Đồng hồ đo áp suất chân sau là một thiết bị được dùng để theo dõi, đo lường và kiểm soát áp suất trong nhà máy, hệ thống đường ống, bồn chứa, thiết bị,… với mục đích đảm bảo an toàn, tránh tình trạng tụt áp hoặc quá áp,… Loại đồng hồ này có kết nối sau lưng, được sử dụng vô cùng rộng rãi & phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp hoặc dân dụng hiện nay. Dưới đây, Makgil Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng những thông tin cần thiết của một số dòng đồng hồ áp suất chân sau của hãng ITEC, xuất xứ châu Âu với chất lượng vượt trội, và mức giá thành cam kết tốt nhất tại thị trường Việt Nam.
Đồng hồ đo áp suất chân sau là gì?
Đồng hồ đo áp suất chân sau (hay còn gọi là đồng hồ áp suất chân sau, áp kế chân sau,…) có tên tiếng anh là Back Connection Pressure Gauge, là một thiết bị được sử dụng để đo lường, theo dõi & kiểm soát giá trị áp suất hoạt động, vận hành trong các hệ thống đường ống, bồn chứa hoặc thiết bị,… Chúng được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng công nghiệp, chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trong tất cả các nhà máy, xí nghiệp hoặc trong ứng dụng dân dụng như hệ thống cấp thoát nước của tòa nhà, đô thị,…
Đồng hồ áp suất chân sau bản chất là một loại đồng hồ áp suất thông thường, và chúng có phần kết nối cơ khí nằm ở phía sau lưng của thân đồng hồ (có thể là nằm ở vị trí chính tâm – Center Back Connection, hoặc nằm lệch tâm – Lower Back Connection). Với thiết kế vị trí chân kết nối như vậy, loại đồng hồ áp suất này thường phù hợp với những vị trí lắp dưới thấp, mặt đồng hồ hướng lên phía trên giúp người dùng dễ dàng quan sát hoặc lắp đặt với bảng (panel), phần thân đồng hồ nằm âm phía trong bảng (loại này thường đi kèm vành để cố định đồng hồ trên bảng).
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo áp suất chân sau hãng ITEC/Italy
Trên thực tế, đồng hồ áp suất có rất nhiều loại, mỗi loại được thiết kế để sử dụng với những mục đích và ứng dụng khác nhau như đồng hồ áp suất dạng cơ thông thường (còn gọi là đồng hồ ống bourdon), đồng hồ áp suất điện tử (mang lại độ chính xác cao và hiển thị điện tử), đồng hồ áp suất dạng màng (sử dụng cho những môi chất có độ nhớt, chứa nhiều tạp chất, đặc tính kết dính hoặc kết tinh cao,…), đồng hồ áp suất tiếp điểm điện (vừa hiển thị giá trị cơ học, vừa truyền tín hiệu điện),…
Tất cả các dòng đồng hồ áp suất kể trên đều được thiết kế với nhiều loại kết nối khác nhau, và chúng đều có tùy chọn kết nối chân sau, phù hợp với những mục đích sử dụng nhất định. Dưới đây là thông số kỹ thuật của một số dòng sản phẩm kể trên của hãng ITEC, xuất xứ từ châu Âu, chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng để tham khảo.
