MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất WIKA 213.40
Vậy đồng hồ áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất WIKA 213.40 giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 213.40
Đồng hồ áp suất WIKA 213.40 series (vỏ inox, chân đồng)
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ áp suất WIKA 213.40 là dòng đồng hồ áp suất cơ bản của WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo đơn giản (vỏ và chân kết nối bằng đồng), sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng & chất khí thông thường, có điều kiện làm việc không phức tạp như trong khai thác, thủy lực, đóng tàu, …
213.40 series là đồng hồ đo áp suất dạng cơ chứa dầu giảm chấn, phù hợp với các vị trí lắp đặt có độ rung lắc mạnh, độ chính xác cao.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT:
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 213.40
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 63, 80, 100 |
Accuracy class | NS 63, 80: 1.6
NS 100: 1.0 |
Scale ranges | 0 … 0.6 to 0 … 1,000 bar
or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | NS 63, 80: Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value NS 100: Steady: Full scale value Fluctuating: 0.9 x full scale value Short time: 1.3 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: +60 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of the span |
Process connection | Copper alloy, lower mount (LM) or back mount (BM)
NS 63: G ¼ B (male), 14 mm flats NS 80, 100: G ½ B (male), 22 mm flats |
Pressure element | NS 63: Copper alloy, C-type or helical type
NS 80, 100: Copper alloy, C-type Stainless steel 1.4571 or 1.4404, helical type |
Movement | Copper alloy |
Dial | NS 63: Plastic ABS, white, with pointer stop pin
NS 80, 100: Aluminium, white Black lettering |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Solid forged brass, with blow-out device at case circumference,12 o’clock.
Scale ranges ≤ 0 … 16 bar with compensating valve to vent case |
Window | Clear non-splintering plastic |
Options | Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Internal pressure compensation (pressure compensation foil) ■ Increased medium temperature up to 100 °C with special soft solder ■ Ambient temperature resistant -40 … +60 °C with silicone oil filling ■ Panel or surface mounting flange ■ Triangular bezel with clamp ■ Centre back mount (CBM) for NS 80 with scale range ≥ 60 bar |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP65 |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 213.40 SERIES
Bảng 01: Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA 213.40 series (chân sau/chân dưới)
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT:
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: HCM:18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
HN: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com