điểm cài đặt “setpoint”, điều này giúp làm tăng tuổi thọ cũng như độ chính xác của công tắc.
- Kiểu bịt kín cơ khí với lớp làm kín thứ cấp (dual seal) để làm kín phần kết nối giữa hệ thống điện với công tắc, được chứng nhận theo tiêu chuẩn ANSI/ISA 12.27.01, NEC 501.17 & NFPA 70.
- Phạm vi cài đặt điểm “setpoint” rất lớn:
- Đối với ứng dụng áp suất: 1 đến 12.500 psi (tương đương 0,1 đến 861,9 bar).
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất: 0,7 “wcd đến 150 psid (tương đương 1,7 mbar đến 10,3 bar).
- Đối với ứng dụng nhiệt độ: -130 đến 650ºF (tương đương -90 đến 343,3ºC).
- Được làm từ vật liệu thép không gỉ SS316 với hai lớp làm kín chắc chắn, vỏ bảo vệ đạt tiêu chuẩn NEMA 4X với chứng nhận SIL2 cho toàn bộ công tắc hoặc chứng nhận theo tiêu chuẩn NACE MR0175 cho một số model đầu dò, đảm bảo mang lại sự yên tâm cho người dùng trong những môi trường làm việc khắc nghiệt nhất và đơn giản hóa việc sử dụng trong các hệ thống đo lường an toàn (SIS).
- Công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ 12 series có thể tích hợp với hàng loạt các tùy chọn đầu dò, đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu đa dạng của người dùng.
- 12 series mang lại độ tin cậy về an toàn & kiểm soát hệ thống trong các ứng dụng báo động & tắt khẩn cấp. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng ở một số các ứng dụng điển hình như sản xuất ngoài khơi (offshore application), khu vực đầu giếng khoan (wellhead), trong hệ thống thiết bị quay (bơm, máy nén khí,…), hệ thống phòng cháy chữa cháy,hệ thống tích tụ BOP và bệ phun CO2,…
- Được cấp đầy đủ các chứng nhận bởi các tổ chức uy tín quốc tế như SIL2, ATEX, IECEx, UL, cUL, CE, EAC, TCCExEE, PESO, INMETRO,… phù hợp với nhiều khu vực & nhiều quốc gia.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN PRESSURE & TEMPERATURE SWITCH 12 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Trước khi đi vào tìm hiểu cách để lựa chọn một cấu hình công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ hoặc một công tắc chênh áp chi tiết, phù hợp với mục đích sử dụng của mình, người dùng cần nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của Pressure & Temperature Switch 12 series thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
SPECIFICATIONS | |||||||
Operating ambient temperature | -58 to 176°F (-50 to 80°C); Sensor Type K: 0°F to 160°F (-18°C to 71°C). Set point shifts less than 1% of range for a 50°F (28°C) ambient temperature change. Slight ambient effects for 25-50’ extra capillary length on temperature switch models, consult factory | ||||||
Media temperature | Pressure models: Sensor types 2, 7, 9: -50 to 400°F (-45 to 204°C)
Sensor types 3, 4, 8: -20 to 200°F (-28 to 93°C) Sensor types 5, 6: 0 to 320°F (-18 to 160°C) Sensor type P, W: 0 to 200°F (-18 to 93°C); 20 to 250°F (-7 to 121°C) for optional Viton sensor Differential pressure models: Sensor type K: 0 to 160°F (-18 to 71°C); 20 to 250°F (-7 to 121°C) for optional Viton sensor Temperature models: See model chart (Pg. 9). |
||||||
Set point | Temperature models: ±1% of adjustable range | ||||||
Repeatability | Pressure models: Sensor types 2, P: ±1.5% of adjustable range
Sensor types 3-9, W: ±1% of adjustable range Differential pressure models: K1 to K3: ±1%, K4 to K6: ±1.5% of adjustable range |
||||||
Shock | Differential pressure and temperature models: set point repeats after 15 G’s, 10 millisecond duration Pressure models: Set point repeats after 75 G’s, 10 milliseconds | ||||||
Vibration | Differential pressure and temperature models: Set point repeats after 2.5 G’s, 10-2000 Hz.
Pressure models: Set point repeats after 15 G’s, 10-2000 Hz |
||||||
Enclosure | 316 stainless steel | ||||||
Enclosure | Certified to Enclosure Type 4X | ||||||
Classification | Class I, Division 1 product meets enclosure Type 7;
Class II, Division I product meets enclosure Type 9. Certified to IP66 requirements |
||||||
Switch output | Code S: One SPDT, hermetically sealed.
Code D: Two SPDT for DPDT action, hermetically sealed. Available for pressure models only. |
||||||
Electrical ratings | Code H: 5 A at 125/250 VAC, 5 A resistive and 3 A inductive at 28 VDC.
