AMLZ & AMHZ series là dòng đèn LED Floodlight chống cháy nổ (hay còn gọi là đèn LED Floodlight phòng nổ, đèn pha LED chống cháy nổ, đèn LED pha phòng nổ,…), có tên tiếng anh là Explosion Proof LED Floodlight của hãng Appleton (Emerson), được sản xuất tại nhà máy ở Mỹ hoặc Châu Âu (Pháp hoặc Romania), được thiết kế & sản xuất đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX & IECEx với mục đích chiếu sáng trong các khu vực nguy hiểm thuộc zone 1, 2 (đối với chất khí dễ cháy) & zone 21, 22 (đối với môi trường bụi dễ cháy). Với nhiều mức công suất khác nhau (từ 63W tới 275W), AMLZ & AMHZ series mang lại dải hiệu suất phát quang rộng lớn (từ 9,500 lumens tới 38,000 lumens), đây là dòng sản phẩm đèn LED pha đáp ứng hầu hết các yêu cầu chiếu sáng cường độ cao của khách hàng, thường được lắp ở những vị trí cao (mặc dù không có tiêu chuẩn quy định cụ thể về độ cao, nhưng chúng thường được lắp ở độ cao ≥6m).
AMLZ series bao gồm những dòng sản phẩm có công suất & hiệu suất phát quang thấp đến trung bình: bao gồm ba dòng sản phẩm chính là AMLZL6, AMLZL7 & AMLZL8, với công suất từ 63W đến 140W & hiệu suất phát quang từ 9,500 lumens tới 19,500 lumens.
Ngược lại, AMHZ series bao gồm những dòng sản phẩm có công suất & hiệu suất phát quang cao: bao gồm ba dòng sản phẩm chính là AMHZL1, AMHZL2 & AMHZL3, với công suất từ 161W đến 275W & tương ứng với hiệu suất phát quang từ 24,000 lumens tới 38,000 lumens.
AMLZ & AMHZ series hiện là một trong những dòng đèn LED cao áp chống cháy nổ tốt nhất thế giới hiện nay, với tuổi thọ L70 ≥ 100,000 giờ hoạt động mà không cần bảo dưỡng hay bảo trì, thời gian bảo hành theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất ≥ 10 năm. Dòng sản phẩm này được làm từ vật liệu hợp kim nhôm đúc & được sơn phủ expoxy cùng với thấu kính cường lực chống va đập, mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng chịu va đập đạt tiêu chuẩn IK08, chúng thường được sử dụng trong các công trình có nguy cơ cháy nổ cao như: nhà máy lọc dầu, cơ sở hóa dầu, nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy xử lý nước thải & chất thải, nhà máy hydro & nhiên liệu sinh học, nhà máy LNG, CNG, các tàu chở dầu FSO, giàn khoan ngoài khơi, công trình khai thác mỏ, nhà máy nhiệt điện, nhà máy sản xuất giấy, chế biến gỗ,…
Hình ảnh Explosion Proof LED Floodlight AMLZ & AMHZ series hãng Appleton (Emerson)
Đặc điểm & tính năng của đèn LED Floodlight phòng nổ AMLZ & AMHZ series hãng Appleton (Emerson)
AMLZ & AMHZ series là dòng đèn LED Floodlight chống cháy nổ được thiết kế & sản xuất bởi hãng Appleton (Emerson), có những đặc điểm & tính năng cơ bản sau đây:
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: Ex eb mb op is IIC T6 to T4 Gb (đối với môi trường khí dễ cháy).
Ex op is tb IIIC T85°C to T100°C Db (đối với môi trường bụi dễ cháy).
- Khu vực sử dụng: Zone 1, 2 (đối với môi trường khí dễ cháy).
Zone 21, 22 (đối với môi trường bụi dễ cháy).
- Cấp bảo vệ (theo tiêu chuẩn EN/IEC 60529): IP66 / IP67.
- Nhiệt độ môi trường: -40°C đến +65°C ( tương đương -40°F đến +149°F).
- Khả năng bảo vệ chống va đập: IK08.
