J6 series là dòng công tắc áp suất đơn với một đầu ra SPDT có thiết kết khá nhỏ gọn với dải đo từ 30″ Hg (áp suất chân không) đến 6000 psi (tương đương 413,7bar), đặc biệt có độ nhạy và độ tin cậy cao, dải “deadband” nhỏ và có thể điều chỉnh đươc, giúp tiết kiệm chi phí hơn và rất phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt ở những vị trí có không gian nhỏ hẹp. Dòng công tắc áp suất này sở hữu cảm biến dạng ống thổi (bellows sensor) từ thép không gỉ SS316 hoặc bằng đồng cùng với phần vỏ bảo vệ từ nhôm đúc với lớp phủ epoxy đạt tiêu chuẩn NEMA 4X, giúp mang lại khả năng làm kín, chống rò rỉ tuyệt vời, J6 series là giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp như báo động áp suất cao/thấp, tắt/mở hệ thống,…
Một số ứng dụng điển hình của dòng công tắc áp suất này có thể kể đến như điều khiển hệ thống bơm, giám sát không khí của thiết bị, hệ thống HVAC và xử lý khí,… Chúng cũng thường được các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) dùng để tích hợp vào hệ thống với mục đích bảo vệ ngưỡng trong hệ thống máy móc, thiết bị.
Hình ảnh công tắc áp suất J6 series hãng United Electric Controls
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE hay UE Controls), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam. Chúng tôi – Makgil Việt Nam luôn tự hào là nhà phân phối ủy quyền của UE tại Việt Nam, luôn cố gắng để mang những sản phẩm & dịch vụ chất lượng nhất tới khách hàng.
TÍNH NĂNG & ỨNG DỤNG CỦA CÔNG TẮC ÁP SUẤT J6 SERIES HÃNG UNITED ELECTRIC CONTROLS
Dưới đây là một số ứng dụng & tính năng cơ bản của dòng công tắc áp suất J6 series của hãng United Electric Controls:
- Phần đầu dò làm từ vật liệu thép không gỉ SS316 hoặc đồng với thiết kế dạng ống thổi “bellows sensor” cung cấp khả năng làm kín tuyệt vời.
- Vỏ nhôm đúc với gioăng làm kín và lớp phủ epoxy, đạt tiêu chuẩn NEMA 4X giúp mang lại khả năng làm kín, chống rò rỉ tuyệt vời.
- Dải điều chỉnh linh hoạt trong khoảng từ 30″ Hg (áp suất chân không) đến 6000 psi (tương đương 413,7bar), dải “deadband” nhỏ và có thể điều chỉnh được.
- Dễ lắp đặt và vận hành cho các ứng dụng báo động, an toàn và tắt khẩn cấp yêu cầu độ nhạy công tắc cao.
- Là dạng công tắc đơn với một đầu ra SPDT.
- Thiết kế nhỏ gọn và sự kết hợp giữa độ nhạy điểm cài đặt “setpoint” và dải “deadband” hẹp có thể điều chỉnh, mang đến các giải pháp tiết kiệm chi phí cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Là một công tắc cơ điện, nó có thể hoạt động an toàn độc lập với hệ thống điều khiển và chuyển mạch đáng tin cậy khi được yêu cầu, không có lỗi giao tiếp tiềm ẩn hoặc mối lo ngại về bảo mật thông tin.
