CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ HISCO 140 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP KHẮC NGHIỆT
Cảm biến nhiệt độ 140 series (hay còn gọi là can nhiệt, đầu dò nhiệt độ, cặp nhiệt điện,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Metallic Protection Tube Thermocouple – là một cặp nhiệt điện được bao bọc bên trong một ống kim loại bảo vệ, dùng để đo nhiệt độ trong môi trường khắc nghiệt. Ống kim loại này giúp bảo vệ can nhiệt khỏi các tác động vật lý, hóa học như áp suất cao, ăn mòn, và các tác nhân khác, trong khi đẩu dò bên trong thực hiện nhiệm vụ đo lường nhiệt độ.
Về cơ bản, dòng cảm biến nhiệt độ HISCO 140 series có cấu tạo tương tự với dòng can nhiệt công nghiệp 120 series (link tới 120 series), chúng chỉ khác là dòng sản phẩm này được trang bị thêm một ống bảo vệ bằng kim loại (thường là thép không gỉ 304 SS, 316 SS hoặc các vật liệu đặc biệt theo yêu cầu của người dùng như Monel, Inconel,…) – giúp che chắn cho cặp nhiệt điện bên trong khỏi môi trường làm việc khắc nghiệt. Cấu tạo này giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho cảm biến, cho phép nó hoạt động hiệu quả trong các môi trường có áp suất cao, ăn mòn hoặc nhiệt độ cao mà không bị hư hỏng.

Hình ảnh cảm biến nhiệt độ thermocouple 140 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Can Nhiệt 140 series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Cảm biến nhiệt độ HISCO 140 series được thiết kế với ống bảo vệ bằng kim loại (Metallic Protection Tube), bên trong chứa bộ cảm biến thermocouple (loại K, J, T, E…) được cách điện bằng vật liệu gốm chịu nhiệt. Thành phần chính gồm:
+ Đầu kết nối (Connection Head): Bằng nhôm hoặc thép không gỉ, có thể chọn loại chống cháy nổ Ex d IIC T6 hoặc chống nước weatherproof.
+ Ống bảo vệ (Protection Tube): Làm từ thép không gỉ 304, 316 hoặc Inconel 600,… chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.
+ Phần tử đo (Thermocouple Element): Chuyển đổi chênh lệch nhiệt độ thành tín hiệu điện theo nguyên lý Seebeck effect.
+ Kết nối cơ khí (Process Connection): Dạng ren hoặc mặt bích tiêu chuẩn JIS/ANSI..
- Nguyên lý hoạt động
– Cảm biến hoạt động dựa trên hiệu điện thế nhiệt, được tạo ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc tại hai nhiệt độ khác nhau. Điện áp sinh ra tỉ lệ với chênh lệch nhiệt độ, cho phép đo chính xác giá trị nhiệt tại điểm cần giám sát..
Ứng Dụng Nổi Bật Của Cảm Biến Nhiệt Độ Thermocouple 140 series Hãng HISCO/Korea
- Can nhiệt công nghiệp 140 series được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ thiết kế linh hoạt và khả năng chịu nhiệt cao:
– Lò nung công nghiệp: Trong luyện kim, xử lý nhiệt và xi măng.
– Ống khói, buồng đốt: Đo nhiệt độ khí thải, khí cháy.
– Nhà máy hóa chất: Theo dõi nhiệt độ trong bồn phản ứng hoặc đường ống dẫn nhiệt.
– Ngành thủy tinh và gốm sứ: Kiểm soát nhiệt độ trong buồng nấu chảy.
– Nhà máy điện: Giám sát nhiệt độ hơi nước và hệ thống trao đổi nhiệt.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ Thermocouple HISCO 140 series
- Dải đo nhiệt rộng
– Đo được từ -200°C đến 1200°C (tùy loại cảm biến).
– Dành riêng cho các ứng dụng yêu cầu độ ổn định nhiệt cao như lò nung, lò xử lý kim loại, hoặc buồng đốt công nghiệp.
- Độ bền và khả năng chịu nhiệt vượt trội
– Ống bảo vệ bằng thép không gỉ 304/316 hoặc Inconel 600, chịu được môi trường nhiệt cao, ăn mòn và rung động mạnh.
– Phù hợp với môi trường có khí nóng, kim loại nóng chảy hoặc hơi nước áp suất thấp.
- Độ chính xác cao theo tiêu chuẩn quốc tế
– Tuân theo tiêu chuẩn DIN/IEC 584-2, ASTM E230, ISA MC96.1.
– Cung cấp Class 1 (±0.4%) hoặc Class 2 (±0.75%), đảm bảo độ tin cậy trong giám sát và điều khiển nhiệt.
- Tùy chọn đa dạng
– Loại cảm biến: Đơn (Single) hoặc đôi (Double).
– Kiểu giao điểm: Grounded / Ungrounded / Exposed – phù hợp với từng yêu cầu kỹ thuật.
– Kiểu lắp đặt: Ren, bích, nipple, hoặc compression fitting.
– Độ dài cảm biến: 100mm đến 1000mm tùy ứng dụng.