- Khả năng bảo vệ an toàn quang sinh học (theo IEC 62778 & IEC 62471): RG0 với thấu kính mờ chống chóa & RG1 với thấu kính trong.
- Chứng nhận ATEX:
- Chứng nhận IECEx: IECEx ITS 18.0031.
- Chứng nhận UL: UL1598; UL 60079-0; UL 60079-7; UL 60079-18; UL 60079-31
- Chứng nhận CSA: 2 No. 250.0; CAN/CSAC22.2 No. 60079-0; CAN/CSAC22.2 No. 60079-7; CAN/CSAC22.2 No. 60079-18; CAN/CSA C22.2 No. 60079-31.
- Nhiệt độ màu (CCT): Có sẵn các tùy chọn nhiệt độ màu 5000K, 4000K, 3000K, đáp ứng hầu hết các yêu cầu về nhiệt độ màu đối với dòng LED Floodlight.
- Sử dụng công nghệ LED mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng & tuổi thọ vượt trội.
- Khả năng bảo vệ chống sét lan truyền lên tới 6kV hoặc tùy chọn 10kV (các hãng đèn LED thường cung cấp khả năng bảo vệ chống sét lan truyền ≤4kV).
- Khoang đấu nối nằm bên ngoài, giúp dễ dàng tháo lắp để đấu nối với các terminal dạng vít
- Thân đèn bằng vật liệu nhôm đúc không chứa đồng, được thiết kế với cánh tản nhiệt, giúp đèn luôn đảm bảo về nhiệt độ phát quang trên bề mặt nằm dưới mức cho phép. Ngoài ra, còn giúp đèn có thể hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt ngoài khơi và trên bờ, đảm bảo hiệu suất & tuổi thọ của đèn.
- Thấu kính được làm kính cường lực với hai tùy chọn là thấu kính trong (clear glass) hoặc thấu kính mờ (diffused glass), khả năng chống va đập đạt tiêu chuẩn IK08.
- Gioăng làm kín từ vật liệu silicone có khả năng chịu nhiệt độ sao, chịu lực nặng, khả năng đàn hồi & làm kín tốt.
- Có sẵn tùy chọn thân đèn được thiết kế với điểm lắp dây cáp an toàn (safety cable). Tùy chọn này thường hay được người dùng lựa chọn để sử dụng trong trường hợp đèn hay được lắp đặt tại những vị trí nhiều rung động như giàn khoan, khu vực chịu ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt,… (ngoài việc đèn được lắp trên cần đèn thông qua vít cơ khí, còn có thêm một dây cáp an toàn bằng thép không gỉ với khả năng chịu tải ≥100kg để nối giữa đèn & cần đèn – gia tăng thêm một lớp an toàn, phòng trường hợp rơi do sự cố hoặc ảnh hưởng của thời tiết,…)
- Tuổi thọ của đèn dài: L70 ≥ 100,000 giờ sử dụng (tương đương đèn sẽ giảm đi 30% hiệu suất phát quang sau khoảng 22 năm nếu chiếu sáng 12 giờ liên tục/ngày) ở nhiệt độ môi trường -40°C đến +65°C.
- Không cần bảo dưỡng, bảo trì trong suốt thời gian sử dụng L70 của đèn.
- Có sẵn phụ kiện thay thế của đèn như trình điều khiển LED drive, thấu kính,… giúp người dùng có thể kéo dài tuổi thọ L70 của đèn lên tới 200,000 giờ hoạt động hoặc hơn.
- Khoang đấu dây riêng biệt giúp dễ dàng tháo lắp, với các terminal đấu nối, phù hợp cho dây dẫn có tiết diện 4mm² đến 6mm² (tương đương 26-10 AWG).
- Có sẵn nhiều tùy chọn phụ kiện lắp đặt đi kèm, đáp ứng hầu hết các yêu cầu của khách hàng: lắp trên trần nhà, lắp trên giá đỡ, lắp trên tường, lắp trên trụ đèn,…
- Trình điều khiển (LED drive) hiệu suất cao, được Appleton đặc biệt chú trọng trong quá trình thiết kế & sản xuất, đáp ứng cho các yêu cầu điện áp từ 120 đến 277 Vac, 50/60 Hz hoặc tùy chọn điện áp 125-300 Vdc.
