Cảm biến áp suất dạng màng thực chất là sự kết hợp của một cảm biến áp suất thông thường và một màng ngăn áp suất, thường được sử dụng với mục đích ngăn ngừa môi chất đi vào trong cảm biến gây hư hỏng, giảm tuổi thọ hoặc mang lại kết quả đo không chính xác. Loại cảm biến này thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng mà môi chất có tính ăn mòn cao, chứa nhiều tạp chất, độ nhớt hoặc có đặc tính kết tinh cao, những ứng dụng đòi hỏi khắt khe về tiêu chuẩn vệ sinh,…
Một số ngành công nghiệp thường sử dụng loại cảm biến áp suất màng này như công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa dầu, nước thải & xử lý bùn,…
Trong bài viết hôm nay, Makgil Việt Nam xin giới thiệu tới bạn đọc dòng cảm biến áp suất dạng màng chất lượng cao Protran PR3800 / PR3850 / PR 3860 series của hãng ESI-TEC/UK với các dạng kết nối như kết nối chuẩn vi sinh tri-clover, kết nối dạng ren,…
Cảm biến áp suất màng là gì?
Trước khi đi vào tìm hiểu thông số chi tiết của các dòng cảm biến áp lực dạng màng của hãng ESI-TEC, chúng tôi xin định nghĩa thế nào là cảm biến áp suất màng?
Cảm biến áp suất dạng màng (hay còn được gọi với nhiều tên gọi khác nhau như cảm biến áp suất màng, cảm biến áp lực màng, cảm biến áp lực dạng màng, sensor đo áp suất dạng màng, sensor áp lực dạng màng,…) có tên tiếng anh là Flush Diaphragm Pressure Sensor – là một thiết bị được sử dụng để đo lường, theo dõi, kiểm soát giá trị áp suất trong hệ thống, thiết bị, nhà máy,…
Loại cảm biến áp suất này có cấu tạo gồm một cảm biến đo áp suất thông thường tích hợp với một màng ngăn áp suất với cơ chế ngăn ngừa không cho môi chất đi vào thân cảm biến gây mất vệ sinh, hư hỏng, giảm tuổi thọ hoặc mang lại kết quả đo không chính xác.
Cảm biến áp lực màng tiếp nhận giá trị áp suất dưới dạng cơ, thông qua bộ phận xử lý tín hiệu để chuyển đổi thành giá trị áp suất dạng điện, từ đó truyền tín hiệu hiển thị dưới dạng analog 4~20mA hoặc tín hiệu điện áp (V).
Cảm biến áp lực dạng màng thường được sử dụng nhiều trong những ứng dụng yêu cầu về độ sạch, độ an toàn cao hoặc cho những môi chất chứa nhiều tạp chất, có tính ăn mòn, độ nhớt hoặc độ kết tinh cao. Một số ngành công nghiệp phổ biến thường sử dụng sensor áp lực dạng màng như công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa dầu, hóa chất, nước thải & xử lý bùn,…
Cảm biến áp suất màng thường có hai dạng kết nối phổ biến bao gồm dạng kết nối vi sinh pipe clamp (tri-clover) giúp dễ dàng tháo lắp và vệ sinh, thường được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm và kết nối dạng ren, thường được sử dụng trong các ứng dụng còn lại.
Thông số kỹ thuật của cảm biến áp suất màng ESI-TEC/UK
ESI-TEC thiết kế ba dòng cảm biến áp suất màng là Protran PR3800 / PR3850 / 3860 series với những đặc điểm nổi bật sau đây:
- Dải đo rộng (lên đến 400bar), được thiết kế để đáp ứng phần lớn các ứng dụng đo áp suất công nghiệp, nơi cần có màng ngăn vi sinh hoặc màng ngăn áp suất từ xa.
- Vật liệu được chế tạo từ thép không gỉ, kết hợp công nghệ đo lường tiên tiến nhất cùng bộ khuếch đại IC tùy chỉnh, mang lại độ ổn định và độ chính xác tuyệt vời trong thời gian sử dụng lâu dài.