Silver contacts Code L: 1 A at 125 VAC, 1 A resistive and 0.5 A inductive at 28 VDC Bifurcated gold contacts |
||||||
Electrical | Code N: 1/2″ NPT (male) with 72″ leadwires | ||||||
Connection | Code M: M20 metric threads, 72″ leadwires
Option M515, 4 terminal DIN connector (DIN 43650 Form A) available SPDT only (does not meet Div. 1 or 2, or ATEX requirements.) |
||||||
Weight | Temperature models: approximately 1 lb 14 oz. (0,85 kg)
Pressure models: approximately 12 ounces (0,34 kg) Vacuum, “WC models: Approximately 1lb 12 oz (0,79 kg) Differential models: K1-K3: approximately 6 lb (2,72 kg) K4-K6: approximately 4 lb (1,81 kg) K1-K3 w/ option M480: approximately 10 lb (4,55 kg) K4-K6 w/ option M480: approximately 5.5 lb (2,5 kg) |
||||||
Temperature | Bulb and capillary: Non-toxic oil fill; 6 feet 304 stainless steel. Optional lengths available | ||||||
Assembly | Immersion Stem: 316 stainless steel | ||||||
Temperature | Typically 2% of range under laboratory conditions | ||||||
Deadband | (70°F ambient circulating bath at a rate of 1/2°F per minute change) | ||||||
Pressure | 1/2″ NPT (female) or 1/4″ NPT (female). | ||||||
Connection | Differential pressure: 1/8″ NPT (female)
Optional pressure connection materials available, see page 12 |
||||||
Mounting | Pressure: May be pipe mounted or bracket mounted using kit 62169-13 Differential Pressure: Should be mounted using 2 mounting holes on attached mounting bracket
Temperature: Mounting kit 62169-13 should be specified for new installations |
Sau khi nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản và xác định được 12 series là dòng công tắc phù hợp với yêu cầu của mình, người dùng có thể tham khảo các bước dưới đây để lựa chọn một cấu hình sản phẩm hoàn chỉnh:
Ví dụ: Đối với sản phẩm có “Ordercode” 12-S-H-S-N-2-A-M201 tương ứng với cấu hình và hướng dẫn tham chiếu như bảng sau đây:
Ordercode: 12-S-H-S-N-2-A-M201 | ||||||||
12 | Series 12 designation: Designation for 12 series product line | Tham khảo bước 1 | ||||||
S | Housing material: 316 Stainless Steel | Tham khảo bước 2 | ||||||
H | Electrical rating*: 5 amp | Tham khảo bước 3 | ||||||
S | Switch output: SPDT | Tham khảo bước 4 | ||||||
N | Electrical conduit: 1/2″ NPT male | Tham khảo bước 5 | ||||||
2 | Sensor type (Belleville actuated unless noted): Welded 316 stainless steel diaphragm, 1/2” NPT (female) pressure connection | Tham khảo bước 6 | ||||||
A | Models, range: A, B, C, D, E, See model chart for range specifications | Tham khảo bước 7 | ||||||
M201 | Options: Factory set switch, specify increasing or decreasing pressure | Tham khảo bước 8 | ||||||
Bước 1: Lựa chọn được model của công tắc – “Switch type”
Đối với dòng công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ 12 series, UE Controls có duy nhất một loại công tắc duy nhất nên “code” mặc định ở bước này luôn là 12 (ký hiệu chỉ định cho dòng sản phẩm 12 series).
Bước 2: Lựa chọn vật liệu của thân công tắc – “Switch material”
Giống như ở bước 1, dòng sản phẩm này của UE Controls có duy nhất một vật liệu tiêu chuẩn là thép không gỉ SS316. Vì vậy, code mặc định ở bước này luôn là S (ký hiệu của vật liệu thép không gỉ – stainless steel).
