Đồng hồ đo chênh áp là một thiết bị được thiết kế được sử dụng nhằm mục đích đo lường giá trị áp suất chênh lệch giữa hai điểm, giá trị hiển thị trên loại đồng hồ là giá trị chênh lệch ΔP = P1-P2.
Loại đồng hồ được sử dụng trong khá nhiều ứng dụng công nghiệp như đo lường sự chênh lệch áp suất trong phòng sạch, trong hệ thống lọc bụi, trong hệ thống máy bơm khí hay dùng để đo sự chênh áp của cột chất lỏng trong bồn chứa, từ đó chỉ ra được sự chênh lệch mực chất lỏng,…
Trong bài viết dưới đây, Makgil Việt Nam xin giới thiệu đến Quý khách hàng dòng sản phẩm đồng hồ đo chênh áp P301 của hãng ITEC/Italy với những ưu điểm vượt trội.
Đồng hồ chênh áp là gì?
Trước khi đi vào tìm hiểu thông số chi tiết của đồng hồ đo chênh lệch áp suất P301 của hãng ITEC, chúng tôi xin gửi tới khách hàng định nghĩa thế nào là đồng hồ chênh áp?
Đồng hồ chênh áp (hay còn được gọi bằng nhiều tên gọi khác như đồng hồ chênh lệch áp suất, đồng hồ đo chênh lệch áp suất, đồng hồ đo chênh áp, đồng hồ áp suất chênh áp,…) có tên tiếng anh là Differential Pressure Gauge – là một thiết bị cơ học được sử dụng để đo đồng thời áp suất tại hai điểm khác nhau, từ đó chỉ ra giá trị chênh lệch áp suất giữa hai điểm này. Loại đồng hồ này được sử dụng để lắp đặt tại rất nhiều nhà máy công nghiệp, hệ thống phòng sạch, nhà máy dược,…
Dựa vào sự chênh lệch áp suất người ta có thể đo được lưu lượng dòng chảy, độ cao mực nước trong bồn kín, chênh lêch áp suất không khí, đo lưu lượng của môi trường khí và chất lỏng, và để kiểm soát các hệ thống bơm,…
Trên thực tế, có một vài loại đồng hồ đo chênh áp, mỗi loại được sử dụng cho những ứng dụng với mục đích khác nhau. Có thể kể đến hai loại đồng hồ đo chênh lệch áp suất chính sau đây:
Đồng hồ đo chênh lệch áp suất phòng sạch
Phòng sạch là hệ thống phòng được khử khuẩn, làm sạch vô trùng tại tất cả khu vực, từ cửa ra vào cho tới hệ thống HVAC, hệ thống thông gió AUH,… đảm bảo không có sự xâm nhập của vi khuẩn, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp bán dẫn, sản xuất chip, linh kiện điện tử, thiết bị y tế,…
Các khu vực này luôn cần có một áp suất lớn hơn áp suất bên ngoài (áp suất môi trường) để khi mở cửa ra vào không khí luôn đi theo chiều từ trong ra ngoài và thổi bay vi khuẩn ra ngoài & ngăn không cho vi khuẩn bên ngoài xâm nhập vào khu vực phòng sạch. Vì thế việc đo chênh lệch áp suất là một điều không thể thiếu trong ngành công nghiệp này.
Khi đó, việc sử dụng đồng hồ chênh áp như một điều thiết yếu, tuy nhiên dòng đồng hồ chênh áp phòng sạch này thường có cấu tạo đơn giản hơn, dùng để đo những giá trị áp suất nhỏ, thông thường từ trong khoảng 0-50 Pa tới 0-200Pa.
Đồng hồ chênh áp công nghiệp
Đồng hồ chênh áp công nghiệp được chia thành nhiều loại như loại màng ngăn, loại màng kép, loại ống thổi,… tuy nhiên thông thường chúng đều có chung mục đích sử dụng trong các nhà máy công nghiệp, giá thành cao hơn nhiều loại đồng hồ chênh áp phòng sạch và áp suất thường cao hơn nhiều áp suất phòng sạch. Dưới đây là hai ứng dụng phổ biến của loại đồng hồ chênh áp này:
Một là, trong các bồn chứa khí (đặc biệt trong các công trình dầu khí hay các nhà máy sản xuất khí công nghiệp), loại đồng hồ này được dùng để xác định sự chênh lệch áp suất giữa đầu vào & đầu ra, từ đó quy đổi ra mức khí hóa lỏng trong bồn chứa.
