MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có Đồng hồ áp suất tiếp điểm điện (Pressure Gauge with Switch Contact) WIKA PGS23.063.
Vậy đồng hồ áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của Đồng hồ áp suất tiếp điểm điện (Pressure Gauge with Switch Contact) WIKA PGS23.063 của hãng WIKA/Germany, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT TIẾP ĐIỂM ĐIỆN WIKA PGS23.063
Pressure Gauge with Switch Contact WIKA PGS23.063
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT TIẾP ĐIỂM ĐIỆN LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất tiếp điểm điện, có tên tiếng anh là Electric Contract Pressure Gauge, là loại đồng hồ đo áp suất được tích hợp thêm các tiếp điểm điện bên trong để báo tín hiệu relay ra bên ngoài (thường là thiết bị điều khiển như bơm, còi cảnh báo áp suất, …). Thông thường, loại đồng hồ áp suất ba kim có tiếp điểm được điều chỉnh bằng cách vặn một kim đồng hồ phụ để kéo kim đồng hồ có tiếp điểm tới giá trị cần báo relay ra bên ngoài.
CẤU TẠO VÀ & NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT TIẾP ĐIỂM ĐIỆN
Đồng hồ áp suất tiếp điểm điện có cấu tạo & chức năng cơ bản của một chiếc đồng hồ đo áp suất và một công tắc áp lực, vừa có thể điều khiển bằng 02 tiếp điểm điện cho 02 ngưỡng cao (tối đa) và thấp (tối thiểu), thường được sử dụng để điều khiển hệ thống bơm & motor, các nhà máy xử lý nước, ngành thủy lực & khí nén, hóa chất & dầu khí, …
Đồng hồ áp suất có tiếp điểm bao gồm 02 loại là loại 01 kim & loại 03 kim, tuy nhiên loại 03 kim được sử dụng phổ biến & rộng rãi hơn nhiều. Chức năng của 03 cây kim cụ thể như sau:
- 01 kim chặn dưới (thường là kim màu đỏ – ngưỡng áp suất tối thiểu)
- 01 kim chặn trên (thường là kim màu xanh – ngưỡng áp suất tối đa)
- 01 kim chỉ áp (thường là màu đen, hiển thị áp suất thực tế)
Đồng hồ áp suất 03 kim có 02 dạng tiếp điểm chính như sau:
- NC/NO: đồng hồ có tiếp điểm báo thấp áp là NC (thường đóng), tiếp điểm báo cao áp là NO (thường mở). Loại tiếp điểm này là loại thông dụng, thường thấy ở hầu hết các ứng dụng.
- NO/NC: đồng hồ có tiếp điểm báo thấp áp là NO (thường mở), tiếp điểm báo cao áp là NC (thường đóng). Loại tiếp điểm này là loại ít thông dụng hơn.
Để lựa chọn được đồng hồ áp suất phù hợp, cần phải xác định được thang đo cần thiết, thông thường chọn loại thang đo lớn gấp 02 lần áp suất tối đa.
WIKA PGS23.063 là dòng đồng hồ áp suất tiếp điểm điện (Pressure Gauge with Switch Contact) của hãng WIKA/Germany, được sử dụng phổ biến trên thị trường, với các đặc điểm cơ bản sau đây:
- Được sử dụng nhiều trong các ứng dụng kiểm soát & điều trình các quá trình hoạt động, đặc biệt là hệ thống hệ thống bơm & motor trong các ngành công nghiệp chế biến: công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, nhà máy điện, khai thác, trên/ngoài khơi, công nghệ môi trường, chế tạo máy và xây dựng nhà máy nói chung.
- Sử dụng cho chất lỏng & chất khí, trong môi trường không có độ nhớt & độ kết tinh cao, không có tính ăn mòn.
- Có tối đa 02 tiếp điểm chuyển đổi trên mỗi thiết bị.
- Có tiếp điểm cảm ứng, phù hợp để sử dụng trong khu vực nguy hiểm (đạt chuẩn Ex ia IIC T6/T5/T4 Gb đối với khí & Ex ia IIIB T95°C/T135°C Db đối với bụi.
- Có các tiếp điểm điện tử, phù hợp cho các ứng dụng PLC.
- Có sẵn tùy chọn phiên bản an toàn “S3” theo tiêu chuản EN 837.
- Cấp bảo vệ: IP54.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA PGS23.063 & PGS21.160
Nominal size in mm | 63 |
Accuracy class | 1.6 |
Scale ranges | 0 … 4 bar [0 … 58 psi] to 0 … 400 bar [0 … 5,802 psi]
other units (e.g. psi, kPa) available or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Scale | Single scale
Option: Dual scale |
Pressure limitation | |
Steady | 3/4 x full scale value |
Fluctuating | 2/3 x full scale value |
Short time | Full scale value |
Connection location | ■■ Lower mount (radial)
■■ Lower back mount |
Process connection | ■■ G ¼ B
■■ G ⅛ B ■■ ¼ NPT ■■ ⅛ NPT others on request |
Permissible temperature | |
Medium | +100 °C [+212 °F] maximum |
Ambient | -20 … +60 °C [-4 … 140 °F] |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value |
Case | Safety version S3 per EN 837: With solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back |
Case filling | Without |
Wetted materials | |
Process connection, pressure element | Stainless steel 316L, option: Monel (model PGS26) |
Non-wetted materials | |
Case, movement, bayonet ring | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Instrument pointer | Aluminium, black |
Set pointer | Aluminium, red |
Window | Polycarbonate
Option: Laminated safety glass 2) |
Ingress protection per IEC/EN 60529 | IP54 |
Electrical connection | Cable length 2 m, facing downwards and to the right
Material: PVC others on request |
1) For hazardous areas, the permissible temperature of the contact model 831 will exclusively apply (see page 5). These must not be exceeded at the instrument either (for details see operating instructions). If necessary, measures for cooling (e.g. syphon, instrumentation valve, etc.) have to be taken.
2) For instruments for hazardous areas with contact model 831 |
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com