Bước 3: Lựa chọn điện áp – “Electrical Rating”
Dòng Pressure & Temperature Switch 12 series cung cấp 02 tùy chọn điện áp cho khách hàng lựa chọn, tương ứng với hai code cụ thể trong bảng dưới đây:
Electrical Rating | |||||||
L | 1 amp | ||||||
H | 5 amp | ||||||
* All switches have limited DC capabilities. Consult factory for details |
Bước 4: Lựa chọn tín hiệu ngõ ra – “Switch Output”
Sau khi lựa chọn được điện áp phù hợp, người dùng tiếp tục lựa chọn loại tín hiệu ngõ ra phù hợp ở bước này. Hai loại tín hiệu ngõ ra phổ biến được sử dụng đối với dòng công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ hiện nay là SPDT và DPDT, trong đó 12 series chỉ sử dụng tín hiệu DPDT cho các dòng sản phẩm sử dụng cho ứng dụng áp suất. Người dùng xem bảng dữ liệu dưới đây để lựa chọn code tương ứng với tín hiệu ngõ ra phù hợp:
Switch Output | |||||||
S | SPDT | ||||||
D | DPDT. Available for pressure models only |
Bước 5: Lựa chọn kích thước cổng kết nối cáp điện – “Electrical Conduit”
UE Controls cung cấp 02 tùy chọn phổ biến cho kích thước đường kết nối cáp điện là ½” NPT (M) và M20, tương ứng với hai code trong bảng dữ liệu sau:
Electrical Conduit | |||||||
N | 1/2″ NPT male | ||||||
M | M20 metric thread |
Bước 6: Lựa chọn loại sensor phù hợp với ứng dụng – “Sensor type”
Bước tiếp theo người dùng cần chọn là lựa chọn loại đầu dò – “sensor type” phù hợp với dụng của mình. UE Controls cung cấp hàng loạt các loại đầu dò, giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu các loại đầu dò dưới đây, để lựa chọn loại sensor tương ứng với mã “code” cụ thể:
Sensor type (Belleville actuated unless noted) | |||||||
2 | Welded 316 stainless steel diaphragm, 1/2” NPT (female) pressure connection | ||||||
3 | Teflon® coated Polyimide (Kapton®) diaphragm, Buna N O-ring, 1/2” NPT (female) pressure connection | ||||||
4 | Teflon® coated Polyimide (Kapton®) diaphragm, Buna N O-ring, 1/4” NPT (female) pressure connection | ||||||
5 | 316L stainless steel diaphragm, Viton® O-ring, 1/2″ NPT (female) pressure connection | ||||||
6 | 316L stainless steel diaphragm, Viton® O-ring, 1/4” NPT (female) pressure connection | ||||||
7 | Welded 316L stainless steel diaphragm, 1/2″ NPT (female) pressure connection | ||||||
8 | Kapton® diaphragm, Buna N O-ring, 1/4″ NPT (female) pressure connection (non-Belleville actuation) | ||||||
9 | 316L stainless steel welded diaphragm, 1/2″ NPT (female) pressure connection (non-Belleville actuation) | ||||||
P | 316 stainless steel piston, Buna N O-ring, 1/4″ NPT (female) 316 stainless steel pressure connections (Belleville and non-Belleville actuated models) | ||||||
W | 316 Stainless steel 1/2″ NPT (female) pressure connection and Buna N diaphragm (Non-Belleville
actuation) |
||||||
K | Buna N diaphragm and sealing diaphragm, 1/8″ NPT (female) pressure connections (non-Belleville actuation) | ||||||
L | Local mount, immersion stem, temperature (Non-Belleville actuated) | ||||||
R | Remote mount bulb & capillary, temperature (Non-Belleville actuated) |
Bước 7: Lựa chọn model của sensor phù hợp – “Sensor model”
Sau khi đã lựa chọn được loại sensor thích hợp ở bước 6, người dùng thực hiện công tác tiếp theo là lựa chọn model của đầu dò có dải đo, điểm cài đặt “setpoint”, dải “deadband” phù hợp với yêu cầu. UE Controls cung cấp hàng loạt các model cụ thể theo bảng chi tiết dưới đây:
- Đối với ứng dụng áp suất
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | Over Range Pressure* | Proof Pressure** | |||||||||
Lower end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||||||
Sensor Type 2, 316 stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection and welded diaphragm, 23/32” orifice for clean out purposes. High proof pressure. Not recommended for high cycling applications. Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) | |||||||||||||
psi | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar | ||||||
A | 10 to 25 | 0,7 to 1,7 | 2 to 7 | 0,1 to 0,5 | 1000 | 68,9 | 2500 | 172,4 | |||||
