GS4200H series là dòng cảm biến đo áp suất khí hydro (hay còn gọi là cảm biến áp lực cho khí hydro, sensor áp suất sử dụng cho khí hydro,…) có tên tiếng anh là Hydrogen Compatible Pressure Transmitter hay Hydrogen Compatible Pressure Sensor của hãng ESI-TEC, có xuất xứ 100% từ Vương Quốc Anh (UK), được thiết kế & sản xuất bằng vật liệu hợp kim titannium đặc biệt cho phần tiếp xúc, được xác nhận sau khi thử nghiệm khả năng tương thích với môi trường khí hydro dựa trên tiêu chuẩn ISO 11114-2:2017 theo Quy định của Châu Âu EC 79/2009 và EU 406/2010.
Ngoài ra, dòng sản phẩm này còn sở hữu công nghệ màng ngăn SOS (Silicon-on-Sapphire) vô cùng độc đáo, mang lại hiệu suất vượt trội & độ ổn định tuyệt vời, trong phạm vi nhiệt độ rộng (từ -50 °C đến +125 °C). Thiết kế tiên tiến này bao gồm mạch đo ứng suất silicon điện trở áp, được phát triển theo phương pháp epitaxial trên bề mặt của màng chắn sapphire để tạo thành cấu trúc tinh thể đơn. Sau đó, phần tử cảm biến sapphire được liên kết phân tử với màng ngăn phụ bằng hợp kim titan.
Thiết kế trên giúp cho cảm biến chịu được áp suất cao (dải đo rộng – lên tới 1500bar) mà vẫn có độ chính xác cao (sai số ≤ ±0.25 % giá trị thang đo), khả năng chịu an toàn quá áp gấp 02-04 lần so với áp suất thiết kế, đồng thời cảm biến gần như không có độ trễ & có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Với các đặc tính cách điện vượt trội, tấm sapphire cho phép cảm biến hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rất rộng mà không làm giảm hiệu suất.
GS4200H series còn có tùy chọn đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ của ATEX và IECEx, được thiết kế để lắp đặt và vận hành trong zone 0 (đối với khí dễ cháy) & zone 20 (đối với môi trường bụi dễ chá)y. Model này cũng được cấp đầy đủ các chứng nhận từ DNV-GL,… đảm bảo nó có thể hoạt động tốt & đáp ứng các tiêu chuẩn offshore, marine,…
Hình ảnh cảm biến đo áp suất khí hydro GS4200 series hãng ESI-TEC/UK
Vì sao phải sử dụng cảm biến đo áp suất riêng biệt cho khí hydro mà không phải những sensor áp suất thông thường?
Hiện nay, đa số người dùng, đặc biệt là tại thị trường Việt Nam vẫn sử dụng những lại cảm biến đo áp suất công nghiệp thông thường cho môi trường khí hydro & thường xảy ra nhiều vấn đề sau một thời gian ngắn sử dụng.
Chắc chắn một điều là phải có những nhược điểm bất lợi khi sử dụng cảm biến áp suất thông thường trong môi trường khí hydro, nên các hãng cảm biến đo áp suất lớn thường nghiên cứu & phát triển một dòng sản phẩm riêng biệt với những thiết kế tương thích với khí hydro để đảm bảo khả năng vận hành. Vậy nguyên nhân là đâu?