- Tín hiệu đầu ra ổn định và chính xác với tín hiệu analog 4~20mA hoặc tùy chọn 0~5V, 0~10V.
- PR3800 & PR3850 series với dạng màng kết nối đạt chuẩn vi sinh pipe-clamp (tri-clover) hoặc semi-flush 1” BSP male, phù hợp với các tiêu chuẩn vi sinh, dễ dàng tháo lắp, vệ sinh trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm. Ngoài ra, màng ngăn với các tùy chọn vật liệu khác nhau cho nhiều ứng dụng khác nhau, với dạng kết nối trực tiếp hoặc kết nối gián tiếp từ xa thông qua ống mao dẫn bằng thép không gỉ.
- PR3860 series được thiết kế phù hợp để sử dụng cho những ứng dụng có nhiệt độ làm việc cao, lên tới 250°
- Có sẵn các tùy chọn chống cháy nổ ATEX/IECEx (được cấp chứng chỉ) đi kèm, phù hợp cho những ứng dụng cần lắp đặt trong khu vực có nguy cơ cháy nổ cao.
Dưới đây là bảng thông số chi tiết của từng dòng sản phẩm cảm biến áp suất dạng màng hãng ESI-TEC:
Model: | PR3800 | PR3801 | PR3802 | PR3820 | PR3821 | PR3822 | |
Công nghệ cảm biến: | Ceramic Thick Film or Isolated Piezoresistive Silicon | ||||||
Tín hiệu ngõ ra: | 4~20mA
(2 dây) |
0~5V
(4 dây) |
0~10V
(4 dây) |
4~20mA
(2 dây) |
0~5V
(4 dây) |
0~10V
(4 dây) |
|
Nguồn cấp: | 13 – 36VDC | 13 – 30VDC | 13 – 30 VDC | 13 – 36VDC | 13 – 30VDC | 13 – 30VDC | |
Bảo vệ điện áp: | Bảo vệ chống đảo ngược điện áp cung cấp lên đến 50 V | ||||||
Dải đo (bar): | 0-1 bar Vac; 0-200mbar, 0-1 bar; 0-2.5 bar; 0-6 bar; 0-10 bar; 0-16 bar; 0-25 bar; 0-40 bar (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | ||||||
Dải đo (psi): | 0-30 in Hg; 0-1.5psi; 0-15 psi; 0-30 psi; 0-100psi; 0-150 psi; 0-200 psi; 0-300 psi; 0-600 psi (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | ||||||
An toàn quá áp: | x 1,5 lần toàn bộ thang đo | ||||||
Khả năng chịu tải: | 4 – 20 mA: RL < [UB – 13 V] / 20 mA (Ví dụ với điện áp nguồn (UB) là 36V, khả năng chịu tải tối đa (RL) là 1150 Ω);
0 – 5 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 5 KΩ; 0 – 10 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 10 KΩ |
||||||
Cấp chính xác: | ≤ ±0.3 % of span BFSL | ||||||
Nhiệt độ môi trường: | -20 °C đến +85 °C (tương đương -4 °F đến +185 °F) | ||||||
Nhiệt độ làm việc: | -20 °C đến +85 °C (tương đương -4 °F đến +185 °F) | ||||||
Nhiệt độ bảo quản: | Khuyến cáo bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ +5 °C đến +40 °C (+41 °F đến +104°F) | ||||||
Hiệu ứng nhiệt độ: | ±2,5% toàn dải đo (FS) cho dải nhiệt độ từ -20 °C đến +70 °C | ||||||
Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX/IECEx
(chỉ áp dụng cho tín hiệu 4~20mA) |
Ex II 1 G Ex ia IIC T4 Ga (zone 0)
Ex II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da (zone 20) Ex I M 1 Ex ia I Ma (group 1 M1) |
||||||
Giá trị an toàn ATEX/IECEx: | Ui = 28 V
Ii = 119 mA Pi = 0.65 W Li = 0.1 μH Ci = 62 nF Phạm vi nhiệt độ = -20 °C đến +70 °C Chiều dài cáp tối đa = 105 m |
||||||
Khả năng tương thích điện từ: | EN61000-6-4; EN61000-6-2; CE Marked | ||||||
Khả năng cách điện: | > 100 MΩ @ 50 VDC | ||||||