B | 15 to 45 | 1,0 to 3,1 | 3 to 10 | 0,2 to 0,7 | 1000 | 68,9 | 2500 | 172,4 | |||||
C | 25 to 85 | 1,7 to 5,9 | 5 to 20 | 0,3 to 1,4 | 1000 | 68,9 | 2500 | 172,4 | |||||
D | 50 to 130 | 3,4 to 9,0 | 7 to 25 | 0,5 to 1,7 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | |||||
E | 100 to 210 | 6,9 to 14,5 | 8 to 30 | 0,6 to 2,1 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | |||||
F | 160 to 400 | 11,0 to 27,6 | 10 to 50 | 0,7 to 3,4 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | |||||
G | 275 to 850 | 19,0 to 58,6 | 40 to 125 | 2,8 to 8,6 | 1500 | 103,4 | 2500 | 172,4 | |||||
Sensor Type 3, 316L stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection, Teflon® coated Polyimide (Kapton®) diaphragm, Buna N O-ring, 1/2” orifice for clean out purposes. Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) Sensor Type 4, 316L stainless steel 1/4” NPT (female) pressure connection, Teflon® coated Polyimide (Kapton®) diaphragm, Buna N O-ring, 1/8” orifice. Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) |
|||||||||||||
psi | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar | ||||||
A | 8 to 30 | 0,6 to 2,1 | 2 to 6 | 0,1 to 0,4 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |||||
B | 15 to 55 | 1,0 to 3,8 | 3 to 8 | 0,2 to 0,6 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |||||
C | 30 to 170 | 2,1 to 11,7 | 5 to 15 | 0,3 to 1,0 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |||||
D | 100 to 370 | 6,9 to 25,5 | 15 to 50 | 1,0 to 3,4 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |||||
E | 200 to 700 | 13,8 to 48,3 | 40 to 90 | 2,8 to 6,2 | 1500 | 103,4 | 3000 | 206,8 | |||||
F | 400 to 1500 | 27,6 to 103,4 | 100 to 250 | 6,9 to 17,2 | 3000 | 206,8 | 4500 | 310,3 | |||||
G | 1000 to 3200 | 68,9 to 220,6 | 100 to 500 | 6,9 to 34,5 | 6000 | 413,7 | 10000 | 689,5 | |||||
H | 2000 to 6000 | 137,9 to 413,7 | 400 to 800 | 27,6 to 55,2 | 8000 | 551,6 | 10000 | 689,5 | |||||
*Over Range Pressure: The maximum pressure that may be applied continuously without causing damage and maintaining set point repeatability. **Proof Pressure: The maximum pressure to which a pressure sensor may be occasionally subjected, which causes no permanent damage. The unit may require calibration (e.g., start-up, testing). Kalrez®, Kapton®, Teflon® & Viton® are registered trademarks of E.I. DuPont de Nemours and Company. Hastelloy® is a registered trademark of Haynes International, Inc. Monel® is a registered trademark of The Special Metals Corporation. Aflas® is a registered trademark of Asahi Glass. |
|||||||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | Over Range Pressure* | Proof Pressure** | |||||
Lower end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||
Sensor Type 5, 316L stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection and diaphragm, Viton® O-ring, 1/2” orifice for clean out purposes. Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option)
Sensor Type 6, 316L stainless steel 1/4” NPT (female) pressure connection and diaphragm, Viton® O-ring, 1/8” orifice. Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) |
|||||||||
psi | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar | ||
A | 9 to 35 | 0,6 to 2,4 | 2 to 7 | 0,1 to 0,5 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |
B | 25 to 65 | 1,7 to 4,5 | 3 to 10 | 0,2 to 0,7 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |
C | 50 to 150 | 3,4 to 10,3 | 5 to 15 | 0,3 to 1,0 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |
D | 100 to 350 | 6,9 to 24,1 | 15 to 50 | 1,0 to 3,4 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |
E | 250 to 700 | 17,2 to 48,3 | 40 to 95 | 2,8 to 6,6 | 1500 | 103,4 | 3000 | 206,8 | |
F | 400 to 1500 | 27,6 to 103,4 | 100 to 300 | 6,9 to 20,7 | 3000 | 206,8 | 4500 | 310,3 | |
G | 1000 to 3200 | 68,9 to 220,6 | 100 to 500 | 6,9 to 34,5 | 6000 | 413,7 | 10000 | 689,5 | |