Khi cảm biến áp suất thông thường tiếp xúc với khí hydro, sẽ dẫn tới nhiều bất lợi, đó là một số lượng lớn kim loại sẽ trở nên giòn & dễ gãy khi tiếp xúc với khí hydro. Các nguyên tử hydro khuếch tán vào mạng lưới kim loại và làm thay đổi độ bền của vật liệu, lâu ngày sẽ dẫn đến các vết nứt trên vật liệu. Cụ thể hơn, cảm biến áp suất sau một thời gian sử dụng sẽ xảy ra hiện tượng bắt đầu rò rỉ, xuất hiện những vết nứt hoặc nghiêm trọng hơn sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
Các nguyên tử hydro không chỉ xâm nhập & phá hủy cấu trúc kim loại, mà còn đi qua nó bằng cách khuếch tán. Và khi công nghệ đo áp suất bằng điện được sử dụng, nó trở nên nguy hiểm nếu hydro phản ứng với môi trường truyền bên trong hoặc tích lũy ở đó. Điều này ban đầu chỉ làm sai lệch kết quả đo, nhưng lâu dần có thể dẫn đến phá hủy hoàn toàn các cảm biến. Việc nhiễm hydro cũng làm thay đổi các đặc tính thiết bị & các cấu trúc điện trở trong cảm biến áp suất thông thường, quá trình này dẫn đến làm sai lệch tín hiệu đo. Đây chính là lý do vì sao người dùng cần trang bị đủ kiến thức để lựa chọn một cảm biến áp suất phù hợp cho môi trường khí hydro.
Mặc dù vậy, các phản ứng trên xảy ra ở trong một số loại vật liệu nhất định. Từ nguyên lý đó, một số hãng sản xuất cảm biến đo có thể nghiên cứu và sử dụng một số loại vật liệu phù hợp, tương thích với khí hydro để loại bỏ hoặc hạn chế tình trạng kể trên.
ESI-TEC là một trong số ít các hãng sản xuất trên thế giới có dòng sản phẩm thiết kế & sản xuất riêng cho môi trường khí hydro, đảm bảo mang lại kết quả đo chính xác, ổn định & tuổi thọ lâu dài.
Thông số kỹ thuật của cảm biến đo áp lực tương thích với khí hydro GS4200H series hãng ESI-TEC/UK
GS4200H series là dòng sensor đo áp suất sử dụng cho môi trường khí hydro được ESI-TEC sản xuất & thiết kế với những tính năng & đặc điểm nổi bật sau đây:
- Được thiết kế & sản xuất bằng vật liệu hợp kim titannium đặc biệt cho phần tiếp xúc, được xác nhận sau khi thử nghiệm khả năng tương thích với môi trường khí hydro dựa trên tiêu chuẩn ISO 11114-2:2017 theo Quy định của Châu Âu EC 79/2009 và EU 406/2010.
- Sở hữu công nghệ màng ngăn SOS (Silicon-on-Sapphire) vô cùng tuyệt vời, giúp cảm biến có hiệu suất, độ chính xác & tin cậy cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời & cảm biến gần như không có độ trễ.
- Khả năng bảo vệ an toàn quá áp & áp suất đột biến cao (cao gấp 2-4 lần áp suất thiết kế hoạt động của cảm biến).
- Dải đo áp suất rộng lớn, từ 0 đến 1500bar, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Cảm biến hợp kim titan cường độ cao chuyên dụng.
- Độ chính xác cao, (NLHR) ≤ ±0.25 % giá trị thang đo.
- Thiết kế nhỏ gọn nhưng vô cùng chắc chắn.
- Khả năng bảo vệ chống lại sự đảo ngược điện áp cung cấp lên đến 50 V.
- Tín hiệu ngõ ra đa dạng, gồm có: 4-20 mA, 0-10 mV/V, 0-5 V, 0-10 V, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng.
- Có sẵn các tùy chọn chống cháy nổ ATEX & IECEx để có thể sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ cao thuộc zone 0 (đối với khí dễ cháy) hoặc zone 20 (đối với bụi dễ cháy), hoặc chứng nhận DNG-GL,… phù hợp cho các ứng dụng marine hay offshore.
- Giá thành vô cùng hợp lý, thời gian giao hàng nhanh chóng (thường có sẵn tại kho).
