HI2000H series là dòng cảm biến áp suất có độ chính xác cao cho khí hydro (hay còn được gọi với nhiều tên gọi khác nhau như sensor áp suất có độ chính xác cao dùng cho khí hydro, cảm biến áp suất sai số thấp cho khí hydro, cảm biến áp lực chính xác cao cho khí hydro,…) có tên tiếng anh là Hydrogen Compatible High Precision Pressure Transducer – của hãng ESI-TEC, có xuất xứ từ Vương quốc Anh (UK), được sử dụng để theo dõi, đo lường & giám sát giá trị áp suất trong môi trường khí hydro. Điểm đặc biệt của dòng sản phẩm này là chúng được thiết kế với phần kết nối bằng vật liệu hợp kim titanium giúp cảm biến có thể hoạt động ổn định, tương thích & lâu dài trong môi trường khí hydro, đồng thời chúng có sai số đo cực thấp, chỉ ≤ ±0.1% giá trị thang đo – điều mà các công nghệ cảm biến trước đây không thể thực hiện được hoặc thực hiện với mức chi phí quá đắt.
HI2000H series cũng sở hữu công nghệ cảm biến SOS (Silicon-on-Sapphire) – công nghệ độc quyền đã được cấp bằng sáng chế. Công nghệ cảm biến tiên tiến này bao gồm mạch đo ứng suất silicon điện trở áp điện, được phát triển theo phương epitaxial trên bề mặt của màng chắn sapphire để tạo thành cấu trúc tinh thể đơn. Sau đó, các phần tử cảm biến sapphire được liên kết phân tử với màng chắn phụ bằng hợp kim titanium.
Với thiết kế này, HI2000H series sở hữu hàng loại các ưu điểm vượt trội như hiệu suất & độ ổn định tuyệt vời trong suốt thời gian dài hoạt động (với dải nhiệt độ -50°C đến +125°C), dải đo áp suất rộng lớn (0-1500bar), khả năng chống ăn mòn cao, cảm biến gần như không có độ trễ & sai số cực thấp (<±0.1% giá trị thang đo – gần như không có sai số).
HI2000H series sử dụng vật liệu tương thích với môi trường khí hydro – vật liệu này đã được thử nghiệm & xác nhận dựa trên tiêu chuẩn ISO 11114-2:2017 theo Quy định của Châu Âu EC 79/2009 & EU 406/2010. Dòng sản phẩm này cũng có sẵn phiên bản TEDS (Transducer Electronic Data Sheet – Bảng dữ liệu điện tử của cảm biến) – Bảng dữ liệu này chứa thông tin quan trọng cần thiết cho một thiết bị hoặc hệ thống đo lường để xác định, mô tả, giao diện và sử dụng đúng tín hiệu từ cảm biến tương tự.
Ngoài ra, sensor áp suất có sai số thấp HI2000H series cũng được tích hợp các tùy chọn để sử dụng trong các môi trường có nguy cơ cháy nổ cao, được cấp chứng nhận ATEX & IECEx, sử dụng trong khu vực zone 0 (đối với môi trường khí dễ cháy) với tiêu chuẩn Ex ia IIC T4 Ga hoặc zone 20 (đối với môi trường bụi dễ cháy) với tiêu chuẩn Ex ia IIIC T135 °C Da. Một số ứng dụng điển hình của dòng sản phẩm này bao gồm ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, hàng không, vũ trụ, phòng thí nghiệm & y tế, ứng dụng ngoài giàn khoan hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan đến môi trường khí hydro.
Hình ảnh cảm biến áp suất có độ chính xác cao cho khí hydro HI2000H series hãng ESI-TEC
Vì sao phải sử dụng cảm biến đo áp suất riêng biệt cho khí hydro mà không phải những sensor áp suất thông thường?
Hiện nay, đa số người dùng, đặc biệt là tại thị trường Việt Nam vẫn sử dụng những lại cảm biến đo áp suất công nghiệp thông thường cho môi trường khí hydro & thường xảy ra nhiều vấn đề sau một thời gian ngắn sử dụng.