H | 2000 to 6000 | 137,9 to 413,7 | 400 to 1000 | 27,6 to 68,9 | 8000 | 551,6 | 10000 | 689,5 | |
Sensor Type 7, 1/2” 316L stainless steel NPT (female) pressure connection and welded diaphragm. Large 23/32” orifice for clean out purposes. Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) | |||||||||
psi | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar | ||
A | 3 to 15 | 0,2 to 1,0 | 1 to 4 | 0,1 to 0,3 | 300 | 20,7 | 500 | 34,5 | |
B | 10 to 35 | 0,7 to 2,4 | 1 to 6 | 0,1 to 0,4 | 300 | 20,7 | 500 | 34,5 | |
C | 25 to 85 | 1,7 to 5,9 | 3 to 11 | 0,2 to 0,8 | 300 | 20,7 | 500 | 34,5 | |
D | 65 to 125 | 4,5 to 8,6 | 6 to 18 | 0,4 to 1,2 | 300 | 20,7 | 500 | 34,5 | |
Sensor Type 8, 316L stainless steel 1/4″ NPT (female) pressure connection, Teflon® coated Polyimide (Kapton®) diaphragm (optional Hastelloy® C or Monel®), Buna N O-ring (optional Kalrez®, Viton®, Ethylene Propylene, or Aflas®), 1/8″ orifice. Non-Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) |
|||||||||
psi | bar | psi | bar
(unless noted) |
psi | bar | psi | bar | ||
A† | 3 to 25 | 0,2 to 1,7 | 0.5 to 4 | 34,5 mbar to 0,3 bar | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |
B | 15 to 75 | 1,0 to 5,2 | 1 to 7 | 0,1 to 0,5 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |
C | 25 to 150 | 1,7 to 10,3 | 1 to 12 | 0,1 to 0,8 | 600 | 41,4 | 1000 | 68,9 | |
D | 50 to 450 | 3,4 to 31,0 | 3 to 36 | 0,2 to 2,5 | 2000 | 137,9 | 3000 | 206,8 | |
E | 100 to 900 | 6,9 to 62,1 | 10 to 60 | 0,7 to 4,1 | 2000 | 137,9 | 3000 | 206,8 | |
F | 500 to 2500 | 34,5 to 172,4 | 20 to 140 | 1,4 to 9,7 | 6000 | 413,7 | 7500 | 517,1 | |
G | 700 to 4000 | 48,3 to 275,8 | 40 to 250 | 2,8 to 17,2 | 6000 | 413,7 | 7500 | 517,1 | |
Application Note: The use of metallic diaphragms where higher pressure shock or heavy cycling is expected should be avoided. Sensor Type 7 or 9 should not be used where system or startup vacuum pressure might exceed 26″ Hg Vac.
*Over Range Pressure: The maximum pressure that may be applied continuously without causing damage and maintaining set point repeatability. **Proof Pressure: The maximum pressure to which a pressure sensor may be occasionally subjected, which causes no permanent damage. The unit may require calibration (e.g., start-up, testing). †Adjustable range is 4 to 25 psi (0,3 to 1,7 bar) for DPDT switch output |
|||||||||
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | Over Range Pressure* | Proof Pressure** | ||||
Lower end of range on fall;
High end of range on rise |
||||||||
Sensor Type 9, 316L stainless steel 1/2” NPT (female) pressure connection and welded diaphragm. Large 23/32” orifice for clean-out purposes. Non-Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) | ||||||||
psi | bar | psi | mbar
(unless noted) |
psi | bar | psi | bar | |
A | 1 to 15 | 0,1 to 1,0 | 0.5 to 2 | 34,5 to 137,9 | 300 | 20,7 | 500 | 34,5 |
B | 3 to 50 | 0,2 to 3,4 | 0.5 to 4 | 34,5 to 275,8 | 300 | 20,7 | 500 | 34,5 |
C | 5 to 100 | 0,3 to 6,9 | 1.0 to 8 | 0,1 to 06 bar | 300 | 20,7 | 500 | 34,5 |
Sensor Type P, 316 stainless steel piston and Buna N O-Ring with 316 stainless steel 1/4″ NPT (female) pressure connection. Non-Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) |
||||||||
psi | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar | |
0 | 50 to 500 | 3,4 to 34,5 | 15 to 65 | 1,0 to 4,5 | 6000 | 413,7 | 10000 | 689,5 |
1 | 300 to 1200 | 20,7 to 82,7 | 30 to 200 | 2,1 to 13,8 | 6000 | 413,7 | 10000 | 689,5 |
2 | 600 to 2600 | 41,4 to 179,3 | 50 to 350 | 3,4 to 24,1 | 6000 | 413,7 | 10000 | 689,5 |
3 | 1200 to 5500 | 82,7 to 379,2 | 100 to 800 | 6,9 to 55,2 | 7500 | 517,1 | 10000 | 689,5 |
4 | 4000 to 12,500 | 275,8 to 861,9 | 300 to 1450 | 20,7 to 99,9 | 14000 | 965,3 | 16000 | 1103,2 |
Sensor Type P, 316 stainless steel piston and Buna N O-Ring with 316 stainless steel 1/4″ NPT (female) pressure connection. Belleville actuation. (NACE MR0175 compliant with M401 option) |
||||||||
