MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo hai giá trị nhiệt độ & áp suất (Bimetal Thermomanometer) WIKA 100.0x & 100.1x series.
Vậy đồng hồ đo hai giá trị nhiệt độ & áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo hai giá trị nhiệt độ & áp suất WIKA 100.0x & 100.1x series của hãng WIKA/Germany, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất nhiệt độ phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ĐO HAI GIÁ TRỊ NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT WIKA 100.0x & 100.1x SERIES
Bimetal Thermomanometer WIKA 100.0x & 100.1x series
ĐỒNG HỒ ĐO HAI GIÁ TRỊ NHIỆT ĐỘ & ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo hai giá trị nhiệt độ & áp suất (đồng hồ tích hợp áp suất & nhiệt độ), có tên tiếng anh là Bimetal Thermomanometer, là thiết bị được sử dụng để đo đồng thời hai giá trị áp suất & nhiệt độ cùng lúc, cùng hiển thị lên một mặt đồng hồ.
Đồng hồ áp suất WIKA 100.0x & 100.1x series là dòng đồng hồ áp suất tích hợp nhiệt độ tiêu chuẩn của WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo vỏ nhựa hoặc thép và chân kết nối bằng đồng, được sử dụng nhiều trong các ứng dụng lò sưởi, nồi hơi,…
100.0x & 100.1x là mô hình kết hợp việc đo áp suất và nhiệt độ trong một thiết bị. Điều này cho phép kiểm soát cả hai tham số đo tại một điểm đo duy nhất. Các phần tử đo tích hợp cơ chế ống Bourdon và cuộn lưỡng kim, cung cấp kết quả đo đáng tin cậy.
100.0x series gồm hai model là 100.01 & 100.02 có cấu tạo phần vỏ bằng nhựa (hoặc khách hàng có thể đặt hàng với tùy chọn thép sơn tĩnh điện), chân kết nối bằng đồng, trong đó 100.01 có kết nối dạng chân đứng (LM – Lower Mount), còn 100.02 có kết nối sau lưng (CBM – Centre Back Mount).
100.1x series gồm hai model là 100.10 & 100.12, có cấu vỏ thép sơn tĩnh điện màu đen, chân ren kết nối bằng đồng, trong đó 100.10 có kết nối dạng chân đứng (LM – Lower Mount), còn 100.12 có kết nối sau lưng (CBM – Centre Back Mount).
Bằng cách sử dụng van đóng/mở, dụng cụ đo có thể được tháo ra bất cứ lúc nào và không cần phải làm trống mạch sưởi trước. Nhiệt kế lưỡng kim thường được sử dụng kèm với một van đóng/mở, thuận tiện cho công việc thay thế, bảo dưỡng trong quá trình vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BIMETAL THERMOMANOMETER WIKA 100.0X & 100.1X SERIES
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 63, 80 |
Accuracy class | ■ Pressure: 2.5 (EN 837-1)
■ Temperature: ±2.5 °C |
Scale ranges | ■ Pressure: 0 … 1 to 0 … 16 bar
■ Temperature: 0 … 100 to 0 … 150 °C |
Working ranges | ■ Pressure: Steady: 3/4 x full scale value
Fluctuating: 2/3 x full scale value Short time: Full scale value ■ Temperature: Full scale value |
Measuring elements | ■ Pressure: Bourdon tube, copper alloy
■ Temperature: Bimetal coil, copper alloy |
Process connection | R 1/2 ISO 7 (male), 22 mm flats
Models 100.01, 100.10: Lower mount (LM) 1) Models 100.02, 100.12: Centre back mount (CBM) |
Movement | Copper alloy |
Dial | Aluminium, white, black lettering Pressure scale marked in blue, temperature scale marked in red
Models 100.01, 100.02: At the top pressure, at the bottom temperature (model 100.01: Temp. scale bent downward) Models 100.10, 100.12: At the top temperature, at the bottom pressure |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Models 100.01, 100.02: Plastic, black
Models 100.10, 100.12: Steel, black lacquered |
Window | Plastic, crystal-clear, snap-fitted |
Options | ■ Other process connection
■ Models 100.01, 100.02: Case steel, black lacquered ■ Models 100.10, 100.12: Slip-on bezel steel, black or chrome plated, or stainless steel, natural finish or polished ■ Shut-off valve, copper alloy ■ Model 100.10: Instrument glass (with slip-on bezel) ■ Other scale ranges ■ Special scales |
KÍCH THƯỚC BIMETAL THERMOMANOMETER WIKA 100.0X & 100.1X SERIES
Bảng 01: Kích thước đo hai giá trị nhiệt độ & áp suất WIKA 100.01 & 100.10 (chân đứng)
Bảng 02: Kích thước đo hai giá trị nhiệt độ & áp suất WIKA 100.02 & 100.12 (chân sau)
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT:
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com