Hiện nay, J6 series được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp, xuất hiện hầu hết tại các quốc gia, nó cung cấp khả năng bảo vệ ngưỡng và kiểm soát nhiều chức năng quan trọng. Dòng sản phẩm này được phê duyệt & cấp chứng nhận bởi hàng loạt các tổ chức quốc tế uy tín như bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể tham khảo để yên tâm khi lựa chọn:
Type of Certificate | Agency certifications | ||||||
UL, cUL | UNITED STATES AND CANADA
UL Recognized, cUL Recognized UL Listed, UL 508, file #E42272 cUL Certified CSA C22.2 No. 14, file #42272 Canadian Registration Number (CRN): Refer to www.ueonline.com/certifi- cations for list of approved models |
||||||
ATEX | European Union
ATE X Directive (94/9/EC) II 1 G EEx ia IIC T6 (Optional – Code M405) Tamb = -50°C to +60°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate #DEMKO 03 ATEX 0335063 EN 50014, 50020 & 50284 |
||||||
LVD | EUROPE
ATEX Directive (94/9/Ec) II 1 G EEx ia IIC T6 (OPTIONAL – code M405) Tamb = -50°C to +60°C UL International DEMKO A/S (N.B.# 0539) Certificate #DEMKO 03 ATEX 0335063 EN 50014, 50020 & 50284 |
||||||
CE | Low Voltage Directive (LVD) (73/23/Ec & 93/68/EEc)
Compliant to LVD Products rated lower than 50 VAC and 75 VDC are outside of the scope of the LVD The Low Voltage Directive does not apply to products for use in hazardous locations |
||||||
PED | Pressure Equipment Directive (PED) (97/23/EC)
Compliant to PED Products rated below 7.5 psi are outside of the scope of the PED |
||||||
EAC EX | RUSSIA
Gosgortechnadzor Permit (OPTIONAL – code M406) OExia IIC T6 Tamb. = -50°C to +60°C NANIO CCVE Certification Center Certificate ROSS US.GB05.Bo2933 GOST R 51330.0, 51330.1, 51330.10 & 51330.14 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN CẤU HÌNH CÔNG TẮC ÁP SUẤT J6 PHÙ HỢP
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật cơ bản của dòng công tắc áp suất UE Controls J6 series trước khi đi vào tìm hiểu các bước để lựa chọn được một cấu hình đầy đủ, phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của mình:
SPECIFICATIONS | |||||||
Ambient temperature limits | -40° to 160°F (-40 to 71°C); set point typically shifts less than 1% of range for a 50°F (28°C) ambient temperature change | ||||||
Set point repeatability | Models S126B-S164B, 126-364, 680: ± 1% of adjustable range; models 610-614: ± 1.5% of adjustable range | ||||||
Shock | Set point repeats after 15 G, 10 millisecond duration | ||||||
Vibration | Set point repeats after 2.5 G, 5-500 CPS | ||||||
Enclosure | Die cast aluminum, epoxy powder coated, gasketed; captive cover screws | ||||||
Enclosure classification | Designed to meet Enclosure Type 4X requirements | ||||||
Switch output | One SPDT; switch may be wired “normally open” or “normally closed” | ||||||
Electrical rating | 15A 125/250/480 VAC resistive. Electrical switches have limited DC capabilities. Consult factory for additional information. | ||||||
Weight | Approx. 1 lb., 8 oz. (0.68 kg.) | ||||||