psi | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar | |
6 | 300 to 1200 | 20,7 to 82,7 | 30 to 200 | 2,1 to 13,8 | 6000 | 413,7 | 10000 | 689,5 |
7 | 600 to 2600 | 41,4 to 179,3 | 50 to 350 | 3,4 to 24,1 | 6000 | 413,7 | 10000 | 689,5 |
8 | 1200 to 5500 | 82,7 to 379,2 | 100 to 800 | 6,9 to 55,2 | 7500 | 517,1 | 10000 | 689,5 |
9 | 4000 to 12,500 | 275,8 to 861,9 | 300 to 1450 | 20,7 to 99,9 | 14000 | 965,3 | 16000 | 1103,2 |
Sensor Type W, 316L stainless steel 1/2″ NPT (female) pressure connection and Buna N diaphragm. Non-Bellevile actuation. | ||||||||
“wc
(unless noted) |
mbar
(unless noted) |
“wc
(unless noted) |
mbar | psi | bar | psi | bar | |
1 | 30 “Hg Vac to 0 psi | -1 to 0 bar | 0.2 to 2 “Hg | 6,8 to 67,7 | 75 | 5,2 | 100 | 6,9 |
2 | -20 to 20 | -49,9 to 49,8 | 0.5 to 3.5 | 1,2 to 8,7 | 75 | 5,2 | 100 | 6,9 |
3 | 2 to 50 | 5,0 to 125,5 | 0.5 to 5 | 1,2 to 12,4 | 75 | 5,2 | 100 | 6,9 |
4 | 10 to 200 | 24,9 to 497,8 | 1 to 10 | 2,5 to 24,9 | 75 | 5,2 | 100 | 6,9 |
*Over Range Pressure: The maximum pressure that may be applied continuously without causing damage and maintaining set point repeatability. **Proof Pressure: The maximum pressure to which a pressure sensor may be occasionally subjected, which causes no permanent damage. The unit may require calibration (e.g., start-up, testing). Application Note: The use of metallic diaphragms where higher pressure shock or heavy cycling is expected should be avoided. Sensor Type 7 to 9 should not be used where system or startup vacuum pressure might exceed 26″ Hg Vac. |
- Đối với ứng dụng chênh lệch áp suất
Model | Adjustable Set Point Range | Deadband | Working Pressure
Range*** |
Proof Pressure** | |||||||||
Lower end of range on fall;
High end of range on rise |
|||||||||||||
Sensor Type K, Buna N diaphragm and sealing diaphragms with epoxy coated aluminum housing and 1/8” NPT (female) pressure connections. Non-Belleville actuation. 303/304 stainless steel mounting bracket attached.
SPDT Switch (single pole double throw)‡ |
|||||||||||||
“wcd | mbar | “wc | mbar | psi
(unless noted) |
bar | psi | bar | ||||||
1 | 0.7 to 10 | 1,7 to 24,9 | 0.2 to 1 | 0,5 to 2,5 | 30 “Hg Vac to 200 | -1,0 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
2 | 3 to 20 | 7,5 to 49,8 | 0.3 to 1.5 | 0,7 to 3,7 | 30 “Hg Vac to 200 | -1,0 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
3 | 10 to 150 | 24,9 to 373,4 | 0.3 to 5 | 0,7 to 12,4 | 30 “Hg Vac to 200 | -1,0 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
psid | bar | psi | bar
(unless noted) |
psi
(unless noted) |
bar | psi | bar | ||||||
4 | 2 to 20 | 0,1 to 1,4 | 0.3 to 1.5 | 20,7 to 103,4 mbar | 30 “Hg Vac to 1200 | -1,0 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
5 | 5 to 80 | 0,3 to 5,5 | 1 to 8 | 0,1 to 0,6 | 30 “Hg Vac to 1200 | -1,0 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
6 | 10 to 150 | 0,7 to 10,3 | 1 to 10 | 0,1 to 0,7 | 30 “Hg Vac to 1200 | -1,0 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
Sensor Type K, Buna N diaphragm and sealing diaphragms with epoxy coated aluminum housing and 1/8” NPT (female) pressure connections. Non-Belleville actuation. 303/304 stainless steel mounting bracket attached. DPDT Switch (double pole double throw)‡ |
|||||||||||||
“wcd | mbar | “wc | mbar | psi
(unless noted) |
bar | psi | bar | ||||||
1 | 0.7 to 10 | 1,7 to 24,9 | 0. 2 to 1.5 | 0,5 to 3,7 | 30 “Hg Vac to 200 | -1,0 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
2 | 3 to 20 | 7,5 to 49,8 | 0.3 to 2 | 0,7 to 5,0 | 30 “Hg Vac to 200 | -1,0 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
3 | 10 to 150 | 24,9 to 373,4 | 0.3 to 8 | 0,7 to 19,9 | 30 “Hg Vac to 200 | -1,0 to 13,8 | 400 | 27,6 | |||||
psid | bar | psi | bar | psi | bar | psi | bar | ||||||
4 | 2 to 20 | 0,1 to 1,4 | 0.3 to 3 | 20,7 to 206,8 mbar | 30 “Hg Vac to 1200 | -1,0 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
5 | 5 to 80 | 0,3 to 5,5 | 1 to 10 | 0,1 to 0,7 | 30 “Hg Vac to 1200 | -1,0 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