- Trình điều khiển có hệ số công suất (PF – Power Factor) cao: >0.95.
- Cung cấp kèm theo nút bịt chống cháy nổ M20 hoặc ¾” NPT cho lỗ luồn cáp cable entry trên thân đèn.
- Tiêu chuẩn bảo hành của Nhà sản xuất ≥10 năm, đảm bảo người dùng yên tâm về chất lượng & tuổi thọ của đèn.
Bảng quy đổi công suất đèn cao áp HID sang đèn LED Floodlight AMLZ & AMHZ series | ||||||||
Nominal Lumens(1) | HID Equivalent | Model Number | ||||||
9,500 | 175W-250W | AMLZL6 | ||||||
15,000 | 250W-400W | AMLZL7 | ||||||
19,500 | 400W-750W | AMLZL8 | ||||||
24,000 | 1000W | AMHZL1 | ||||||
30,000 | 1000-1500W | AMHZL2 | ||||||
38,000 | 1500W | AMHZL3 | ||||||
(1) Giá trị lumens danh nghĩa cho nhiệt độ màu 5000K với thấu kính trong suốt. Thông tin lumen chi tiết được cung cấp trong bảng thông số kỹ thuật bên dưới |
Thông số kỹ thuật chi tiết của đèn LED Floodlight chống cháy nổ sử dụng cho zone 1, 2 & zone 21, 22 AMLZ & AMHZ series hãng Appleton (Emerson)
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo một số bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng đèn LED Floodlight phòng nổ AMLZ & AMHZ series của hãng Appleton (Emerson):
Bảng 1: Thông số kỹ thuật – Technical Data |
||||||||||||||
Lumen Output (Efficacy) — Low Lumen Model(1) | ||||||||||||||
Model Number | HID
Equivalency |
Light
Distribution Pattern |
CCT
(Correlated Color Temperature) |
CRI
(Color Rendering Index) |
Lumen Output | Efficacy (lm/W) | CCT | CRI | Lumen Output | Efficacy (lm/W) | CCT | CRI | Lumen Output | Efficacy (lm/W) |
Clear Glass | ||||||||||||||
AMLZL6 | 175W-250W | 7×7 | 3000K | 80 | 8,159 | 125 | 4000K | 80 | 8,097 | 124 | 5000K | 70 | 9,027 | 139 |
AMLZL7 | 250W-400W | 7×7 | 3000K | 80 | 12,681 | 120 | 4000K | 80 | 12,569 | 120 | 5000K | 70 | 14,029 | 134 |
AMLZL8 | 400W-750W | 7×7 | 3000K | 80 | 16,364 | 114 | 4000K | 80 | 16,221 | 113 | 5000K | 70 | 18,104 | 126 |
Frosted Glass | ||||||||||||||
AMLZL6 | 175W-250W | 7×7 | 3000K | 80 | 6,737 | 104 | 4000K | 80 | 6,691 | 102 | 5000K | 70 | 7,454 | 115 |
AMLZL7 | 250W-400W | 7×7 | 3000K | 80 | 10,451 | 100 | 4000K | 80 | 10,387 | 99 | 5000K | 70 | 11,563 | 110 |