Đây là một phương pháp đo đơn giản nhưng lại hiệu quả & tối ưu về mặt chi phí so với việc sử dụng những thiết bị đo điện tử, vì thông thường đối với môi trường chất khí dễ cháy, các thiết bị đo điện tử phải đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ để đảm bảo an toàn, trong khi đồng hồ chênh áp là một thiết bị cơ học và không mang đến nguy cơ cháy nổ.
Hai là, sử dụng đồng hồ đo chênh áp để xác định, theo dõi áp suất giữa các bộ lọc trong hệ thống nước, từ đó kịp thời vệ sinh hoặc thay thế khi cần thiết. Khi bộ lọc còn mới thì mức độ chênh áp rất nhỏ (tiệm cận điểm 0), nhưng khi bộ lọc có nhiều rác hoặc vật cản thì mức độ chênh áp tăng dần.
Tuỳ theo áp suất vận hành mà người dùng vệ sinh lọc hoặc thay mới theo định kỳ khi mức độ chênh áp tăng cao.
Thông số kỹ thuật đồng hồ chênh áp P301 hãng ITEC/Italy
P301 là dòng đồng hồ đo chênh lệch áp suất loại màng kép (double diaphragm) của hãng ITEC/Italy. Với ưu điểm màng kép này cho phép P301 có thể cho kết quả đo chính xác cao và có thể đo được các dải đo cực kì nhỏ. Phần màng kép (double diaphragm) này có thể làm bằng vật liệu AISI 316L SS, Hastelloy C276 hoặc Monel 400, giúp P301 có thể hoạt động ở môi trường có độ ăn mòn cao và điều kiện làm việc khắc nghiệp nhất.
Vật liệu Hastelloy C276: là hợp kim chống ăn mòn. Một ưu điểm chính của hợp kim này là nó thường không cần xử lý nhiệt dung dịch sau khi hàn. Hastelloy chống lại sự hình thành các kết tủa ranh giới hạt sẽ làm suy giảm khả năng chống ăn mòn. Hợp kim C-276 cung cấp khả năng chế tạo được cải thiện so với Hợp kim chống ăn mòn tương tự C. Các phương pháp thông thường có thể được sử dụng để gia công nóng và hợp kim lạnh C-276, và các kỹ thuật hàn điển hình là phù hợp. Chống lại sự hình thành kết tủa ranh giới hạt trong khu vực bị ảnh hưởng bởi mối hàn, Hợp kim C-276 thích hợp trong điều kiện hàn cho nhiều quá trình hóa học. Các lợi ích khác bao gồm khả năng chống rỗ, nứt ăn mòn ứng suất và oxy hóa đến 1900 ° F (1038 ° C).
Vật liệu Monel 400: Một dạng hợp kim của Nickel trong đó thành phần chính gồm có Nickel chiếm tỷ lệ tối đa 67% còn lại là đồng và một vài kim loại và các nguyên tố khác chiếm tỷ lệ không đáng kể. Các đối tượng làm từ vật liệu này có tính chịu ăn mòn lớn khi làm trong môi trường axit, cũng như khả năng chống oxi hóa cao, Chất liệu này được sử dụng phổ biến trong các ngành: công nghiệp vũ trụ, trong lĩnh vực hàng hải, trong lĩnh vực dầu mỏ.
Ngoài ra đồng hồ đo chênh áp P301 còn tích hợp loại có công tắc (Switch) với nhiều loại tiếp điểm khác nhau đáp ứng được các tiêu chuẩn phòng nổ ATEX. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản của loại đồng hồ đo chênh lệch áp suất này:
Thông số kỹ thuật chính | |
Cấp chính xác: | CL 1.6 (đối với màng AISI 316L SS / Hastelloy C276)
CL 2.5 (đối với màng Monel 400) |
Nhiệt độ môi trường: | -40…+60°C (trường hợp có dầu giảm chấn)
-20…+60°C (trường hợp không có dầu giảm chấn) |
Nhiệt độ làm việc: | Tối đa 100°C |
Giới hạn áp suất tĩnh (cả hai mặt): | 40 bar / 100 bar / 250 bar / 400 bar |
An toàn quá áp: | 400 bar co dải đo 0…0.4bar tới 0…40bar |
Điểm zero shift: | Tối đa ± 2% ở 20°C và áp suất tĩnh tối đa |
Đường kính mặt đồng hồ: | DN100 / DN160 |
Dải đo: | 0…60 mbar (đối với mặt đồng hồ DN140)
0…100 đến 0…250 mbar (đối với mặt đồng hồ DN100) 0…0,4 đến 0…40 bar (đối với mặt đồng hồ DN88) |
Kiểu kết nối: | Kết nối trực tiếp, chân đứng
Lắp tường, lắp bảng, chân đứng Lắp ống, chân đứng (Xem thêm trong catalogue) |
Tiêu chuẩn kết nối | ¼” NPT (F) x 2 Nos.