6 | 10 to 150 | 0,7 to 10,3 | 1 to 15 | 0,1 to 1,0 | 30 “Hg Vac to 1200 | -1,0 to 82,7 | 2500 | 172,4 | |||||
**Proof Pressure: The maximum pressure to which a pressure sensor may be occasionally subjected, which causes no permanent damage. The unit may require calibration (e.g., start-up, testing) *** Working Pressure Range (psi): The pressure that can be safely applied to both the high side and low side ports simultaneously while still maintaining set point adjustability. The difference in pressure between the high side and low side ports must never exceed the Adjustable Set Point Range. |
|||||||||||||
- Đối với ứng dụng nhiệt độ
Model | Adjustable Set Point Range | Max. Temperature | Stem or Bulb Size+ | ||||||||
°F | °C | °F | °C | ||||||||
Sensor Type L, 316 Stainless steel immersion stem 1/2″ NPT (male). Non-Belleville actuation | |||||||||||
1 | 0 to 225 | -17.8 to 107.2 | 275 | 135 | 9/16″ x 1-25/32″ below thread 9/16″ x 1-25/32″ below thread | ||||||
2 | 200 to 425 | 93.3 to 218.3 | 475 | 246.1 | 9/16″ x 1-25/32″ below thread 9/16″ x 1-25/32″ below thread | ||||||
Sensor Type R, 304 Stainless steel bulb and capillary. Non-Belleville actuation | |||||||||||
1 | -130 to 120 | -90 to 48.9 | 170 | 76.7 | 3/8 O.D. x 4-7 ⁄ 8″ | ||||||
2 | 0 to 150 | -17.8 to 65.6 | 200 | 93.3 | 3/8 O.D. x 7-1 ⁄ 4″ | ||||||
3 | 50 to 300 | 10 to 148.9 | 350 | 176.7 | 3/8 O.D. x 4-7/8″ | ||||||
4 | 150 to 650 | 65.6 to 343.3 | 700 | 371.1 | 3/8 O.D. x 4″ | ||||||
+Optional capillary lengths, stainless steel armored covered capillary available – consult UE. Standard capillary length is 6 ft. |
Bước 8: Lựa chọn các tùy chọn đi kèm (nếu cần) – “Options”
UE Controls cung cấp hàng loạt các tùy chọn đi kèm với công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ, đảm bảo đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu của người dùng. Sau khi lựa chọn được các “code” cần thiết ở 07 bước trên, bước cuối cùng cần làm là người dùng lựa chọn các tùy chọn đi kèm (nếu cần – không bắt buộc) tương ứng với các “code” trong bảng dữ liệu dưới đây:
OPTIONS | |||||||
M201 | Factory set switch, specify increasing or decreasing pressure | ||||||
M277 | Range in kPa or mPa on nameplate, factory selected. NOT AVAILABLE ON TEMPERATURE VERSIONS | ||||||
M278 | Range in kg/cm2 on nameplate. NOT AVAILABLE ON TEMPERATURE VERSIONS | ||||||
M391 | Flame proof, intrinsic safety for INMETRO compliance | ||||||
M401 | NACE MR0175 wetted material compliance. AVAILABLE SENSOR TYPES 2A-F, 3A-H, 4A-H, 5A-H, 6A-H,7A-D, 8A-G, 9A-C, P0-9. Consult factory for details on repeatability, deadband, and overpressure limits | ||||||
M404 | Flameproof compliance for Ukraine per Gosnadzorohrantruda permits | ||||||
M405 | European ATEX intrinsic safety compliance | ||||||
M406 | Flameproof and intrinsic safety compliance per EAC standards | ||||||
M421 | EAC flameproof junction box, pre-wired (not UL approved) To be ordered with M406 option. (NOT AVAILABLE ON M20 METRIC THREAD ELECTRICAL CONDUIT VERSION). THREADS TO STANDARD CONDUIT 1/2″ NPT (M) | ||||||
M423 | ATEX flameproof compliant junction box, pre-wired (not UL approved) (NOT AVAILABLE ON M20 METRIC THREAD ELECTRICAL CONDUIT VERSION). THREADS TO STANDARD CONDUIT 1/2″ NPT (M) | ||||||
M430 | Cover lock | ||||||
M444 | Paper ID tag | ||||||
M446 | Stainless steel ID tag and wire attachment. Text limited to 2 lines of 25 characters each, max | ||||||
M460 | External ground screw; required for non-metallic conduit systems (ATEX installations only). NOT AVAILABLE WITH OPTION M515 | ||||||
M476 | 316 Stainless steel construction, pressure connections only; Viton® sensor material. AVAILABLE SENSOR TYPE K ONLY. | ||||||
M511 | 1/4″ NPT (male) pressure connection for sensor types 3, 4, 5, 6 and 8 only | ||||||
M513 | UL/CSA approved, explosion proof junction box, pre-wired (meets enclosure 4). NOT AVAILABLE ON M20 METRIC THREAD ELECTRICAL CONDUIT VERSION. NOT ATEX COMPLIANT | ||||||