AMLZL8 | 400W-750W | 7×7 | 3000K | 80 | 13,553 | 94 | 4000K | 80 | 13,465 | 94 | 5000K | 70 | 14,993 | 104 |
Lumen Output (Efficacy) — High Lumen Model(1) | ||||||||||||||
Clear Glass | ||||||||||||||
AMHZL1 | 1000W | 7×7 | 3000K | 80 | 20,670 | 125 | 4000K | 80 | 20,205 | 122 | 5000K | 70 | 22,556 | 136 |
AMHZL2 | 1000-1500W | 7×7 | 3000K | 80 | 25,281 | 123 | 4000K | 80 | 24,708 | 120 | 5000K | 70 | 27,588 | 134 |
AMHZL3 | 1500W | 7×7 | 3000K | 80 | 32,231 | 116 | 4000K | 80 | 31,488 | 113 | 5000K | 70 | 35,171 | 127 |
Frosted Glass | ||||||||||||||
AMHZL1 | 1000W | 7×7 | 3000K | 80 | 17,179 | 104 | 4000K | 80 | 16,838 | 102 | 5000K | 70 | 18,746 | 113 |
AMHZL2 | 1000-1500W | 7×7 | 3000K | 80 | 20,948 | 102 | 4000K | 80 | 20,531 | 100 | 5000K | 70 | 22,859 | 111 |
AMHZL3 | 1500W | 7×7 | 3000K | 80 | 26,733 | 96 | 4000K | 80 | 26,203 | 95 | 5000K | 70 | 29,171 | 105 |
(1) All lumen values are typical (tolerance +/-10%) |
Bảng 2: Thông số điện áp – Electrical Specifications(1) | |||||
Model | Voltage | Input Power
(Watts) |
Input Current
(Amps) |
Power Factor
(PF) |
Total Harmonic Distortion
(THD) |
Low Lumen Model | |||||
AMLZL6 | 120 Vac | 65 | 0.6 | 0.99 | < 20% |
277 Vac | 63 | 0.3 | 0.93 | < 20% | |
170 Vdc | 63 | 0.5 | N/A | N/A | |
300 Vdc | 63 | 0.3 | N/A | N/A | |
AMLZL7 | 120 Vac | 105 | 0.9 | 0.99 | < 20% |
277 Vac | 103 | 0.4 | 0.93 | < 20% | |
170 Vdc | 103 | 0.7 | N/A | N/A | |
300 Vdc | 103 | 0.4 | N/A | N/A | |
AMLZL8 | 120 Vac | 140 | 1.2 | 0.99 | < 20% |
277 Vac | 135 | 0.5 | 0.93 | < 20% | |
170 Vdc | 138 | 0.8 | N/A | N/A | |
300 Vdc | 136 | 0.5 | N/A | N/A | |
High Lumen Model | |||||
AMHZL1 | 120 Vac | 165 | 1.4 | 0.99 | < 20% |
277 Vac | 161 | 0.6 | 0.93 | < 20% | |
170 Vdc | 162 | 1 | N/A | N/A | |
300 Vdc | 162 | 0.6 | N/A | N/A | |
AMHZL2 | 120 Vac | 205 | 1.7 | 0.99 | < 20% |
277 Vac | 195 | 0.8 | 0.94 | < 20% | |
170 Vdc | 202 | 1.2 | N/A | N/A | |
300 Vdc | 202 | 0.7 | N/A | N/A | |
AMHZL3 | 120 Vac | 275 | 2.4 | 0.99 | < 20% |
277 Vac | 265 | 1 | 0.94 | < 20% | |
170 Vdc | 270 | 1.7 | N/A | N/A | |
300 Vdc | 265 | 0.9 | N/A | N/A | |
Note: Surge Protection: Integral 6 kV surge protection. Option for up to 10 kV surge protection.