3/8” BSP (M) x 2 Nos. ½” BSP (M) x 2 Nos. M20 x 1.5mm (M) x 2 Nos. ½” NPT (M) x 2 Nos. (hoặc các kết nối khác theo yêu cầu) |
Cấp bảo vệ (đối với đồng hồ): | IP 65 – EN 60529 / IEC 529 |
Dầu giảm chấn: | Glycerine hoặc silicone |
Tùy chọn tiếp điểm (nếu yêu cầu): | 1NO, 1NC, 2NO, 2NC, 1NC+1NO, 1NO+1NC
(Tham khảo chi tiết trong catalogue) |
Thông số vật liệu | |
Phần tử cảm biến: | Loại màng kép (double diaphragm)
≤ 16 bar – vật liệu AISI 316L SS > 16 bar – vật liệu Inconel 718 |
Vật liệu vỏ: | Thép không gỉ AISI 316 SS (loại bayonet) |
Màng ngăn: | AISI 316L SS
Monel diaphragm Hastelloy C-276 diaphragm |
Ống (Chamber): | AISI 316 SS |
Chốt, bulong: | AISI 304 SS đối với áp suất tối đa PN100 bar
Thép hợp kim mạ kẽm, chứng nhận RoHS đối với áp suất PN250 bar & PN 400 bar |
Bộ truyền động: | Thép không gỉ với vòng bi |
Chất lỏng bôi trơn bộ truyền động: | Dầu silicon |
Gioăng làm kín: | Viton |
Mặt đồng hồ: | Nhôm, vạch chia màu đen trên nền trắng |
Kim: | Nhôm sơn tĩnh điện màu đen, có thể điều chỉnh (micro-adjustable) |
Gioăng làm kín & nút bịt: | Cao su tổng hợp (Neoprene / NBR) |
Kính bảo vệ: | Kính cường lực hai lớp |
Dầu giảm chấn: | Glycerin 99.7% (sử dụng cho nhiệt độ làm việc ≤ 65°C |
Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất phổ biến
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Makgil Việt Nam – nhà phân phối đồng hồ đo chênh áp chính hãng
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu đồng hồ đo chênh áp với các mức giá, chất lượng & mẫu mã rất đa dạng, trong đó có thể kể đến một số thương hiệu lớn như WIKA, ASHCROFT, WISE, ITEC,… Mỗi thương hiệu đều có những ưu & nhược điểm riêng.
Sau một thời gian dài tìm hiểu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ, mức giá bán cũng như nhu cầu khách hàng, chúng tôi – công ty TNHH Makgil Việt Nam nhận thấy các sản phẩm của hãng ITEC có chất lượng đảm bảo, xuất xứ châu Âu, trong khi đó mức giá bán lại vô cùng cạnh tranh. Từ đó, chúng tôi đã quyết định ký thỏa thuận phân phối với thương hiệu này, với mong muốn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá bán tốt nhất tới người tiêu dùng.
ITEC là một thương hiệu khác đến từ châu Âu với hai nhà máy đặt tại Italy và India, được thành lập từ những năm 1989. Với tiền thân người sáng lập có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong bộ máy điều hành của WIKA, các sản phẩm của ITEC có chất lượng ổn định tuyệt vời. Các sản phẩm của thương hiệu này thường có thời gian bảo hành ít nhất 18 tháng, như một minh chứng cho sự khẳng định về chất lượng. Không chỉ dừng lại ở đó, mặc dù với xuất xứ châu Âu, mức giá của thương hiệu này tại Việt Nam lại vô cùng hợp lý, đảm bảo mang lại sự hài lòng tuyệt đối tới người dùng.
Hiện nay, tại thị trường Việt Nam, chúng tôi đã cung cấp cho rất nhiều nhà máy, dự án,… trong đó có đồng hồ đo chênh lệch áp suất và đều nhận được sự đánh giá rất cao từ người dùng.
Bên cạnh đó, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, đội ngũ nhân sự của Makgil Việt Nam là những người giàu kinh nghiệm và năng lực chuyên môn, luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn, báo giá hoặc giải đáp các thắc mắc của người dùng, với hy vọng giúp khách hàng tìm được những sản phẩm chất lượng, phù hợp với mục đích sử dụng của mình với chi phí tối ưu nhất. Trong trường hợp khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc câu hỏi nào liên quan đến các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, vui lòng liên hệ với đội ngũ của chúng tôi theo thông tin dưới đây để chúng tôi có cơ hội được phục vụ:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704
Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882