Chắc chắn một điều là phải có những nhược điểm bất lợi khi sử dụng cảm biến áp suất thông thường trong môi trường khí hydro, nên các hãng cảm biến đo áp suất lớn thường nghiên cứu & phát triển một dòng sản phẩm riêng biệt với những thiết kế tương thích với khí hydro để đảm bảo khả năng vận hành. Vậy nguyên nhân là đâu?
Khi cảm biến áp suất thông thường tiếp xúc với khí hydro, sẽ dẫn tới nhiều bất lợi, đó là một số lượng lớn kim loại sẽ trở nên giòn & dễ gãy khi tiếp xúc với khí hydro. Các nguyên tử hydro khuếch tán vào mạng lưới kim loại và làm thay đổi độ bền của vật liệu, lâu ngày sẽ dẫn đến các vết nứt trên vật liệu. Cụ thể hơn, cảm biến áp suất sau một thời gian sử dụng sẽ xảy ra hiện tượng bắt đầu rò rỉ, xuất hiện những vết nứt hoặc nghiêm trọng hơn sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
Các nguyên tử hydro không chỉ xâm nhập & phá hủy cấu trúc kim loại, mà còn đi qua nó bằng cách khuếch tán. Và khi công nghệ đo áp suất bằng điện được sử dụng, nó trở nên nguy hiểm nếu hydro phản ứng với môi trường truyền bên trong hoặc tích lũy ở đó. Điều này ban đầu chỉ làm sai lệch kết quả đo, nhưng lâu dần có thể dẫn đến phá hủy hoàn toàn các cảm biến. Việc nhiễm hydro cũng làm thay đổi các đặc tính thiết bị & các cấu trúc điện trở trong cảm biến áp suất thông thường, quá trình này dẫn đến làm sai lệch tín hiệu đo. Đây chính là lý do vì sao người dùng cần trang bị đủ kiến thức để lựa chọn một cảm biến áp suất phù hợp cho môi trường khí hydro.
Mặc dù vậy, các phản ứng trên xảy ra ở trong một số loại vật liệu nhất định. Từ nguyên lý đó, một số hãng sản xuất cảm biến đo có thể nghiên cứu và sử dụng một số loại vật liệu phù hợp, tương thích với khí hydro để loại bỏ hoặc hạn chế tình trạng kể trên.
ESI-TEC là một trong số ít các hãng sản xuất trên thế giới có dòng sản phẩm thiết kế & sản xuất riêng cho môi trường khí hydro, đảm bảo mang lại kết quả đo chính xác, ổn định & tuổi thọ lâu dài.
Hình ảnh minh họa về việc sử dụng cảm biến đo áp suất trong môi trường khí hydro
Thông số kỹ thuật của cảm biến đo áp lực chính xác cao tương thích với khí hydro HI2000H series hãng ESI-TEC/UK
HI2000H series là dòng sensor đo áp suất chính xác cao sử dụng cho môi trường khí hydro được ESI-TEC sản xuất & thiết kế với những tính năng & đặc điểm nổi bật sau đây:
- Được thiết kế & sản xuất bằng vật liệu hợp kim titannium đặc biệt cho phần tiếp xúc, được xác nhận sau khi thử nghiệm khả năng tương thích với môi trường khí hydro dựa trên tiêu chuẩn ISO 11114-2:2017 theo Quy định của Châu Âu EC 79/2009 và EU 406/2010.
- Cấp chính xác tuyệt vời (sai số ≤ ±0.1% giá trị thang đo – gần như chính xác tuyệt đối) – điều mà các công nghệ cảm biến trước đây không thể thực hiện được hoặc thực hiện với mức chi phí quá đắt (các thương hiệu khác có sai số thông thường là <±2.5% giá trị thang đo).
- Sở hữu công nghệ màng ngăn SOS (Silicon-on-Sapphire) vô cùng tuyệt vời, giúp cảm biến có hiệu suất, độ chính xác & tin cậy cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời & cảm biến gần như không có độ trễ.
- Khả năng bảo vệ an toàn quá áp & áp suất đột biến cao (lên tới 4 lần áp suất thiết kế hoạt động của cảm biến).
- Dải đo áp suất rộng lớn, từ 0 đến 1500bar, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Tín hiệu ngõ ra đa dạng, gồm có: 10 mV/V, 0-5 V, 0-10 V, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng.