(1) All values are typical (tolerance +/-10%) |
Bảng 3: Thông số nhiệt độ bề mặt – Temperature Codes(1) | ||||||
Model Number | Gas — T Rating | Dust — Surface T° | ||||
Ta = +40 °C (+104 °F) | Ta = +50 °C (+122 °F) | Ta= +65 °C (+149 °F) | Ta = +40 °C (+104 °F) | Ta = +50 °C (+122 °F) | Ta= +65 °C (+149 °F) | |
NEC/CEC (AEx/Ex) — Low Lumen Model | ||||||
AMLZL6 | T6 | T4 | T4 | T6 | T6 | T6 |
AMLZL7 | T4 | T4 | T4 | T6 | T5 | T5 |
AMLZL8 | T4 | T4 | T4 | T6 | T5 | T5 |
ATEX/IECEx — Low Lumen Model | ||||||
AMLZL6 | T6 | T5 | T5 | +85°C (+185) | +85°C (+185) | +85°C (+185) |
AMLZL7 | T4 | T4 | T4 | +85°C (+185) | +100°C (+ 212°F) | +100°C (+ 212°F) |
AMLZL8 | T4 | T4 | T4 | +85°C (+185) | +100°C (+ 212°F) | +100°C (+ 212°F) |
NEC/CEC (AEx/Ex) — High Lumen Model | ||||||
AMHZL1 | T5 | T4 | T4 | T6 | T5 | T5 |
AMHZL2 | T4 | T4 | T4 | T6 | T5 | T5 |
AMHZL3 | T4 | T4 | — | T5 | T5 | — |
ATEX/IECEx — High Lumen Model | ||||||
AMHZL1 | T5 | T4 | T4 | +85°C (+185) | +100°C (+ 212°F) | +100°C (+ 212°F) |
AMHZL2 | T4 | T4 | T4 | +85°C (+185) | +100°C (+ 212°F) | +100°C (+ 212°F) |
AMHZL3 | T4 | T4 | — | +100°C (+ 212°F) | +100°C (+ 212°F) | — |
“T” Numbers Represent the Maximum Internal Temperature(2) or Maximum Surface Temperature(3) | ||||||
“T” # | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 |
Temp.
Range °C (°F) |
+301 to +450 | +201 to +300 | +136 to +200 | +101 to +135 | +86 to +100 | +85 |
(+547 to +842) | (+394 to +572) | (+277 to +392) | (+214 to +275) | (+187 to +212) | (+185) | |
(1) Ambient Temperature Range: -40 °C to +65 °C (-40 °F to +149 °F). (2) T numbers represent the maximum internal temperature for Class I, Zone 1 locations designated by the NEC, and Zone 1 (Gas) locations as designated by the IEC. (3) T numbers and surface temperatures represent the maximum surface temperature under a dust blanket for Class I, Zone 21 as designated by the NEC, and Zone 21 (Dust) locations as designated by the IEC. |
Hình ảnh kích thước đèn LED Floodlight phòng nổ cường độ thấp AMLZ series hãng Appleton (Emerson)
Hình ảnh kích thước đèn LED Floodlight phòng nổ cường độ cao AMHZ series hãng Appleton (Emerson)
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng Appleton (Emerson) tại thị trường Việt Nam
Emerson là một trong những tập đoàn đa quốc gia lâu đời (được thành lập từ những năm 1890) & lớn mạnh nhất hiện nay trên thế giới mà chắc chắn người dùng không còn xa lạ gì trong những ngành công nghiệp hiện nay, với hàng loạt các thương hiệu con nổi tiếng như Rosemount, Fisher, Asco, Appleton,… Emerson có trụ sở chính tại Hoa Kỳ (USA) & hệ thống nhà máy sản xuất trải dài tại nhiều quốc gia trên thế giới, từ Mỹ, Châu Âu tới Châu Á. Nói đến Emerson, thường người dùng luôn yên tâm về chất lượng sản phẩm với công nghệ & hiệu suất suất vượt trội.
Appleton là một thương hiệu con trực thuộc tập đoàn Emerson (được Emerson mua lại từ năm 1903), chuyên sản xuất & kinh doanh về các thiết bị điện chống cháy nổ như đèn chiếu sáng công nghiệp, đèn chiếu sáng phòng nổ, tủ điều khiển, tủ đấu nối chống cháy nổ,… Hiện nay, Appleton được sản xuất tại nhiều nhà máy trên thế giới như Mỹ, Pháp, Romania, Singapore, Trung Quốc,… với chất lượng sản phẩm & công nghệ hàng đầu thế giới.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là nhà phân phối duy nhất của Appleton tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm điện chống chịu thời tiết & chống cháy nổ. Với đội ngũ nhân sự được cử sang hãng đào tạo chuyên môn một cách bài bản, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng cao nhất trên thế giới với mức chi phí vô cùng tối ưu & hợp lý.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị phòng nổ như: đèn chiếu sáng công nghiệp, đèn chiếu sáng phòng nổ, tủ điều khiển chống cháy nổ, tủ đấu nối phòng nổ, đèn báo không chống cháy nổ, ốc siết cáp & phụ kiện chống cháy nổ,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.