Thông Số Kỹ Thuật Của Cảm Biến Nhiệt Độ Thermocouple 140 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng cặp nhiệt điện thermocouple 140 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại đầu dò (Element type): | K / T / J / E type | |||||||
| Đường kính ống bảo vệ (Protection Tube Out Diameter -mm): | 8.0 / 10 / 12 / 15 / 17.3 / 21.7 / … | |||||||
| Số dây (Number of Conductor wire): | 2-wires / 4-wires | |||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Tube Material): | 304 SS / 316 SS / Inconel 600 / etc… | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class 1 (Special), Class 2 (Standard)
* Class 1, 2 (DIN/IEC 584-2, BS/EN 60584-2, JIS C1602) * Special, Standard (ASTM E 230, E988, ISA MC 96.1) |
|||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 1200°C | |||||||
| Dạng giao điểm đo (Hot Junctions Shape): | Grounded / Ungrounded / Exposed | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Cảm Biến Nhiệt Độ 140 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với Metallic Protection Tube Thermocouple Sensor 140 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | ||||||||||
| 140 | Metallic Protection Tube Thermocouple Sensor | ||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | |||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | ||||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof | ||||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof | ||||||||
| Code (2) | Element Type | Thermocouple Wire Alloys | Tempearture Range | ||||||||
| K | Thermocouple “K” | Chromel / Alumel | -200 ~ 1200°C | ||||||||
| E | Thermocouple “E” | Chromel / Constantan | -200 ~ 800°C | ||||||||
| J | Thermocouple “J” | Iron / Constantan | 0 ~ 750°C | ||||||||
| T | Thermocouple “T” | Copper / Constantan | -200 ~ 350°C | ||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (3) | Terminal | ||||||||||
| S | Single Junction | ||||||||||
| D | Double Junction | ||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | ||||||||||
| 2 | 2-wire (Single) | ||||||||||
| 4 | 4-wire (Double) | ||||||||||
| Code (5) | Sensor type | ||||||||||
| G | General purpose type | ||||||||||
| Code (6) | Tip Shape | ||||||||||
| G | Grounded | ||||||||||
| U | Ungrounded | ||||||||||
| S | Exposed | ||||||||||
| Code (7) | Extension type | Length (mm) | |||||||||
| 00 | None | ||||||||||
| 10 | Fixed Thread | None | |||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag length | 100 | |||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag length | 150 | |||||||||
| 19 | Fixed Thread Lag length | Others | |||||||||
| 23 | Nipple Length | 100 | |||||||||
| 29 | Nipple Length | Others | |||||||||
| 33 | Union & Nipple Length | 150 | |||||||||
| 39 | Union & Nipple Length | Others | |||||||||
| 43 | Nipple & Flange Lag length | 100 | |||||||||
| 44 | Nipple & Flange Lag length | 150 | |||||||||
| 49 | Nipple & Flange Lag length | Others | |||||||||
| 50 | Compression Fitting | None | |||||||||
| 60 | Movable Thread | None | |||||||||
| 61 | Movable Flange | None | |||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (8) | Protection Tube Material | ||||||||||
| A | 304 SS | ||||||||||
| B | 316 SS | ||||||||||
| C | INCONEL 600 | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (9) | Protection Tube Outer Diamter (mm) | ||||||||||
| 30 | 8.0mm | ||||||||||
| 40 | 10mm | ||||||||||
| 50 | 12mm | ||||||||||
| 60 | 15mm | ||||||||||
| 70 | 17.3mm | ||||||||||
| 80 | 21.7mm | ||||||||||
| 99 | Others | ||||||||||
| Code (10) | Conduit Connection | ||||||||||
| Z | None | ||||||||||
| A | 1/2″PF | ||||||||||
| B | 1/2″PT | ||||||||||
| C | 1/2″NPT | ||||||||||
| D | 3/4″PF | ||||||||||
| E | 3/4″PT | ||||||||||
| F | 3/4″NPT | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Code (11) | Process Connection Size | Material | |||||||||
| A | None | None | |||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | |||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | |||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | |||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | |||||||||
| F | 2″ (50A) | 316 SS | |||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | |||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | |||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | |||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | |||||||||
| Code (12) | Process Connection Type | ||||||||||
| 0 | None | ||||||||||
| 2 | PT | ||||||||||
| 3 | PF | ||||||||||
| 4 | NPT | ||||||||||
| 8 | NPS | ||||||||||
| 9 | Compression fitting connector | ||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | ||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | ||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | ||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | ||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | ||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | ||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | ||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | ||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | ||||||||||
| F99 | Others | ||||||||||
| Code (13) | Sensor Immersion Length (L) | ||||||||||
| L0100 | 100mm | ||||||||||
| L0150 | 150mm | ||||||||||
| L0200 | 200mm | ||||||||||
| L0250 | 250mm | ||||||||||
| L0300 | 300mm | ||||||||||
| L0350 | 350mm | ||||||||||
| L0400 | 400mm | ||||||||||
| L0450 | 450mm | ||||||||||
| L0500 | 500mm | ||||||||||
| L0550 | 550mm | ||||||||||
| L0600 | 600mm | ||||||||||
| L0700 | 700mm | ||||||||||
| L0800 | 800mm | ||||||||||
| L0900 | 900mm | ||||||||||
| L1000 | 1000mm | ||||||||||
| XXXXX | Others | ||||||||||
| Code (14) | Tolerance Grade | ||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | ||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | ||||||||||
| Code (15) | Calibrate certifications | ||||||||||
| N | Not apply | ||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | ||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | ||||||||||
| Code (16) | Accessory Options | ||||||||||
| 0 | Not apply | ||||||||||
| 1 | Thermowell | ||||||||||
| X | Others | ||||||||||
| Sample Ordering Code: Thermocouple 1401KS2GU33B40AB4L0150C1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
|||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.