CÔNG TẮC NHIỆT ĐỘ HISCO 601T SERIES – GIẢI PHÁP GIÁM SÁT VÀ CẢNH BÁO NHIỆT ĐỘ CHÍNH XÁC
Công tắc nhiệt độ 601T series (hay còn gọi là công tắc nhiệt độ công nghiệp, rơ le nhiệt độ,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Indicating Temperature Switches – là thiết bị cơ điện giám sát và điều khiển nhiệt độ. Khi nhiệt độ vượt quá hoặc giảm xuống dưới một ngưỡng đã định, công tắc này sẽ tự động đóng hoặc mở các tiếp điểm điện để kích hoạt hoặc ngắt một thiết bị khác (ví dụ như bơm, quạt, van, còi báo động,…).
Trong số các dòng công tắc cơ hiển thị hiện nay, rơle nhiệt độ HISCO 601T series nổi bật nhờ thiết kế tích hợp đồng hồ chỉ thị cùng công tắc vi mô (micro switch) chính xác, cho phép vừa hiển thị nhiệt độ, vừa kích hoạt tín hiệu cảnh báo hoặc điều khiển thiết bị.

Hình ảnh công tắc nhiệt độ công nghiệp 601T series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Công Tắc Nhiệt Độ 601T series hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo chính
– Công tắc nhiệt độ HISCO 601T series có thiết kế cơ học chắc chắn, cấu tạo cơ bản gồm:
+ Thân và vành bảo vệ (Case & Ring): Làm bằng hợp kim nhôm (Aluminum Alloy), chống va đập và chịu nhiệt tốt.
+ Ống cảm biến (Stem): Chế tạo từ thép không gỉ 304 SS (hoặc tùy chọn 316 SS cho môi trường ăn mòn).
+ Mặt hiển thị (Dial): Đường kính 100mm hoặc 150mm, nền trắng, vạch đen, dễ quan sát.
+ Cửa sổ hiển thị (Window): Chất liệu polycarbonate trong suốt, chống bụi và chống vỡ.
+ Bộ chỉ thị kim (Pointer): Bằng hợp kim nhôm sơn đen.
+ Công tắc điện (Contact): Sử dụng micro contact SPDT hoặc 2-SPDT, độ chính xác ±2.0% toàn thang đo.
- Nguyên lý hoạt động
– Nguyên lý hoạt động của công tắc nhiệt độ cơ học dựa trên sự thay đổi trạng thái vật lý của vật liệu cảm biến khi nhiệt độ thay đổi (tương tự nhiệt kế lưỡng kim). Chúng gồm hai thanh kim loại khác nhau được gắn chặt với nhau. Khi nhiệt độ thay đổi, hai thanh này giãn nở không đều, tạo ra một chuyển động cơ học làm đóng hoặc mở các tiếp điểm điện.
– Phần tử cảm biến nhiệt trong ống bảo vệ đầu dò (stem) truyền tín hiệu cơ học đến bộ hiển thị. Khi nhiệt độ đạt đến giá trị cài đặt (setpoint), công tắc SPDT bên trong sẽ đóng hoặc ngắt mạch điện, cho phép:
+ Phát cảnh báo bằng đèn hoặc còi.
+ Kích hoạt quạt làm mát, bơm tuần hoàn hoặc van an toàn.
+ Tự động ngắt hệ thống gia nhiệt khi vượt mức giới hạn.
Xem thêm:
Công tắc nhiệt độ công nghiệp HISCO 951T series
Đồng hồ nhiệt độ công nghiệp HISCO 121T series
Cảm biến nhiệt độ công nghiệp HISCO 110 series
Ống bảo vệ thermowell hãng HISCO
Ứng Dụng Nổi Bật Của Công Tắc Nhiệt Độ 601T Series Hãng HISCO/Korea
- Công tắc nhiệt độ HISCO 601T series được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp cần giám sát an toàn, cụ thể như:
– Ngành dầu khí, hóa chất: Theo dõi nhiệt độ trong đường ống, bồn phản ứng.
– Nhà máy thực phẩm & đồ uống: Kiểm soát nhiệt độ sấy, nấu, thanh trùng.
– Lò hơi, turbine & năng lượng: Cảnh báo quá nhiệt, bảo vệ hệ thống.
