MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có công tắc chênh áp (Differential Pressure Switch).
Vậy công tắc chênh áp là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của công tắc chênh áp (Differential Pressure Switch) S202 của ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn được công tắc chênh áp phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
CÔNG TẮC CHÊNH ÁP S202 HÃNG ITEC/ITALY
Differential Pressure Switch S202 hãng ITEC/Italy
CÔNG TẮC CHÊNH ÁP LÀ GÌ?
Công tắc chênh áp (còn gọi là cảm biến chênh áp hay rơ le chênh áp), có tên tiếng anh là “Differential pressure switch” – là thiết bị được dùng để cảnh báo alarm hoặc điều khiển ON – OFF đóng ngắt bơm/hệ thống khi sự chênh áp vượt mức giới hạn cài đặt. Công tắc chênh áp được xem là thiết bị bảo vệ cuối cùng của hệ thống đo chênh áp. Người dùng có thể tuỳ chỉnh được trang thái Relay trên thang đo của công tắc chênh áp dể dàng bằng tua vít.
S202 là công tắc chênh áp sử dụng cảm biến loại màng ngăn giúp mang lại độ chính xác và tần suất lặp lại cao, đồng thời cũng đảm bảo các đặc tính vận hành tối ưu của thiết bị. Tùy vào môi chất làm việc, người dùng cần chọn loại vật liệu màng ngăn cho phù hợp, bao gồm SS316, PTFE, Monel hoặc Hastelloy, …
ỨNG DỤNG CỦA CÔNG TẮC CHÊNH ÁP
Công tắc chênh áp được dùng để kiểm soát giá trị chênh áp giữa hai điểm A & B. Trong trường hợp áp suất tại điểm A lớn hơn điểm B hoặc ngược lại vượt quá gần như là một thiết bị không thể thiếu trong quá trình điều khiển của các hệ thống bơm nước, máy nén khí, hệ thống thuỷ lực …
Thông thường, các công tắc chênh áp chỉ sử dụng được trong môi trường chất khí (air). Tuy nhiên S202 được thiết kế để sử dụng cả trong môi trường chất khí (air) & chất lỏng (liquid).
Xem thêm: Đồng hồ chênh áp
LÀM SAO ĐỂ LỰA CHỌN CÔNG TẮC CHÊNH ÁP PHÙ HỢP?
Để lựa chọn được loại công tắc chênh áp phù hợp với yêu cầu và điều kiện làm việc, người dùng cần phải xác định được những thông tin sau:
- Vật liệu: Tùy vào điều kiện và môi chất làm việc mà khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp, đảm bảo tuổi thọ của công tắc.
- Áp suất quá hạn: Để đảm bảo thiết bị dùng trong điều kiện áp suất cho phép, người dùng cần xác định điểm áp suất quá hạn này. Nếu vượt quá khả năng chịu áp, công tắc chênh áp có thể bị hư hỏng.
- Số lượng ngõ ra/relay cảnh báo: Thường là 1 SPDT (một tín hiệu ngõ ra relay) hoặc 2 SPDT (hai tín hiệu ngõ ra relay)
- Thang đo: Thang đo phải lớn hơn ít nhất 20% so với giá trị cài đặt để đảm bảo thiết bị hoạt động chính xác & an toàn.
- Loại tín hiệu ngõ ra: Có hai loại tín hiệu ngõ ra micro switch và SPDT. Khi dùng ngõ ra Microswitch thì cần phải dùng thêm role trung gian. Khi chọn ngõ ra SPDT thì có thể dùng điều khiển trực tiếp.
- Kiểu kết nối: có thể là kiểu kết nối ren hoặc kết nối bảng, tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TẮC CHÊNH ÁP S202
Repeatability: | ± 0.5% F.S |
Scale accuaracy: | ± 1 % F.S |
Measurement unit: | Bar |
Range : | Refer table range |
Range adjustment: | External |
Differential: | Fixed (Standard); Adjustable (optional) |
Mounting: | Botton/Panel |
Enclosure material: | Aluminum pressure die cast |
Sensing elements: | SS 316 Diaphragm |
Switch: | 1 SPDT Snap action micro switch |
Switch rating: | 15A, 250 VAC / 0.2A, 24 VDC (standard) |
Process connection: | ¼” NPT (F) x 2 Nos |
Maximum process temperature: | 150◦C |
Ambient temperature: | -10…60◦C |
Cable entry: | PG.13.5mm |
Set point: | Between 20 to 80% F.S for better performance |
High voltage strength: | 0.5 to 0.6 KV between open contacts and 2 KV between contact and body |
BẢNG DỮ LIỆU ÁP SUẤT CÔNG TẮC CHÊNH ÁP S202
Bảng dữ liệu áp suất Differential Pressure Switch S202
BẢN VẼ CẤU TẠO CÔNG TẮC CHÊNH ÁP S202
Bản vẽ cấu tạo Differential Pressure Switch S202
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm đo nhiệt độ & áp suất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com