Thời gian phản hồi 10-90%: | Dải đo < 6bar: 1mS
Dải đo ≥ 6bar: 10mS |
||||||
Vật liệu phần kết nối: | Dải đo < 6bar: Thép không gỉ SAE 316L và nitrile (NBR)
Dải đo ≥ 6bar: Thép không gỉ SAE 316L |
||||||
Áp suất môi chất: | Dải đo < 6bar: tất cả chất lỏng tương thích với thép không gỉ SAE 316L & nitrile (NBR)
Dải đo ≥ 6bar: tất cả chất lỏng tương thích với thép không gỉ SAE 316L |
||||||
Kết nối cơ khí: | Kết nối dạng kẹp ống (tri-clover) 1.5” thép không gỉ 316L (hoặc tùy chọn khác theo yêu cầu) | DIN 11851 female bằng thép không gỉ 316L (hoặc tùy chọn khác theo yêu cầu) | |||||
Dải đo < 6bar: Màng ngăn chuẩn vi sinh bằng thép không gỉ SAE 316L
Dải đo ≥ 6bar: Màng ngăn dạng semi-flush bằng thép không gỉ SAE 316L |
|||||||
Kết nối điện: | Tiêu chuẩn EN175301-803 Form A (ex DIN43650), cấp bảo vệ IP65 với lỗ kết nối cáp PG9 (hoặc tiêu chuẩn khác theo yêu cầu) | ||||||
Trọng lượng: | 0.5 kg | ||||||
Xuất xứ: | Vương quốc Anh (UK) | ||||||
Thời gian bảo hành: | Tối thiểu 18 tháng | ||||||
Model: | PR3850 | PR3851 | PR3852 | PR3860 | PR3861 | PR3862 | |
Công nghệ cảm biến: | Ceramic Thick Film | ||||||
Tín hiệu ngõ ra: | 4~20mA
(2 dây) |
0~5V
(4 dây) |
0~10V
(4 dây) |
4~20mA
(2 dây) |
0~5V
(4 dây) |
0~10V
(4 dây) |
|
Nguồn cấp: | 13 – 36VDC | 13 – 30VDC | 13 – 36VDC | 13 – 30VDC | |||
Bảo vệ điện áp: | Bảo vệ chống đảo ngược điện áp cung cấp lên đến 50 V | ||||||
Dải đo (bar): | 0 ‒ 100 mbar; 0 ‒ 4 bar; 0 ‒ 10 bar; 0 ‒ 25 bar; 0 ‒ 100 bar; 0 ‒ 250 bar; 0 ‒ 400 bar (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | 0 ‒ 10 bar; 0 ‒ 25 bar; 0 ‒ 60 bar; 0 ‒ 100 bar; 0 ‒ 250 bar; 0 ‒ 400 bar (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | |||||
Dải đo (psi): | 0-60 psi; 0-150 psi; 0-300 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-6,000 psi (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | 0-150 psi; 0-300 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-6,000 psi (hoặc các dải đo khác theo yêu cầu) | |||||
An toàn quá áp: | x 1,5 lần toàn bộ thang đo | ||||||
Khả năng chịu tải: | 4 – 20 mA: RL < [UB – 13 V] / 20 mA (Ví dụ với điện áp nguồn (UB) là 36V, khả năng chịu tải tối đa (RL) là 1150 Ω);
0 – 5 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 5 KΩ; 0 – 10 V: khả năng chịu tải tối đa RL > 10 KΩ |
||||||
Cấp chính xác: | ≤ ±0.3 % of span BFSL | ||||||
Nhiệt độ môi trường: | -20 °C đến +85 °C (tương đương -4 °F đến +185 °F) | ||||||
Nhiệt độ làm việc: | -20 °C đến +85 °C (tương đương -4 °F đến +185 °F) | 0 °C đến +205 °C (+32 °F đến 185°F) với vòng đệm tiêu chuẩn
0 °C đến +250 °C (+32 °F đến +482 °F) với vòng đệm tùy chọn (cảm biến và bộ phận điện tử được cách nhiệt với nhiệt độ môi trường) |
|||||
Nhiệt độ bảo quản: | Khuyến cáo bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ +5 °C đến +40 °C (+41 °F đến +104°F) | ||||||
Hiệu ứng nhiệt độ: | ±2,5% toàn dải đo (FS) cho dải nhiệt độ từ -20 °C đến +70 °C | ||||||
Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX/IECEx
(chỉ áp dụng cho tín hiệu 4~20mA) |
Ex II 1 G Ex ia IIC T4 Ga (zone 0)
Ex II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da (zone 20) Ex I M 1 Ex ia I Ma (group 1 M1) |
||||||
Giá trị an toàn ATEX/IECEx: | Ui = 28 V
Ii = 119 mA Pi = 0.65 W Li = 0.1 μH Ci = 62 nF Phạm vi nhiệt độ = -20 °C đến +70 °C Chiều dài cáp tối đa = 105 m |
||||||
Khả năng tương thích điện từ: | EN61000-6-4; EN61000-6-2; CE Marked | ||||||
Khả năng cách điện: | > 100 MΩ @ 50 VDC | ||||||
Thời gian phản hồi 10-90%: | 10mS | ||||||
Vật liệu phần kết nối: | Thép không gỉ SAE 316L | ||||||
Áp suất môi chất: | Tất cả chất lỏng tương thích với thép không gỉ SAE 316L | ||||||
Kết nối cơ khí: | Ren 1/2” BSP male (G1/2) tiêu chuẩn tích hợp vòng đệm bằng VITON và màng ngăn bằng thép không gỉ SAE 316L
Hoặc ren 1” BSP male với màng ngăn semi-flush bằng thép không gỉ SAE 316L (chỉ áp dụng cho dải đo từ 100mbar đến 4bar) |
Ren 1/2” BSP male (G1/2) tiêu chuẩn tích hợp vòng đệm bằng VITON và màng ngăn bằng thép không gỉ SAE 316L
|
|||||
Kết nối điện: | Tiêu chuẩn EN175301-803 Form A (ex DIN43650), cấp bảo vệ IP65 với lỗ kết nối cáp PG9 (hoặc tiêu chuẩn khác theo yêu cầu) | ||||||
Xuất xứ: | Vương quốc Anh (UK) | ||||||
Thời gian bảo hành: | Tối thiểu 18 tháng | ||||||
Mua cảm biến áp suất dạng màng xuất xứ châu Âu tại Makgil Việt Nam
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được sử dụng toàn cầu, đặc biệt nổi tiếng với dòng cảm biến áp suất sử dụng cho những ứng dụng hiệu suất cao, trong đó có cảm biến áp suất màng. Được thành lập từ năm 1984, trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển các dòng cảm biến đo áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Với công nghệ cảm biến SOS (Silicon-on-Sapphire) mang lại chất lượng và hiệu suất vượt trội, ESI-TEC sản xuất toàn bộ linh kiện cảm biến để kiểm soát và đảm báo chất lượng chứ không đặt từ các công ty OEM như các thương hiệu khác. Có thể nói, đây là một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về lĩnh vực này.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam hiện là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam, trong đó có cảm biến áp suất dạng mạng.
Đồng thời, với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, nhân sự của chúng tôi cũng dễ dàng có thể tư vấn cho khách hàng lựa chọn được loại cảm biến đo áp suất phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng, với chi phí tối ưu, hợp lý nhất.
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Quý khách hàng lưu ý rằng chúng tôi xin phép không cung cấp hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc, thương hiệu của Trung Quốc, gây ảnh hưởng đến uy tín của chúng tôi và sự an toàn cho hệ thống của người dùng.
Makgil Việt Nam hân hạnh được phục vụ mọi yêu cầu của khách hàng theo thông tin chi tiết dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704
Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.