– Ngành hàng hải: Đo nhiệt trong hệ thống máy chính, máy phát.
– Hệ thống HVAC & cơ điện: Giám sát và điều khiển nhiệt độ phòng máy.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Công Tắc Nhiệt Độ Công Nghiệp HISCO 601T Series
- Hiển thị và cảnh báo cùng lúc
– Tích hợp cả đồng hồ đo nhiệt độ và công tắc đóng ngắt mạch điện, giúp người vận hành giám sát dễ dàng và phản ứng nhanh khi có sự cố.
- Thiết kế công nghiệp, độ bền cao
– Vỏ hợp kim nhôm đúc kín chống bụi, hơi ẩm, thích hợp với môi trường công nghiệp nặng.
– Kết cấu cơ khí chắc chắn, chịu rung và áp suất tốt.
- Độ chính xác và độ lặp cao
– Sai số đo chỉ ±2.0% toàn dải; tùy chọn hiệu chuẩn độ chính xác cao ±1.0% F.S.
– Bảo đảm độ ổn định và tái lặp tín hiệu trong thời gian dài.
- Linh hoạt lắp đặt
– Nhiều kiểu kết nối:
+ Kết nối ren quy trình (Process Connection): ½” PT, PF, NPT.
+ Kiểu lắp thân (Mounting Type): Bottom connection hoặc Back connection.
+ Chiều dài sensor tùy chọn: 100–1000 mm.
+ Có thể tích hợp với ống thermowell để tăng độ bền khi làm việc trong môi trường áp lực cao.
- Tùy chọn vật liệu và chứng chỉ
– Vật liệu thép không gỉ 316SS cho môi trường ăn mòn.
– Cung cấp chứng nhận kiểm định của nhà sản xuất hoặc KOLAS (ILAC-MRA).
– Hỗ trợ dịch vụ OEM theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Thông Số Kỹ Thuật Công Tắc Nhiệt Độ 601T Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng rơle nhiệt độ 601T series của hãng HISCO:
| Đường kính mặt hiển thị | 100 mm / 150 mm | |||||||
| Khoảng đo nhiệt độ | -30 ~ 0 ~ 650°C | |||||||
| Độ lặp | ±2.0% F.S. (±1.0% tùy chọn) | |||||||
| Tiếp điểm điện | 1 hoặc 2 SPDT | |||||||
| Công suất tiếp điểm | AC 125V, 5A / 250V, 3A
DC 30V, 4A / 125V, 0.4A / 250V, 0.2A |
|||||||
| Vật liệu vỏ & thân | Nhôm ALDC, Inox 304 SS / 316 SS | |||||||
| Kết nối quy trình | ½” PT, PF, NPT | |||||||
| Kết nối điện | PF 1/2” (STD) | |||||||
| Độ trễ | 3% F.S. | |||||||
| Tùy chọn bổ sung
(Optional Extra): |
Test Report của Nhà sản xuất
Test Report của KOLAS (ILAC-MRA) Vật liệu que đo bằng thép không gỉ 316 SS (316 Stem Material) Cấp chính xác ± 1.0% (High Accuracy (± 1.0% of F.S.) Calibration) |
|||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Công Tắc Nhiệt Độ Công Nghiệp 601T Series Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với rơ le nhiệt độ 601T series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| ● = Standard Products | ▲ = Available | NA = Not Available | |||||||||||
| Model | Descriptions | Case & Ring | Stem Material | ||||||||||
| 601T | Indicating Temperature Switches (Single Set Point) | ALDC | 304 SS | ||||||||||
| 602T | Indicating Temperature Switches (Dual Set Point) | ALDC | 304 SS | ||||||||||
| Code | Dial Size | Repeatability | |||||||||||
| 40 | 100mm | ± 2.0% of F.S | |||||||||||
| 60 | 150mm | ± 2.0% of F.S | |||||||||||
| Code | Mounting Type | 40 | 60 | ||||||||||
| A | Bottom Connection | ● | ● | ||||||||||
| B | Lower Back Connection Stem Mounting | ● | ● | ||||||||||
| Code | Process Connection Style | 40 | 60 | ||||||||||
| 2 | PT (“R” in ISO Standard) | ● | ● | ||||||||||
