MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ nhiệt độ (Industry Bimetal Thermometer) dạng xoay kết hợp núm điều chỉnh (every angle mounting with external zero adjustment).
. Vậy đồng hồ nhiệt độ là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của đồng hồ nhiệt độ (Industry Bimetal Thermometer) dạng xoay kết hợp núm điều chỉnh T502 hãng ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ DẠNG XOAY KẾT HỢP NÚM ĐIỀU CHỈNH T502 HÃNG ITEC/ITALY
Every angle mounting with external zero adjustment thermometer T502
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ LÀ GÌ?
Đồng hồ nhiệt độ, có tên tiếng anh là Temperature Gauge hoặc Bimetal Thermometer, là một thiết bị dùng để đo lường giá trị nhiệt độ, khi có sự thay đổi nhiệt độ môi chất cần đo thì kim đo sẽ thay đổi và hiển thị trên mặt đồng hồ, giúp người dùng dễ dàng quan sát. Đồng hồ đo nhiệt độ thường gồm hai dạng chính là dạng cơ và dạng điện tử.
Đồng hồ đo nhiệt độ T502 hãng ITEC/Italy là dòng đồng hồ dạng cơ được sử dụng rất phổ biến trên thị trường, với những đặc điểm cơ bản sau:
- Vật liệu: Thép không gỉ stainless steel.
- Chân kết nối: Chân sau chính tâm (Centre back mount).
- Dải đo: -80…0…600°C (tương đương -110…0…1100°F).
- Chiều dài que đo: 25 mm tới 1500 mm.
- Kích thước mặt: DN80 / DN100 / DN125 / DN150.
- Sở hữu thiết kế Every angle mounting: Còn gọi là dạng gật gù, giúp đồng hồ có thể xoay một góc 90o.
- Sở hữu thiết kế External zero adjustment: là tính năng người dùng có thể điều chỉnh kim đồng hồ về mức “0” trong trường hợp xảy ra sai số thông qua núm vặn trên thân đồng hồ.
CẤU TẠO ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ
Một đồng hồ đo nhiệt độ gồm nhiều bộ phận, tuy nhiên có thể chia thành 03 bộ phận chính như sau:
- Bộ phận cảm biến: còn gọi là que đo hay sensor, là bộ phận tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với môi chất cần đo, cảm nhận giá trị nhiệt độ.
- Bộ phận chuyển biến: là bộ phận làm nhiệm vụ chuyển giá trị nhiệt độ từ que đo đưa lên bộ phận hiển thị.
- Bộ phận hiển thị: nhận tín hiệu từ bộ phận chuyển đổi & hiển thị giá trị nhiệt độ lên mặt đồng hồ.
NHỮNG LƯU Ý KHI LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ
- Lưu chất: Việc biết được môi chất sử dụng trong đường ống giúp chúng ta lựa chọn được vật liệu sử dụng để chế tạo đồng hồ, từ đó cũng giúp chúng ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp & chi phí được tối giản.
- Loại đồng hồ: đồng hồ dạng cơ hay đồng hồ điện tử?
- Dải đo & thang đo: Tùy theo sự biến thiên nhiệt độ trong khoảng bao nhiêu, chúng ta lựa chọn đồng hồ có dải đo và thang đo phù hợp, tránh trường hợp lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đo bé hơn sẽ không đo được nhiệt độ và gây hỏng đồng hồ. Ngược lại, ta cũng không nên lựa chọn đồng hồ đo nhiệt độ có dải thang đó quá rộng so với nhiệt độ thực tế biến thiên trong hệ thống, vì đồng hồ đo sẽ cho độ chính xác thấp.
- Kích thước mặt đồng hồ: Lựa chọn kích thước mặt phù hợp với vị trí lắp đặt hoặc vị trí quan sát, giúp người dùng trong quá trình vận hành quan sát được thuận lợi & chính xác.
- Chiều dài & đường kính que đo: Lựa chọn chiều dài que đo phù hợp, tránh tính trạng chọn que đo dài hoặc ngắn hơn sẽ dẫn tới tình trạng không lắp đặt được & giá trị đo không chính xác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ T502
Accuracy: | ± 1.0 % (Class 1) |
Ambient temperature: | -20…+60°C |
Over range limits: | 110% full scale |
Stem pressure rating: | 25 bar (Without thermowell) |
Weld joints: | TIG argon arc welding |
Dial size: | DN80 / DN100 / DN125 / DN150 |
Range: | -80…0…600°C / -110…0…1100°F |
Mounting pattern: | Every Angel mouting, Centre Back connection |
Stem size: | 6.0mm |
Stem length: | 25 mm to 1500 mm |
Zero adjustable: | External |
Process connection type: | Adjustable connection |
Process connection: | ½” NPT (M) / ½” BSP (M) (others as option) |
Ingress protection: | IP 65 |
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ T502
Sensing element: | Coiled bimetal strip |
Case & Ring material: | AISI 304 SS |
Stem & Process connection material: | AISI 316 SS |
Dial: | Aluminum, black graduation on white background |
Pointer: | Slotted zero adjustable, aluminium, black powder coated |
Gaskets: | NBR |
Window: | Sheet glass |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT OPTION: DẦU GIẢM CHẤN, GLYCERIN
Gasket & Filling plugs: | NBR |
Dampening liquids: | Glycerin 99.7% (-25°C to 65°C) [Up to range 100°C] |
Window: | Shatterproof safety glass |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT OPTION: DẦU GIẢM CHẤN, SILICON
Gasket & Filling plugs: | NBR |
Dampening liquids: | Slicon oil [Up to range 200°C] |
Window: | Shatterproof safety glass |
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ T502
Bản vẽ & kích thước Every angle mounting with external zero adjustment thermometer T502
CÁC ĐƠN VỊ ĐO NHIỆT ĐỘ
Đổi °F sang °C : °C = (°F – 32) / 1.8
Đổi °C sang °F : °F = °C × 1.8 + 32
Đổi từ K sang °C : °C = K – 273.15
Đổi từ °C sang K : K = °C + 273.15
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm đo nhiệt độ & áp suất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com