Electrical connection | 1/2” NPT (female) | ||||||
Pressure connection | All models 1/4” NPT (female) except models S126B-S164B: 1/2” NPT (female) |
Sau khi đã nắm bắt được những thông tin kỹ thuật cơ bản của sản phẩm, người dùng có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một cấu hình công tắc áp suất hoàn chỉnh thông qua điều kiện làm việc cụ thể và các bước hướng dẫn sau đây:
Bước 1: Lựa chọn loại công tắc áp suất – “Switch type”
J6 series được UE Controls cung cấp với một loại công tắc duy nhất với tín hiệu ngõ ra dưới dạng SPDT, nên khi lựa chọn, mã mặc định luôn bắt đầu bằng “J6” như bảng dưới đây:
TYPE |
DESCRIPTIONS | ||||||
J6 |
One SPDT output; epoxy coated enclosure; internal adjustment with no reference dia
(Một đầu ra SPDT; vỏ phủ epoxy; núm điều chỉnh bên trong và không có mặt hiển thị) |
Bước 2: Lựa chọn model của sensor – “Sensor model”
Ở bước này, người dùng cần lựa chọn model của sensor áp suất (nằm ở cột đầu tiên bên trái) có dải đo & kết nối phù hợp với ứng dụng cụ thể của mình thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
Model | Adjustable Set Point Range
Low end of range on fall; High end of range on rise
|
Deadband | Over Range Pressure* | Proof Pressure** | |||||
Psi
(unless noted) |
Bar
(unless noted) |
Psi
(unless noted) |
Bar
(unless noted) |
Psi
(unless noted) |
Bar
(unless noted) |
Psi
(unless noted) |
Bar
(unless noted) |
||
Welded 316L stainless steel bellows and 1/2” NPT (female) pressure connection | |||||||||
S126B | 30 ”Hg Vac to 0 psi | -1 to 0 | 0.2 to 0.8 ”Hg | 6,8 to 27,1 mbar | 3 | 0,2 | 5 | 0,3 | |
S134B | 30 ”Hg Vac to 20 psi | -1 to 1,4 | 0.2 to 0.8 ”Hg | 6,8 to 27,1 mbar | 20 | 1,4 | 25 | 1,7 | |
S136B | 0 to 50” wc | 0 to 124,5 mbar | 3 to 6 ”wc | 7,5 to 14,9 mbar | 50 “wc | 124,5 mbar | 5 | 0,3 | |
S142B | 0 to 18 | 0 to 1,2 | 4 to 7 ”wc | 10 to 17,4 mbar | 18 | 1,2 | 25 | 1,7 | |
S148B | 0 to 40 | 0 to 2,8 | 0.1 to 0.4 | 6,9 to 27,6 mbar | 40 | 2,8 | 40 | 2,8 | |
S152B | 0 to 50 | 0 to 3,4 | 0.1 to 0.5 | 6,9 to 34,5 mbar | 50 | 3,4 | 75 | 5,2 | |
S156B | 3 to 100 | 0,2 to 6,9 | 0.2 to 0.8 | 13,8 to 55,2 mbar | 100 | 6,9 | 125 | 8,6 | |
S160B | 50 to 180 | 3,4 to 12,4 | 0.3 to 1 | 20,7 to 68,9 mbar | 180 | 12,4 | 180 | 12,4 | |
S164B | 0 to 200 | 0 to 13,8 | 0.3 to 2 | 20,7 to 137,9 mbar | 200 | 13,8 | 200 | 13,8 | |
Welded 316L stainless steel bellows and 1/4” NPT (female) pressure connection (Model 680 not recommended for rapid or high cycling pressure changes) | |||||||||
354 | 0 to 50 | 0 to 3,4 | 1.5 to 2.5 | 0,1 to 0,2 | 50 | 3,4 | 75 | 5,2 | |
356 | 0 to 100 | 0 to 6,9 | 2 to 4 | 0,1 to 0,3 | 100 | 6,9 | 150 | 10,3 | |
358 | 0 to 200 | 0 to 13,8 | 3 to 5 | 0,2 to 0,3 | 200 | 13,8 | 250 | 17,2 | |
360 | 0 to 250 | 0 to 17,2 | 3 to 5 | 0,2 to 0,3 | 250 | 17,2 | 330 | 22,8 | |
362 | 0 to 350 | 0 to 24,1 | 2 to 8 | 0,1 to 0,6 | 350 | 24,1 | 430 | 29,6 | |
364 | 0 to 500 | 0 to 34,5 | 3 to 9 | 0,2 to 0,62 | 500 | 34,5 | 575 | 39,6 | |