| 3 | PF (“G” in ISO Standard) | ▲ | ▲ | ||||||||||
| 4 | NPT | ● | ● | ||||||||||
| 0 | Others | ▲ | ▲ | ||||||||||
| Code | Process Connection Size | 40 | 60 | ||||||||||
| D | 3/8″ | ▲ | ▲ | ||||||||||
| F | 1/2″ | ● | ● | ||||||||||
| X | Others | ▲ | ▲ | ||||||||||
| Code | Range | 40 | 60 | ||||||||||
| XXX | Refer to the Temperature Range Code Table | ● | ● | ||||||||||
| Code | Capillary Length | 40 | 60 | ||||||||||
| 00 | N/A | ● | ● | ||||||||||
| 10 | 1M | ▲ | ▲ | ||||||||||
| 15 | 1.5M | ▲ | ▲ | ||||||||||
| 20 | 2M | ▲ | ▲ | ||||||||||
| 30 | 3M | ▲ | ▲ | ||||||||||
| 40 | 4M | ▲ | ▲ | ||||||||||
| 50 | 5M | ▲ | ▲ | ||||||||||
| 60 | 6M | ▲ | ▲ | ||||||||||
| XX | Others (Recommend Max Length 10M) | ▲ | ▲ | ||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Outer Diameter | 40 | 60 | ||||||||||
| M8 | 8.0mm | ● | ● | ||||||||||
| M1 | 10.0mm | ▲ | ▲ | ||||||||||
| M2 | 12.0mm | ▲ | ▲ | ||||||||||
| Please request for other size of stem out Diameter. | |||||||||||||
| Code | Sensor (Stem) Length | ||||||||||||
| 0100 | 100mm | 0450 | 450mm | 0800 | 800mm | ||||||||
| 0150 | 150mm | 0500 | 500mm | 0850 | 850mm | ||||||||
| 0200 | 200mm | 0550 | 550mm | 0900 | 900mm | ||||||||
| 0250 | 250mm | 0600 | 600mm | 0950 | 950mm | ||||||||
| 0300 | 300mm | 0650 | 650mm | 1000 | 1000mm | ||||||||
| 0350 | 350mm | 0700 | 700mm | XXXX | Other (specify the length in mm or inch) | ||||||||
| 0400 | 400mm | 0750 | 750mm | ||||||||||
| Code | Applicable Accessory Options | 40 | 60 | ||||||||||
| W1 | With Thermowell (Refer to the accessary model 100) | ▲ | ▲ | ||||||||||
| J1 | Swivel Nut (Nut Female) | ▲ | ▲ | ||||||||||
| J2 | Compression Fitting | ▲ | ▲ | ||||||||||
| J3 | Adjustable Union | ▲ | ▲ | ||||||||||
| J4 | Screw Union for 3/4″ | ▲ | ▲ | ||||||||||
| J0 | N/A | ● | ● | ||||||||||
| Code | Options | 40 | 60 | ||||||||||
| Test Reports | |||||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ▲ | ▲ | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ▲ | ▲ | ||||||||||
| Material Option | |||||||||||||
| SM | Stem Material (316 SS) | ▲ | ▲ | ||||||||||
| Other Option | |||||||||||||
| OE | OEM Service for a specific customer | ▲ | ▲ | ||||||||||
| AC | High Accuracy (± 1.0% of F.S.) Calibration | ▲ | ▲ | ||||||||||
| Sample Model Selection: 601T60B2F11710M10100J0
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất; Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện; Đồng hồ chênh áp; Đồng hồ đo mật độ khí SF6; Cảm biến áp suất; Cảm biến chênh áp; Công tắc áp suất, Công tắc chênh áp, Máy ghi biểu đồ áp suất; Đồng hồ nhiệt độ; Công tắc nhiệt độ; Cảm biến nhiệt độ (RTD); Can nhiệt; Cảm biến đo nhiệt độ & độ ẩm; Máy ghi biểu đồ nhiệt độ; Ống bảo vệ thermowell; Phụ kiện cho thiết bị đo áp suất (Ống syphon; Bộ giảm chấn pulsation dampener; Bộ giảm chấn snubber; Van chặn & van xả; Van manifold; Phụ kiện bảo vệ quá áp gauge protector/gauge saver; Đầu chuyển đổi ren; Van an toàn; Bình ngưng tụ condensate pots);… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238









Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.