1. Đồng hồ đo áp suất chân sau dạng cơ thông thường hãng ITEC/Italy
Đối với dòng đồng hồ áp suất ống bourdon thông thường, hãng ITEC có rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau như P101, P102, P103, P104, P105, P201, P202, P203, P204, P902, P903,… với những thiết kế cho những ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, ba dòng sản phẩm tiêu chuẩn và được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là P101, P103 và P902. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của chúng, chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng tham khảo:
THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN | |||
Model | P101 | P103 | P902 |
Đường kính mặt: | DN100 / DN125 / DN150 / DN250 | DN50 / DN63 / DN80 | DN50 / DN63 / DN80 / DN100 |
Dải đo: | -1…0…1,600 bar | -1…400 bar (DN50) -1…1,000 bar (DN 63 / DN80) | -1…400 bar (DN50), -1…1,000 bar (DN63/DN80/DN100) |
Vị trí chân kết nối: | Chân đứng, kết nối trực tiếp Chân sau chính tâm Chân sau lệch tâm Chân đứng, lắp bảng Chân đứng, lắp ống 2” Chân sau, lắp bảng … | ||
Kết nối cơ khí: | ½” NPT (M) ½” BSP (M) ¼” BSP (M) ¼” NPT (M) 3/8″ BSP (M) M20 X 1.5 mm (M) (hoặc kích thước theo yêu cầu) | ¼” NPT (M) ¼” BSP (M) 1/8″ NPT (M) ½” NPT (M) 1/8″ BSP (M) 3/8″ BSP (M) ½” BSP (M) M20 X 1.5 mm (M) (hoặc kích thước theo yêu cầu) | 1/8″ NPT (M) ¼” NPT (M) ½” NPT (M) 1/8″ BSP (M) ¼” BSP (M) 3/8″ BSP (M) ½” BSP (M) (hoặc kích thước theo yêu cầu) |
Cấp bảo vệ: | IP65 / IP68 | ||
Dầu giảm chấn: | Khô / Có thể thêm dầu giảm chấn Glycerin 99.7% | ||
Cấp chính xác: | CL 1.0 | CL 1.6 (DN63 / DN80) CL 2.5 (DN50) | CL 1.6 |
Nhiệt độ môi trường: | -40…+65°C (không có dầu giảm chấn) -20…+65°C (có dầu giảm chấn) | ||
Nhiệt độ làm việc tối đa: | Tối đa 300°C | Tối đa 150°C | |
Áp suất tới hạn: | Đối với môi trường áp suất ổn định: 100% giá trị thang đo Đối với môi trường áp suất dao động: 90% giá trị thang đo Trong thời gian ngắn: x1,3 lần giá trị thang đo đối với ≤100bar Trong thời gian ngắn: x1,15 lần giá trị thang đo đối vớ >100bar | ||
Mối hàn: | Hàn TIG | ||
THÔNG SỐ VẬT LIỆU | |||
Phần tử cảm biến: | Dạng ống bourdon: ≤100bar – dạng chữ C >100bar – dạng xoắn ốc | ||
Vỏ & nắp: | AISI 304 SS (kiểu Bayonet) | ||
Ống bourdon: | AISI 316L SS | Hợp kim đồng | |
Bộ phận truyền động: | AISI 304 SS | Hợp kim đồng | |
Mặt đồng hồ: | Nhôm, vạch chia màu đen trên nền trắng | ||
Kim đồng hồ: | Nhôm, sơn tĩnh điện màu đen | ||
Gioăng làm kín & nút bịt: | Cao su tổng hợp / NBR | ||
Kính bảo vệ: | Kính cường lực hai lớp |
2. Đồng hồ đo áp suất chân sau dạng màng hãng ITEC/Italy
ITEC phát triển nhiều dòng đồng hồ áp suất dạng màng, phù hợp với từng điều kiện đo khác nhau, trong đó phổ biến nhất nhất phải kể đến ba dòng sản phẩm là P604 (dùng cho ứng dụng áp suất thấp), P701 (dùng cho những ứng dụng đòi hỏi kết nối đạt chuẩn an toàn vi sinh) và P704 (dùng cho những ứng dụng áp suất cao). Cả ba loại đồng hồ áp suất dạng mạng này đều có tùy chọn kết nối chân sau, và dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của chúng:
THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN | |||
Model | P604 | P701 | P704 |
Đường kính mặt: | DN100 / DN150 | DN50 / DN63 / DN100 | DN100 / DN150 |