M515 | DIN Connector-4 terminal; conforms to DIN 43650 Form A, (not approved for Class I Div. 1 & 2 or ATEX flameproof requirements). NOT AVAILABLE ON DPDT OR METRIC THREAD ELECTRICAL CONDUIT VERSIONS. NOT AVAILABLE WITH OPTION M405 | ||||||
M540 | Viton® wetted parts with standard pressure connection. Deadband and low end of range may increase. Available sensor types 8 (O-ring; diaphragm changes to 316L Stainless Steel), P (O-ring), K (diaphragm, O-ring and sealing diaphragms) & w (diaphragm, O-ring) only | ||||||
M550 | Oxygen service cleaned in accordance with ASTM G93, Verification type 1, tests 1 through 3. NOT AVAILABLE ON SENSOR TYPES 3 AND 4 | ||||||
M924 | 7/16-20 SAE (female) stainless steel pressure connection. AVAILABLE SENSOR TYPE 6 ONLY | ||||||
ACCESSORIES | |||||||
62169-13 | Mounting bracket kit (available with pressure and temperature models only) | ||||||
62169-31 | ATEX flameproof compliant junction box and terminal kit, not pre-wired (see option code M423 for description) | ||||||
6361-694 | Junction box and terminal kit, not pre-wired (see option code M513 for description) | ||||||
OPTIONAL SENSOR MATERIALS FOR CORROSIVE MEDIA AVAILABLE SENSOR TYPE 8 ONLY | |||||||
XD002 | Hastelloy® C276 diaphragm NACE MR0175 compliant with M401 option | ||||||
XD003 | Monel® 400 diaphragm NACE MR0175 compliant with M401 option | ||||||
XP112 | 1/2″ NPT Hastelloy® C276 pressure connection NACE MR0175 compliant with M401 option | ||||||
XP113 | 1/2″ NPT Monel® 400 pressure connection NACE MR0175 compliant with M401 option | ||||||
XR211 | Kalrez ® O-ring | ||||||
XR213 | Ethylene propylene O-ring | ||||||
XR214 | Aflas ® O-ring | ||||||
XR216 | Viton O-ring |
OPTIONS FOR TEMPERATURE MODELS | |||||||
UNION CONNECTORS* | |||||||
Option | Replacement Number | Descriptions | |||||
304 Stainless Steel | |||||||
W028 | SD6213-28 | 1⁄2” NPT w/ 3⁄4” bushing | |||||
W046 | SD6213-46 | 3⁄4” NPT | |||||
W050 | SD6213-50 | 1⁄2” NPT | |||||
THERMOWELLS*
For all bulb & capillary switches |
|||||||
316 Stainless Steel | |||||||
W076 | SD6225-76 | 3⁄4” NPT, 4.5” BT | For all immersion stem switches | ||||
W193 | SD6225-193 | 1⁄2” NPT, 4.5” BT | 316 Stainless Steel | ||||
W119 | SD6225-119 | 3⁄4” NPT, 7.5” BT | W140 | SD 6225-140 | 3/4″ NPT x 1-23/32″ BT | ||
W177 | SD6225-177 | 1⁄2” NPT, 7.5” BT | |||||
OPTIONAL LENGTHS
Optional capillary length to 50′ may be available in 304 st/st. Consult UE for availability, and regarding repeatability and ambient effects on capillary lengths over 30′. 304 stainless steel armor capillary protection is available to lengths less than or equal to capillary length. |
Như vậy, sau khi hoàn thành 08 bước theo hướng dẫn ở trên, người dùng đã lựa chọn được một cấu hình công tắc áp suất, công tắc chênh áp hoặc công tắc nhiệt độ hoàn chỉnh. Trong trường hợp cần tư vấn thêm hoặc làm rõ thêm bất cứ thông tin gì liên quan đến sản phẩm của UE Controls, người dùng có thể liên hệ với đội ngũ kinh doanh/kỹ thuật của chúng tôi theo thông tin liên hệ phía dưới bài viết này, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách hàng.
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC CỦA CÔNG TẮC ÁP SUẤT & NHIỆT ĐỘ 12 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Bản vẽ & kích thước của Pressure & Temperature Switch 12 series hãng United Electric Controls
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền sản các sản phẩm của hãng United Electric Controls tại Việt Nam
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền duy nhất của UE Controls tại thị trường Việt Nam, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm có chất lượng vượt trội & các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị như công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ, công tắc chênh áp, cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp, cảm biến nhiệt độ, đầu dò khí,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.