MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo chênh áp (Diffenrental Pressure Gauge) WIKA 732.14 & 762.14.
Vậy đồng hồ đo chênh áp là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của đồng hồ đo chênh áp (Diffenrental Pressure Gauge) WIKA 732.14 & 762.14, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ĐO CHÊNH ÁP WIKA 732.14, 762.14
Đồng hồ đo chênh áp WIKA 732.14 & 762.14
ĐỒNG HỒ ĐO CHÊNH ÁP LÀ GÌ?
Đồng hồ đo chênh áp (hay còn gọi là đồng hồ chênh áp hoặc đồng hồ áp kế vi sai), có tên tiếng anh là Differential Pressure Gauge, là dạng đồng hồ so sánh giá trị áp suất ở 2 điểm khác nhau, thường được ứng dụng trong các nhà máy công nghiệp, trong các hệ thống phòng sạch, trong nhà máy dược, … Dựa vào sự chênh lệch áp suất người ta có thể đo được lưu lượng dòng chảy, độ cao mực nước trong bồn kín, chênh lêch áp suất không khí, đo lưu lượng của môi trường khí và chất lỏng, và để kiểm soát các hệ thống bơm…
WIKA 732.14 & 762.14 là hai dòng đồng hồ đo chênh áp (Diffirential pressure gauge) của hãng WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn DIN 16003, có nhứng đặc điểm cơ bản sau đây:
- Sử dụng để đo các vị trí có quá áp chênh lệch cao hoặc áp suất làm việc (áp suất tĩnh) cao, hoặc trong môi trường bị xâm thực.
- Sử dụng cho môi trường chất khí, chất lỏng bị ô nhiễm hoặc có tính ăn mòn.
- Sử dụng để giám sát hoặc điều khiển hệ thống bơm, giám sát bộ lọc, đo mức trên tài kín.
- Dải đo áp suất chênh lệch từ -1 … +30 bar [-14.5 … +435 psi] đến 0 …40 bar [0 … 580 psi].
- Áp suất làm việc (áp suất tĩnh) & an toàn quá áp cao, có các tùy chọn lên đến 40 bar [580 psi], 100 bar [1.450 psi], 250 bar [3.625 psi] hoặc 400 bar [5,800 psi].
- Model WIKA 732.14: vật liệu thép không gỉ.
- Model WIKA 762.14: các vật liệu đặc biệt (Monel, Hastelloy).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP WIKA 732.14 & 762.14
Design | DIN 16003, highest overload safety either side, pressure ratings PN 40, 100, 250 or 400
Version with special materials (model 762.14) Version with liquid filling (models 733.14 and 763.14) |
Nominal size in mm | 100, 160 |
Accuracy class | 1.6
2.5 |
Scale ranges | Instruments with PN 40 and 100:
■ 0 … 60 mbar to 0 … 160 mbar [0 … 0.9 to 0 … 2.3 psi] (measuring chamber □ 140) ■ 0 … 0.25 bar to 0 … 40 bar [0 … 3.6 to 0 … 580 psi] (measuring chamber □ 82) Instruments with PN 250: ■ 0 … 60 mbar to 0 … 250 mbar [0 … 0.9 to 0 … 3.6 psi] (measuring chamber □ 140) ■ 0 … 0.4 bar to 0 … 40 bar [0 … 5.8 to 0 … 580 psi] (measuring chamber □ 82) Instruments with PN 400: ■ 0 … 0.4 bar to 0 … 40 bar [0 … 5.8 to 0 … 580 psi] (measuring chamber □ 86) |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value |
Permissible temperature | Medium ■ ≤ 100 °C
■ > 100 °C Ambient ■ -20 … +60 °C [-4 … +140 °F] ■ -40 … +60 °C [-40 … +140 °F] for versions with silicone oil filling |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C [68 °F]): max. ±0.5 %/10 K of full scale value |
Process connection | ■ 2 x G ½ female thread
■ 2 x G ½ B male thread ■ 2 x ½ NPT male thread |
Pressure element | Model 732.14:
■ Stainless steel 316L for scale ranges ≤ 0.25 bar [3.6 psi] ■ Stainless steel 316L / Inconel for scale ranges > 0.25 bar [3.6 psi] Model 762.14: ■ Monel 2.4360 ■ Hastelloy C276 for design per NACE MR 0175/ISO 15156-T3 |
Movement | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | Model 7×2.14: Adjustable pointer, aluminium, black
Model 7×3.14: Standard pointer, aluminium, black |
Case | Stainless steel, safety level “S1” per EN 837: With blow-out device |
Window | Laminated safety glass |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP54
IP65 (with liquid filling) |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ CHÊNH ÁP WIKA 732.14 &762.14
Kích thước lắp đặt đồng hồ chênh áp WIKA 732.14 & 762.14
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com