680 | 100 to 1700 | 6,9 to 117,2 | 9 to 23 | 0,6 to 1,6 | 1700 | 117,2 | 2500 | 172,4 | |
303 stainless steel piston with Buna N O-ring and 303 stainless steel 1/4” NPT (female) pressure connection (not recommended for gas service since drying of the O-ring can allow bleeding of the medium into the atmosphere) | |||||||||
610 | 75 to 1000 | 5,2 to 68,9 | 30 to 150 | 2,1 to 10,3 | 1000 | 68,9 | 10,000 | 689,5 | |
612 | 125 to 3000 | 8,6 to 206,8 | 40 to 250 | 2,8 to 17,2 | 3000 | 206,8 | 10,000 | 689,5 | |
614 | 500 to 6000 | 34,5 to 13,7 | 50 to 400 | 3,4 to 27,6 | 6000 | 413,7 | 10,000 | 689,5 | |
Brass bellows with nickel-plated brass 1/4” NPT (female) pressure connection†; Models 126 and 134 have zinc-plated steel spring exposed to media | |||||||||
126 | 30 ”Hg Vac to 0 psi | -1 to 0 | 0.2 to 0.8 ”Hg | 6,8 to 27,1 mbar | 3 | 0,2 | 5 | 0,3 | |
134 | 30 ”Hg Vac to 20 psi | -1 to 1,4 | 0.2 to 0.8 ”Hg | 6,8 to 27,1 mbar | 20 | 1,4 | 25 | 1,7 | |
136 | 0 to 50” wc | 0 to 124,5 mbar | 3 to 6 ”wc | 7,5 to 14,9 mbar | 50 “wc | 124,5 mbar | 5 | 0,3 | |
142 | 0 to 18 | 0 to 1,2 | 4 to 7 ”wc | 10 to 17,4 mbar | 18 | 1,2 | 25 | 1,7 | |
148 | 0 to 40 | 0 to 2,8 | 0.1 to 0.4 | 6,9 to 27,6 mbar | 40 | 2,8 | 40 | 2,8 | |
152 | 0 to 50 | 0 to 3,4 | 0.1 to 0.5 | 6,9 to 34,5 mbar | 50 | 3,4 | 75 | 5,2 | |
156 | 3 to 100 | 0,2 to 6,9 | 0.2 to 0.8 | 13,8 to 55,2 mbar | 100 | 6,9 | 125 | 8,6 | |
160 | 50 to 180 | 3,4 to 12,4 | 0.3 to 1 | 20,7 to 68,9 mbar | 180 | 12,4 | 180 | 12,4 | |
Phosphor bronze bellows with nickel-plated brass 1/4” NPT (female) pressure connection; Model 218 has 300 series stainless steel spring exposed to media | |||||||||
218 | 30 ”Hg Vac to 0 psi | -1 to 0 | 1 to 2 ”Hg | 33,9 to 67,7 mbar | 0 | 0 | 30 | 2,1 | |
222 | 0 to 20 | 0 to 1,4 | 0.5 to 1 | 34,5 to 68,9 mbar | 20 | 1,4 | 30 | 2,1 | |
224 | 0 to 30 | 0 to 2,1 | 0.5 to 1 | 34,5 to 68,9 mbar | 30 | 2,1 | 45 | 3,1 | |
226 | 0 to 50 | 0 to 3,4 | 0.7 to 1.3 | 48,3 to 89,6 mbar | 50 | 3,4 | 75 | 5,2 | |
230 | 0 to 100 | 0 to 6,9 | 1 to 2 | 68,9 mbar to,1 bar | 100 | 6,9 | 110 | 7,6 | |
258 | 0 to 50 | 0 to 3,4 | 1.5 to 2.5 | 0,1 to 0,2 | 50 | 3,4 | 75 | 5,2 | |
266 | 0 to 100 | 0 to 6,9 | 2 to 5 | 0,1 to 0,3 | 100 | 6,9 | 150 | 10,3 | |
270 | 0 to 200 | 0 to 13,8 | 3 to 5 | 0,2 to 0,3 | 200 | 13,8 | 250 | 17,2 | |
272 | 0 to 250 | 0 to 17,2 | 3 to 5 | 0,2 to 0,3 | 250 | 17,2 | 330 | 22,8 | |
274 | 0 to 300 | 0 to 20,7 | 4 to 6 | 0,3 to 0,4 | 300 | 20,7 | 350 | 24,1 | |
†Several of these models were previously offered with adjustable deadband as J6D. Specify option code 1520 if adjustable deadband is required. | |||||||||
Bước 3: Lựa chọn các tùy chọn đi kèm (nếu cần) – “Options”
Ngoài những thông số & điều kiện tiêu chuẩn, J6 series có thể được lựa chọn với những tùy chọn đi kèm với những mã tương ứng như bảng bên dưới. United Electric Controls cung cấp các tùy chọn này, nhằm giúp đáp ứng tối đa các yêu cầu của khách hàng, bao gồm:
SWITCH OPTIONS* | |||||||
0140 | Gold contacts, 1 A 125 VAC resistive. | ||||||
