GS4000 là dòng cảm biến áp suất (hay còn gọi là cảm biến áp suất công nghiệp, cảm biến áp lực, sensor áp suất,…) có tên tiếng anh là Pressure Transmitter hay General Purpose Pressure Transmitter của hãng ESI-TEC, có xuất xứ 100% từ Vương Quốc Anh (UK), được thiết kế để đo áp suất chất lỏng, áp suất chất khí trong khoảng từ 0 đến 700bar cho các ứng dụng công nghiệp thông thường, có giá cả hợp lý & hiệu suất đáng tin cậy.
Với cấu tạo từ thép không gỉ có cấu tạo nhỏ gọn, vật liệu màng ngăn bằng gốm (cho ứng dụng ≤ 20 bar) hoặc màng ngăn bằng thép không gỉ (cho ứng dụng <20bar), GS4000 được sử dùng trong hầu hết các ứng dụng đo lường liên quan đến áp suất trong tất cả các ngành công nghiệp hiện nay như công nghiệp.
Hình ảnh cảm biến đo áp suất công nghiệp GS4000 series hãng ESI-TEC/UK
Thông số kỹ thuật của cảm biến áp lực GS4000 series hãng ESI-TEC/UK
GS4000 là dòng sensor áp suất tiêu chuẩn được ESI-TEC sản xuất & thiết kế với những đặc điểm nổi bật sau đây:
- Phù hợp với hầu hết các ứng dụng đo áp suất công nghiệp, được sử dụng vô cùng rộng rãi & phổ biến.
- Công nghệ cảm biến áp suất Ceramic Thick Film hoặc Bonded Foil Strain Gauge, mang lại hiệu suất đáng tin cậy & độ trễ thấp.
- Dải đo áp suất rộng lớn, từ 0 đến 700bar.
- Độ chính xác cao, (NLHR) ≤ ±0.4 % giá trị thang đo.
- Tuổi thọ cảm biến dài.
- Thiết kế chắc chắn nhưng nhỏ gọn.
- Giá thành tối ưu, thời gian giao hàng nhanh (thường có sẵn).
Dưới đây, người dùng có thể tìm kiếm các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng cảm biến đo áp suất công nghiệp GS4000 series của hãng ESI-TEC/UK:
Model | GS4000/GS4100 | GS4xx1 | GS4xx2 | GS4003/GS4103 | ||||||
Công nghệ cảm biến | Ceramic Thick Film hoặc Bonded Foil Strain Gauge | |||||||||
Tín hiệu ngõ ra | 2 mV/V typical
(4 wire) |
0 – 5 V
(3 or 4 wire) |
0 – 10 V
(3 or 4 wire) |
4 – 20 mA
(2 wire) |
||||||
Nguồn cấp | 10 VDC (5 – 15 V) | 13 – 30 VDC | 13 – 30 VDC | 13 – 36 VDC | ||||||
Dải đo tiêu chuẩn (bar) | 0 – 1 bar Vac; 0 – 0.5 bar; 0 – 1 bar; 0 – 10 bar; 0 – 25 bar; 0 – 100 bar; 0 – 250 bar; 0 – 700 bar
(Người dùng có thể lựa chọn các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||||
Dải đo tiêu chuẩn (psi) | 0-30 in Hg; 0-7.5 psi; 0-15 psi; 0-150 psi; 0-300 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-10,000 psi
(Người dùng có thể lựa chọn các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||||
An toàn quá áp | x 1.6 lần đối với dải đo -1 bar đến 20 bar;
x 2 lần đối với dải đo 25 bar đến 250 bar; x 1.5 lần đối với dải đo 400 bar (6,000 psi) đến 700 bar (10,000 psi) |
|||||||||
Cấp chính xác | ≤ ±0.4 % giá trị toàn thang đo | |||||||||
Khả năng chịu tải (RL) | 4 – 20 mA: RL < [UB – 13 V] / 20 mA (Ví dụ với điện áp (UB) 36V, max. khả năng chịu tải (RL) là 1150 Ω);
2 mV/V: không áp dụng; 0 – 5 V: khả năng chịu tải tối đa (RL) > 5 KΩ; 0 – 10 V: khả năng chịu tải tối đa (RL) > 10 KΩ |
|||||||||
Nhiệt độ môi trường | -20 °C đến +85 °C (-4 °F đến +185 °F) | |||||||||
Nhiệt độ làm việc | -20 °C đến +85 °C (-4 °F đến +185 °F) | |||||||||
Nhiệt độ bảo quản | Khuyến cáo trong khoảng +5 °C đến +40 °C (+41 °F đến +104°F) | |||||||||
Hiệu ứng nhiệt độ | ±2% FS toàn dải đo cho dải nhiệt độ từ -20 °C đến +70 °C | |||||||||
Khả năng tương thích điện từ | EN61000-6-3; Immunity: EN61000-6-2; Certification: CE Marked | |||||||||
Vật liệu phần kết nối | Hợp kim thép không gỉ SAE 303, gioăng làm kín bằng nhôm oxit và nitrile (NBR) cho dải đo lên đến 20 bar và áp suất tuyệt đối 400 bar.