Dải đo: | 0…10 to 0…16 mbar (flange Ø 174 mm) 0… 25 to 0…250 mbar (flange Ø 150 mm) 0…0.4 to 0…40 bar (flange Ø 100 mm) | -1…40 bar | -1…400 bar |
Vị trí chân kết nối: | Chân đứng, kết nối trực tiếp Chân sau chính tâm Chân sau lệch tâm | Chân đứng, kết nối trực tiếp Chân sau chính tâm | Chân đứng, kết nối trực tiếp Chân sau chính tâm Chân sau lệch tâm |
Kết nối cơ khí: | ¼” BSP (M) ¼” NPT (M) 3/8″ BSP (M) ½” BSP (M) M20 X 1.5 mm (M) ½” NPT (M) 1½” RF 150# as per ANSI B 16.5 1½” RF 300# as per ANSI B 16.5 2″ RF 150# as per ANSI B 16.5 2″ RF 300# as per ANSI B 16.5 DN40 PN10 as per EN 1092 – 1 DN40 PN25 as per EN 1092 – 1 DN50 PN10 as per EN 1092 – 1 DN50 PN25 as per EN 1092 – 1 (hoặc tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) | 1″ Tri-clover connection 1½” Tri-clover connection 2″ Tri-clover connection | 1½” RF 150# 1½” RF 300# 1½” RF 600# 2″ RF 150# 2″ RF 300# 2″ RF 600# (hoặc tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) |
Cấp bảo vệ: | IP65 / IP68 | ||
Dầu giảm chấn: | Khô / Có thể thêm dầu giảm chấn Glycerin 99.7% | ||
Cấp chính xác: | CL 1.6 (hoặc cấp chính xác khác theo yêu cầu) | ||
Nhiệt độ môi trường: | -40…+65°C (không có dầu giảm chấn) -20…+65°C (có dầu giảm chấn) | ||
Nhiệt độ làm việc tối đa: | Tối đa 100°C | 10…150°C max. | 10…150°C max. |
Áp suất tới hạn: | Khả năng chịu quá áp lên tới 1,3 lần giá trị thang đo. Đối với môi trường áp suất ổn định: 100% giá trị thang đo Đối với môi trường áp suất dao động: 90% giá trị thang đo | Đối với môi trường áp suất ổn định: 100% giá trị thang đo Đối với môi trường áp suất dao động: 90% giá trị thang đo Trong thời gian ngắn: x1,3 lần giá trị thang đo đối với ≤100bar Trong thời gian ngắn: x1,5 lần giá trị thang đo đối với >100bar | Khả năng chịu quá áp lên tới 1,3 lần giá trị thang đo. Đối với môi trường áp suất ổn định: 100% giá trị thang đo Đối với môi trường áp suất dao động: 90% giá trị thang đo |
Mối hàn: | Hàn TIG | ||
THÔNG SỐ VẬT LIỆU | |||
Phần tử cảm biến: | Màng ngăn | ||
Vỏ & nắp: | AISI 304 SS (kiểu Bayonet) | ||
Màng ngăn: | ≤ 16 bar – AISI 316L SS > 16 bar – Inconel 718 | AISI 316L SS | AISI 316L SS |
Ống bourdon: | AISI 316L SS | ||
Bộ phận truyền động: | AISI 304 SS | ||
Bộ phận làm kín: | NBR | Neoprene / NBR | Neoprene / NBR |
Mặt đồng hồ: | Nhôm, vạch chia màu đen trên nền trắng | ||
Kim đồng hồ: | Nhôm, sơn tĩnh điện màu đen | ||
Kính bảo vệ: | Kính cường lực hai lớp |
3. Đồng hồ đo áp suất chân sau dạng tiếp điểm điện hãng ITEC/Italy
Đồng hồ đo áp suất tiếp điểm điện cũng là một trong những sản phẩm thế mạnh của thương hiệu này, với hai dòng sản phẩm chủ lực là P501 (là dòng đồng hồ áp suất ba kim tiếp điểm điện có thiết kế, cấu tạo cho những người dùng muốn tối ưu hóa về mặt chi phí), P502 (giống P501 nhưng thiết kế cao hơn về vật liệu, chất lượng sản phẩm). Cả hai dòng đồng hồ này đều có tùy chọn áp suất kết nối cơ khí phía sau, với thông số kỹ thuật cơ bản dưới đây:
THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN | ||
Model | P501 | P502 |
Đường kính mặt: | DN100 / DN150 | |
Dải đo: | -1…0…1,600 bar | |
Tiếp điểm điện: | 1NO / 1NC 2NO / 2NC 1NC+1NO / 1NO+1NC SPDT DPDT | |
Vị trí chân kết nối: | Chân đứng, kết nối trực tiếp Chân sau, lắp ống Chân sau, lắp bảng | |