0500 | Close deadband, 5 A 125/250 VAC resistive. | ||||||
1070 | 10 A 125 VDC or VAC resistive; deadband and minimum set point will increase; consult factory for information. | ||||||
1520 | Adjustable deadband, 15 A 125/250/277 VAC resistive. Adjustment wheel changes rise setting only – if adjustment on fall setting is required, use primary adjustment. NOT AVAILABLE ON MODELS 258-274, 354-364, 610-614, 680. NOTE: Must select this option for models previously listed as J6D | ||||||
1530 | External manual reset, 15 A125/250/480 VAC resistive, latches on rising pressure only | ||||||
2000 | High ambient, 15 A 125/250 VAC resistive; temperatures up to 250°F (121°C). | ||||||
SENSOR AND OTHER OPTIONS | |||||||
M201 | Factory set one switch; specify increasing or decreasing pressure and set point. | ||||||
M277 | Range indicated on nameplate in kPa or MPa factory selected | ||||||
M278 | Range indicated on nameplate in Kg/cm2 | ||||||
M405 | Intrinsic safety compliance for European Union per ATEX standards | ||||||
M406 | Instrinsic safety compliance for Russia per Gosgortechnadzor standards | ||||||
M444 | Paper ID tag | ||||||
M446 | Stainless steel ID tag & wire attachment | ||||||
M540 | Viton® construction (deadband and low end of range may increase); wetted parts include Viton® O-ring and standard connection material. AVAILABLE ON MODELS 610-614 ONLY | ||||||
M550 | Oxygen service cleaning; alcohol cleaning to remove residue from the process connection | ||||||
M913 | 1/4″ NPT (female) 316L stainless steel pressure connection. AVAILABLE MODELS S126B-S164B M914 1/2″ NPT (female) 316L stainless steel pressure connection. AVAILABLE MODELS 354-364 | ||||||
* All switches have limited DC capabilities. Consult factory for details.
Viton® is a registered trademark of E.I. duPont de Nemours and Company |
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC CÔNG TẮC ÁP SUẤT J6 SERIES HÃNG UE CONTROLS
Bản vẽ & kích thước của công tắc áp suất dòng J6 series hãng UE Controls
MAKGIL VIỆT NAM – Nhà phân phối ủy quyền sản các sản phẩm của hãng United Electric Controls tại Việt Nam
United Electric Controls (có tên viết tắt là UE), là một thương hiệu nổi tiếng của Mỹ về những sản phẩm chất lượng như công tắc, cảm biến áp suất, nhiệt độ, đầu dò khí,…, được thành lập từ những năm 1931. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của thương hiệu này thuộc hàng những thương hiệu tốt nhất trên thế giới với rất nhiều chứng nhận đến từ các tổ chức quốc tế uy tín, được sử dụng rộng rãi tại hàng loạt quốc gia, trong đó có Việt Nam.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền duy nhất của UE tại thị trường Việt Nam, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm có chất lượng vượt trội & các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị như công tắc áp suất, công tắc nhiệt độ, công tắc chênh áp, cảm biến áp suất, cảm biến chênh áp, cảm biến nhiệt độ, đầu dò khí,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.