Thép không gỉ 17/4PH và SAE 303 cho dải đo trên 20 bar |
|||||||||
Áp suất môi chất | Tất cả các chất lỏng tương thích với thép không gỉ SAE 303, gioăng làm kín bằng nhôm và nitrile (NBR) cho dải đo lên đến 20 bar và thép không gỉ 17/4PH cho dải đo trên 20 bar | |||||||||
Kết nối cơ khí | 1/4” BSP male (G1/4) or 1/4” NPT male (hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu cụ thể) | |||||||||
Kết nối điện | DIN micro EN175301-803 Form C (ví dụ DIN43650) (hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) | |||||||||
Trọng lượng | 0,2 kg đố với dải đo ≤ 20 bar
0,1 kg đối với dải đo > 20 bar |
|||||||||
Xuất xứ | Vương quốc Anh (UK) | |||||||||
Thời gian bảo hành | Tối thiểu 18 tháng |
Hình ảnh sensor áp suất công nghiệp GS4000 series hãng ESI-TEC/UK
Hướng dẫn lựa chọn Pressure Transducer GS4000 series hãng ESI-TEC/UK
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của sensor áp suất GS4000 series, người dùng có thể dễ dàng tự mình lựa chọn một cảm biến áp suất phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng của mình thông qua các bước trong bảng dữ liệu dưới đây:
Output | Sensor range | Wire | Type | Electrical Connection/ Options | Pressure Range | Process Connection | |||||||
2 mV/V | Model above 20 bar | 4 | GS4000 | ||||||||||
Model up to 20 bar | GS4100 | ||||||||||||
0-5 V | Model above 20 bar | 4 | GS4001 | ||||||||||
3 | GS4011 | ||||||||||||
Model up to 20 bar | 4 | GS4101 | |||||||||||
3 | GS4111 | ||||||||||||
0-10 V | Model above 20 bar | 4 | GS4002 | ||||||||||
3 | GS4012 | ||||||||||||
Model up to 20 bar | 4 | GS4102 | |||||||||||
3 | GS4112 | ||||||||||||
4-20 mA | Model above 20 bar | 2 | GS4003 | ||||||||||
Model up to 20 bar | GS4103 | ||||||||||||
Electrical Connection | |||||||||||||
DIN plug and socket | – | ||||||||||||
Cable outlet 1m screened | A | ||||||||||||
M12 connector | B | ||||||||||||
Cable outlet 1m screened IP67 protection | C | ||||||||||||
Pressure Range in bar | |||||||||||||
0-1 bar Vac | V001 | ||||||||||||
0-0.5 bar | 0.05 | ||||||||||||
0-1 bar | 0001 | ||||||||||||
0-10 bar | 0010 | ||||||||||||
0-25 bar | 0025 | ||||||||||||
0-100 bar | 0100 | ||||||||||||
0-250 bar | 0250 | ||||||||||||
0-700 bar | 0700 | ||||||||||||
Process Connection | |||||||||||||
1/4” BSP male (G1/4) | AB | ||||||||||||
1/4” NPT male | AM | ||||||||||||
Order Number Example: GS4003-V001AB | |||||||||||||
For options not listed please contact the sales team |
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền cảm biến áp suất công nghiệp hãng ESI-TEC tại Việt Nam.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt. Và đối thiết bị đo nói chung, việc mang lại kết quả đo có độ chính xác cao là vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn vận hành của hệ thống, đường ống hoặc thiết bị của người dùng. Vì vậy, người dùng nên tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi đặt mua, để lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang lại kết quả chính xác & sự an toàn tuyệt đối cho người dùng.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được thành lập từ năm 1984 và cho tới nay, đã và đang được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như một thương hiệu toàn cầu. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển về chất lượng, công nghệ của các dòng cảm biến áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Hình ảnh một buổi đào tạo chuyên môn từ hãng ESI-TEC cho nhân sự Makgil Việt Nam
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.