Kết nối cơ khí: | ¼” BSP (M) ¼” NPT (M) 3/8″ BSP (M) ½” BSP (M) M20 X 1.5 mm (M) ½” NPT (M) (hoặc tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) | |
Cấp bảo vệ: | IP65 | |
Dầu giảm chấn: | Khô / Có thể thêm dầu giảm chấn cách điện | |
Cấp chính xác: | CL 1.0 | |
Nhiệt độ môi trường: | -40…+65°C (không có dầu giảm chấn) -20…+65°C (có dầu giảm chấn) | |
Nhiệt độ làm việc tối đa: | Tối đa 200°C | |
Áp suất tới hạn: | Đối với môi trường áp suất ổn định: 100% giá trị thang đo Đối với môi trường áp suất dao động: 90% giá trị thang đo | |
Mối hàn: | Hàn TIG | |
THÔNG SỐ VẬT LIỆU | ||
Phần tử cảm biến: | Dạng ống bourdon: ≤100bar – dạng chữ C >100bar – dạng xoắn ốc | |
Vỏ & nắp: | AISI 304 SS (kiểu Bayonet) | |
Ống bourdon: | AISI 316L SS | |
Bộ phận truyền động: | AISI 304 SS | |
Bộ phận làm kín: | Neoprene / NBR | |
Mặt đồng hồ: | Nhôm, vạch chia màu đen trên nền trắng | |
Kim đồng hồ: | Nhôm, sơn tĩnh điện màu đen | |
Kính bảo vệ: | Nhựa Polycarbonate | Kính cường lực 2 lớp |
Mua đồng hồ đo áp suất chân sau chính hãng tại Makgil Việt Nam
Hiện nay, trên thị trường trong nước nói riêng và quốc tế nói chung, có vô số thương hiệu đồng hồ áp suất chân sau, với mức giá cả và chất lượng vô cùng phong phú, đa dạng. Việc lựa chọn áp kế chân sau tương đối quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp với sự an toàn vận hành trong hệ thống, thiết bị của người dùng.
Nắm bắt được sự quan trọng đó, sau một thời gian dài tìm hiểu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như giá thành sản phẩm, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ của thương hiệu ITEC, xuất xứ châu Âu.
ITEC là một thương hiệu đến từ châu Âu với hai nhà máy đặt tại Italy và India, được thành lập từ những năm 1989. Với tiền thân người sáng lập có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong bộ máy điều hành của WIKA – một thương hiệu hàng đầu thế giới, các sản phẩm của ITEC có chất lượng ổn định, độ chính xác và tuổi thọ tuyệt vời.
Các sản phẩm của thương hiệu này thường có thời gian bảo hành ít nhất 18 tháng, như một minh chứng cho sự khẳng định về chất lượng. Không chỉ dừng lại ở đó, mặc dù với xuất xứ châu Âu, mức giá của thương hiệu này tại Việt Nam lại vô cùng hợp lý, cam kết giá thành cạnh tranh hơn với các sản phẩm cùng phân khúc, đảm bảo mang lại sự hài lòng tuyệt đối tới người dùng.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp các sản phẩm đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất chân sau, với lượng hàng có sẵn tại kho cực lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, cùng đội ngũ kinh doanh được đào tạo một cách bài bản, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn, báo giá hoặc giải đáp các thắc mắc của người dùng, với hy vọng giúp khách hàng tìm được những sản phẩm chất lượng, phù hợp với mục đích sử dụng của mình với chi phí tối ưu nhất. Trong trường hợp khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc câu hỏi nào liên quan đến các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, vui lòng liên hệ với đội ngũ của chúng tôi theo thông tin dưới đây để chúng tôi có cơ hội được phục vụ:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704
Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.