- Phù hợp với hàng hoạt ứng dụng đo & giám sát chất lỏng, chất khí tại tất cả các ngành công nghiệp chung, hệ thống thủy lực, y tế & phòng sạch, hàng không, vũ trụ, hệ thống làm lạnh, máy nén khí, hệ thống HVAC,…
Dưới đây, người dùng có thể tìm kiếm các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng sensor áp lực GS4200 series của hãng ESI-TEC/UK:
Model | GS4200 | GS4201 | GS4202/GS4212 | GS4203/GS4213 | ||||||
Công nghệ cảm biến | Silicon-on-Sapphire (SOS) | |||||||||
Tín hiệu ngõ ra | 4-20 mA
(2 wire) |
0-10 mV/V
(4 wire) |
0-5 V
(4 or 3 wire) |
0-10 V
(4 or 3 wire) |
||||||
Nguồn cấp | 10-36 VDC | 10 VDC (5-15 V) | 12-30 VDC | 13-30 VDC | ||||||
Dải đo tiêu chuẩn (bar) | 0 – 1 bar Vac; 0 – 0.5 bar; 0 – 1 bar; 0-2.5 bar; 0-6 bar; 0 – 10 bar; 0-16 bar; 0 – 25 bar; 0 – 100 bar; 0 – 250 bar; 0-400 bar; 0 –600 bar; 0-1,000 bar; 0 – 1,500 bar
(Người dùng có thể lựa chọn các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||||
Dải đo tiêu chuẩn (psi) |
0-30 in Hg; 0-7.5 psi; 0-15 psi; 0-30 psi; 0-100 psi; 0-150 psi; 0-200 psi; 0-300 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-6,000 psi; 0-8,700 psi; 0-15,000 psi; 0-20,000 psi (Người dùng có thể lựa chọn các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||||
An toàn quá áp | x 4 lần đối với dải đo 0,5 bar;
x 2 lần đối với dải đo -1 bar đến 600 bar; x 1,5 lần đối với dải đo 1.000 bar; x 1,1 lần đối với dải đo 1.500 bar; |
|||||||||
Cấp chính xác | ≤ ±0.25 % giá trị toàn thang đo | |||||||||
Khả năng chịu tải (RL) | 4 – 20 mA: RL < [UB – 10 V] / 20 mA (Ví dụ với điện áp (UB) 36V, khả năng chịu tải tối đa (RL) là 1300 Ω);
10 mV/V: không áp dụng; 0 – 5 V: khả năng chịu tải tối đa (RL) > 5 KΩ; 0 – 10 V: khả năng chịu tải tối đa (RL) > 10 KΩ; |
|||||||||
Nhiệt độ môi trường | 40 °C đến +85 °C (-40 °F đến +185 °F) | |||||||||
Nhiệt độ làm việc | -50 °C đến +125 °C (-58 °F đến +257 °F) | |||||||||
Nhiệt độ bảo quản | Khuyến cáo trong khoảng +5 °C đến +40 °C (+41 °F đến +104°F) | |||||||||
Hiệu ứng nhiệt độ | ±1.5% FS toàn dải đo cho dải nhiệt độ từ -20 °C đến +70 °C | |||||||||
Tùy chọn ATEX/IECEx (chỉ dành cho phiên bản 4-20 mA) | Ex II 1 G Ex ia IIC T4 Ga (zone 0)
Ex II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da (zone 20) Ex I M 1 Ex ia I Ma (group 1 M1) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | ||||||
Giá trị an toàn ATEX/IECEx | Ui = 28 V
Ii = 119 mA Pi = 0.65 W Li = 0.1 µH Ci = 74 nF Temperature Range = -20 °C to +70 °C Max. cable length = 45 m |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | ||||||
Chứng nhận DNV GL | Nhiệt độ: D; Độ ẩm: B; Độ rung: B; EMC: B; Vỏ bọc: C (liên hệ với bộ phận bán hàng để biết thêm thông tin) | |||||||||
Khả năng tương thích điện từ | EN61000-6-3; Immunity: EN61000-6-2; Certification: CE Marked | |||||||||
Độ cách điện | > 100 MΩ @ 50 VDC | |||||||||
Thời gian phản hồi 10-90% | 1 mS | |||||||||
Vật liệu phần kết nối | Hợp kim titanium (ren ngoài 1/4” BSP (G1/4) & ¼”NPT) – (hoặc các tùy chọn khác theo yêu cầu cụ thể) | |||||||||
Môi chất | Hydrogen & tất cả các môi chất tương thích với hợp kim titanium | |||||||||
Kết nối cơ khí | 1/2” BSP male (G1/2) hoặc 1/2” NPT male
(hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) |
|||||||||
Kết nối điện | EN175301-803 Form A (trước đây là DIN43650) IP65
(hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) |
|||||||||
Trọng lượng | 0,2 kg | |||||||||
Xuất xứ | Vương quốc Anh (UK) | |||||||||
Thời gian bảo hành | Tối thiểu 18 tháng |
Hình ảnh kích thước Hydrogen Pressure Transmitter GS4200H series hãng ESI-TEC/UK
Hướng dẫn lựa chọn Pressure Transducer Applicable to Hydrogen GS4200H series hãng ESI-TEC/UK
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của sensor đo áp suất sử dụng cho môi trường khí hydro GS42000H series, người dùng có thể dễ dàng tự mình lựa chọn một cảm biến áp suất phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng của mình thông qua các bước trong bảng dữ liệu dưới đây:
Output | Wire | Type | Electrical Connection/ Options | Pressure Range | Process Connection | ||||||||
4-20 mA | 2 | GS4200H | |||||||||||
10 mV/V | 4 | GS4201H | |||||||||||
0-5 V | 4 | GS4202H | |||||||||||
3 | GS4212H | ||||||||||||
0-10 V | 4 | GS4203H | |||||||||||
3 | GS4213H | ||||||||||||
Electrical Connection/Options | |||||||||||||
DIN EN175301 plug and socket | – | ||||||||||||
Cable outlet 1m screened | HA | ||||||||||||
M12 connector | HB | ||||||||||||
Cable outlet 1m screened IP67 protection | HC | ||||||||||||
ATEX/IECEx certified with DIN EN175301 plus and socket | EXH | ||||||||||||
DNV GL approval | MH | ||||||||||||
DNV GL approval plus ATEX/IECEx certified | EXG | ||||||||||||
Pressure Range in bar | |||||||||||||
0-1 bar Vac | V001 | ||||||||||||
0-0.5 bar | 00.5 | ||||||||||||
0-1 bar | 0001 | ||||||||||||
0-2.5 bar | 02.5 | ||||||||||||
0-6 bar | 0006 | ||||||||||||
0-10 bar | 0010 | ||||||||||||
0-16 bar | 0016 | ||||||||||||
0-25 bar | 0025 | ||||||||||||
0-100 bar | 0100 | ||||||||||||
0-250 bar | 0250 | ||||||||||||
0-400 bar | 0400 | ||||||||||||
0-600 bar | 0600 | ||||||||||||
0-1000 bar | 1000 | ||||||||||||
0-1500 bar | 1500 | ||||||||||||
Process Connection | |||||||||||||
1/4” BSP male (G1/4) | AB | ||||||||||||
1/2” BSP male (G1/2) | AC | ||||||||||||
1/4” NPT male | AM | ||||||||||||
1/2” NPT male | AN | ||||||||||||
Order Number Example: GS4200H1500AB | |||||||||||||
Đối với các tùy chọn không được liệt kê, vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh |
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền cảm biến đo áp suất hãng ESI-TEC tại Việt Nam.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt. Và đối thiết bị đo nói chung, việc mang lại kết quả đo có độ chính xác cao là vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn vận hành của hệ thống, đường ống hoặc thiết bị của người dùng. Vì vậy, người dùng nên tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi đặt mua, để lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang lại kết quả chính xác & sự an toàn tuyệt đối cho người dùng.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được thành lập từ năm 1984 và cho tới nay, đã và đang được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như một thương hiệu toàn cầu. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển về chất lượng, công nghệ của các dòng cảm biến áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Hình ảnh một buổi đào tạo chuyên môn từ hãng ESI-TEC cho nhân sự Makgil Việt Nam
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.