MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất sử dụng cho ứng dụng áp suất cao WIKA GP23HP-P.
Vậy đồng hồ đo áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất sử dụng để cho các ứng dụng đo áp suất cao (Bourdon Pressure Gauge For Highest Pressure) WIKA GP23HP-P, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA GP23HP-P
Bourdon Pressure Gauge For Highest Pressure WIKA GP23HP-P
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
WIKA GP23HP-P là dòng đồng hồ đo áp suất sử dụng để cho các ứng dụng đo áp suất cao (Bourdon Pressure Gauge For Highest Pressure), hay còn gọi là đồng hồ áp suất thủy lực, vì đây là dòng đồng hồ được sử dụng nhiều trong các ứng dụng đo áp suất chất lỏng, thủy lực, môi trường áp suất cao (lên tới 6000bar). Dưới đây là các đặc điểm cơ bản của GP23HP-P:
- Sử dụng để đo áp suất cao trong môi trường chất lỏng như nước, dầu thủy lực.
- Được kiểm tra một cách nghiêm ngặt (như tự động bảo vệ áp suất tới hạn…).
- Sử dụng trong các ứng dụng như máy cắt bằng tia nước, làm sạch bằng áp suất cao…
- Sở hữu thiết kế “solid baffle wall”, giúp tăng tính an toàn, bảo vệ người dùng, phù hợp với tiêu chuẩn áp suất cao DIN 16001.
- Có tính ổn định chu kỳ tải cao, ngay cả với cấu hình áp suất động.
- Độ chính xác cao: 1% (có thêm tùy chọn 0,6%).
- Dải đo dao động từ từ 0…2.000 bar đến 0…6.000 bar
- Có thể tăng khả năng chống sốc & chống rung trong môi trường áp suất cao bằng việc đổ dầu silicone.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA GP23HP-P
Design | DIN 16001 | |||
Nominal size in mm | 100, 160 | |||
Accuracy class | 1.0
1.6 (only for scale range 0 … 6,000 bar) |
|||
Scale ranges |
|
|||
Pressure limitation | Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value |
|||
Permissible temperature | Ambient: -40 … +60 °C
Medium: +200 °C maximum with unfilled instruments +100 °C maximum with filled instruments |
|||
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value | |||
Process connection | Stainless steel 316L NS 100: Lower mount (radial) or back mount NS 160: Lower mount (radial)
■ G ½ B (up to max. 2,500 bar) ■ 9/16 – 18 UNF (female) with 60° sealing cone per Autoclave Engineers ■ M16 x 1.5 (female) with inner sealing cone 60° ■ 5/8 – 18 UNF (female) with inner sealing cone 60° ■ others on request |
|||
Pressure element | NiFe-alloy, helical type | |||
Movement | Stainless stee | |||
Dial | Aluminium, white, black lettering | |||
Pointer | Aluminium, black | |||
Case | Stainless steel, with solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back | |||
Window | Laminated safety glass | |||
Options | ■ Higher indication accuracy 0.6 % for scale ranges up to and including 0 … 4,000 bar
■ Ingress protection IP66 ■ Panel mounting flange, stainless steel or polished stainless steel ■ Surface mounting lugs on the back, stainless steel ■ Mark pointer adjustable from the outside ■ Mark pointer on bayonet ring adjustable from the outside |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA GP23HP-P
Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA GP23HP-P
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com