- Có sẵn phiên bản TEDS (Transducer Electronic Data Sheet – Bảng dữ liệu điện tử của cảm biến) – Bảng dữ liệu này chứa thông tin quan trọng cần thiết cho một thiết bị hoặc hệ thống đo lường để xác định, mô tả, giao diện và sử dụng đúng tín hiệu từ cảm biến tương tự.
- Có sẵn các tùy chọn chống cháy nổ ATEX & IECEx để có thể sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ cao thuộc zone 0 (đối với khí dễ cháy) theo tiêu chuẩn Ex ia IIC T4 Ga hoặc zone 20 (đối với bụi dễ cháy) theo tiêu chuẩn Ex ia IIIC T135 °C Da.
Trong bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể tìm kiếm các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng sensor áp lực sai số thấp dùng cho khí hydro HI2000H series của hãng ESI-TEC/UK:
Model | HI2000/HI2010 | HI2xx1/ HI2xx4 | HI2xx2/ HI2xx5 | |||||||||
Công nghệ cảm biến | Silicon-on-Sapphire (SoS) | |||||||||||
Tín hiệu ngõ ra | 10 mV/V
(4 dây) |
0 – 5 V
(4 hoặc 3 dây) |
0 – 10 V
(4 hoặc 3 dây) |
|||||||||
Nguồn cấp | 10 VDC (5 – 15V) | 13 – 30 VDC | 13 – 30VDC | |||||||||
Áp suất đo | Áp suất tương đối & tuyệt đối | |||||||||||
Bảo vệ điện áp | Không áp dụng | Bảo vệ chống đảo ngược điện áp cung cấp lên đến 50 V | ||||||||||
Dải đo (bar) | 0 – 1 bar Vac; 0 – 1 bar; 0 – 10 bar; 0 – 25 bar; 0 – 100 bar; 0 – 250 bar; 0 – 400 bar; 0 – 600 bar; 0 – 1,000 bar; 0 – 1,500 bar
(hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) |
|||||||||||
Dải đo (psi) | 0-30 in Hg; 0-15 psi; 0-150 psi; 0-300 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-6,000 psi; 0-10,000 psi; 0-15,000 psi; 0-20,000 psi
(hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) |
|||||||||||
An toàn quá áp | x4 lần cho dải đo <0.5 bar;
x2 lần cho dải đo 1…600 bar; x1.5 lần cho dải đo 600…1,000 bar; x1.1 lần cho dải đo 1000…1,500 bar. |
|||||||||||
Khả năng chịu tải | 10 mV/V: không áp dụng;
0 – 5 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 5 KΩ; 0 – 10 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 10 KΩ |
|||||||||||
Cấp chính xác | ≤ ±0.1 % of span BFSL | |||||||||||
Nhiệt độ môi trường | -40°C đến +85°C (tương đương -40°F đến +185°F) | |||||||||||
Nhiệt độ làm việc | -50°C đến +125°C (tương đương -58°F đến +257°F) | |||||||||||
Nhiệt độ bảo quản | Khuyến cáo bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F) | |||||||||||
Hiệu ứng nhiệt độ | ±1.0 % FS toàn dải đo cho dải nhiệt độ từ -20°C đến +70°C | |||||||||||
Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX/IECEx
(chỉ áp dụng cho tín hiệu mV/V) |
Ex II 1 G Ex ia IIC T4 Ga (zone 0)
Ex II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da (zone 20) Ex I M 1 Ex ia I Ma (group 1 M1) |
Không áp dụng | Không áp dụng | |||||||||
Giá trị an toàn ATEX/IECEx | Ui = 28 V
Ii = 119 mA Pi = 0.65 W Li = 0.1 μH Ci = 62 nF Phạm vi nhiệt độ = -20°C đến +70°C Chiều dài cáp tối đa = 50m |
Không áp dụng | Không áp dụng | |||||||||
Phiên bản TEDS | Cảm biến TEDS theo IEEE 1451.4 (liên hệ với chúng tôi để được tư vấn) | |||||||||||
Khả năng tương thích điện từ | EN61000-6-4; EN61000-6-2; CE Marked | |||||||||||
Khả năng cách điện | > 100 MΩ @ 50 VDC | |||||||||||
Thời gian phản hồi 10-90% | 1mS | |||||||||||
Vật liệu phần kết nối | Hợp kim Titanium | |||||||||||
Môi chất sử dụng | Tất cả các môi chất tương thích với hợp kim Titanium | |||||||||||
Kết nối cơ khí | 1/4” BSP (G1/4) hoặc NPT 1/4”
(hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) |
|||||||||||
Kết nối điện |
HI200x: Dây cáp cách điện PTFE, kích thước vỏ bọc 7/0,1 mm HI201x: Đầu nối 6 chân MIL-C-26482 (Không bao gồm phụ kiện: loại đầu nối MS3116F10-6S) |
|||||||||||
Trọng lượng | 0.1 kg | |||||||||||
Xuất xứ | Vương quốc Anh (UK) | |||||||||||
Thời gian bảo hành | Tối thiểu 18 tháng | |||||||||||
Hình ảnh kích thước Hydrogen Compatible High Precision Pressure Transducer HI2000H series
Hướng dẫn lựa chọn cảm biến áp suất có độ chính xác cao cho khí hydro GS4200H series hãng ESI-TEC/UK
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của sensor đo áp suất có độ chính xác cao sử dụng cho môi trường khí hydro GS42000H series, người dùng có thể dễ dàng tự mình lựa chọn một cảm biến áp suất phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng của mình thông qua các bước trong bảng dữ liệu dưới đây:
Output | Electrical Connector | Wire | Type | Electrical Connection/ Options | Pressure Range | Process Connection | ||||||||
10mV/V | Cable outlet 1m PTFE | 4 | HI2000H | |||||||||||
MIL-C-26482 6 pin bayonet | 4 | HI2010H | ||||||||||||
0 – 5V | Cable outlet 1m PTFE | 4 | HI2001H | |||||||||||
3 | HI2004H | |||||||||||||
MIL-C-26482 6 pin bayonet | 4 | HI2011H | ||||||||||||
3 | HI2014H | |||||||||||||
0 – 10V | Cable outlet 1m PTFE | 4 | HI2002H | |||||||||||
3 | HI2005H | |||||||||||||
MIL-C-26482 6 pin bayonet | 4 | HI2012H | ||||||||||||
3 | HI2015H | |||||||||||||
Electrical Connection/Options |
||||||||||||||
No special option required | – | |||||||||||||
ATEX/ IECEx certified (HI2000 & HI2010 only) | EXH (HI2000 and HI2010 only) | |||||||||||||
Pressure Range in bar | ||||||||||||||
0-1 bar Vac | V001 | |||||||||||||
0-0.5 bar | 00.5 | |||||||||||||
0-1 bar | 0001 | |||||||||||||
0-10 bar | 0010 | |||||||||||||
0-25 bar | 0025 | |||||||||||||
0-100 bar | 0100 | |||||||||||||
0-250 bar | 0250 | |||||||||||||
0-400 bar | 0400 | |||||||||||||
0-600 bar | 0600 | |||||||||||||
0-1000 bar | 1000 | |||||||||||||
0-1500 bar | 1500 | |||||||||||||
Process Connection | ||||||||||||||
1/4” BSP male (G1/4) | AB | |||||||||||||
1/4” NPT male | AM | |||||||||||||
Order Number Example: HI2000H0600AB | ||||||||||||||
Đối với các tùy chọn không được liệt kê, vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh |
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền cảm biến đo áp suất hãng ESI-TEC tại Việt Nam.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt. Và đối thiết bị đo nói chung, việc mang lại kết quả đo có độ chính xác cao là vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn vận hành của hệ thống, đường ống hoặc thiết bị của người dùng. Vì vậy, người dùng nên tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi đặt mua, để lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang lại kết quả chính xác & sự an toàn tuyệt đối cho người dùng.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được thành lập từ năm 1984 và cho tới nay, đã và đang được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như một thương hiệu toàn cầu. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển về chất lượng, công nghệ của các dòng cảm biến áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Hình ảnh một buổi đào tạo chuyên môn từ hãng ESI-TEC cho nhân sự Makgil Việt Nam
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.