PR3100 series là dòng cảm biến đo áp suất công nghiệp (hay còn gọi là cảm biến áp suất công nghiệp, sensor áp suất công nghiệp, cảm biến áp lực công nghiệp,…), có tên tiếng anh là Industrial Pressure Transmitter hay Industrial Pressure Sensor, một sản phẩm tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi tại nhiều quốc gia của hãng ESI-TEC, có xuất xứ 100% từ Vương Quốc Anh (UK), được thiết kế để đáp ứng phần lớn các nhu cầu về đo lường, theo dõi áp suất trong hầu hết các ứng dụng công nghiệp như các công trình cơ khí & kỹ thuật dân dụng, các nhà máy chế biến, các cơ sở thí nghiệm, xử lý nước, dược phẩm, dầu khí, hóa chất, năng lượng,…
PR3100 series được chia thành 04 dòng sản phẩm, bao gồm PR3100, PR3101, PR102 và PR3103, chúng khác nhau ở số lượng dây tín hiệu & dạng tín hiệu ngõ ra (xem bảng thông số kỹ thuật chi tiết ở phía dưới), được thiết kế với vỏ thép không gỉ chắc chắn, mang lại hiệu suất đáng tin cậy (sai số <±0.3% giá trị thang đo) và khả năng chống ăn mòn cao (với các tùy chọn vật liệu kết nối như Hastalloy C, Inconel,…), tương thích với nhiều loại chất lỏng & chất khí khác nhau.
Cảm biến đo áp suất công nghiệp PR3100 series có dải đo rộng, dùng để đo lường, giám sát áp suất chất lỏng & chất khí trong khoảng từ 0 đến 1000bar, sở hữu công nghệ cảm biến Ceramic Thick Film hoặc Bonded Foil Strain Gauge, mang lại độ ổn định & độ chính xác tuyệt vời trong suốt thời gian sử dụng lâu dài. Ngoài ra, dòng sản phẩm này còn có thêm các tùy chọn chống cháy nổ với chứng nhận ATEX & IECEx, sử dụng cho zone 0 (đối với môi trường chất khí dễ cháy) & zone 20 (đối với môi trường bụi dễ cháy), rất phù hợp cho những công trình tiềm ẩn các rủi ro cao về cháy nổ như công trình dầu khí, hóa chất, khai thác hầm mỏ,…
Hình ảnh cảm biến đo áp suất công nghiệp PR3100 series hãng ESI-TEC/UK
Thông số kỹ thuật của cảm biến đo áp lực PR3100 series hãng ESI-TEC/UK
PR3100 series là dòng sensor áp suất tiêu chuẩn phù hợp cho những ứng dụng đòi hỏi tín hiệu đầu ra ổn định, khả năng lặp lại tốt & độ chính xác cao. Dòng sản phẩm này được ESI-TEC sản xuất & thiết kế với những đặc điểm nổi bật sau đây:
- Sử dụng công nghệ cảm biến Ceramic Thick Film hoặc Bonded Foil Strain Gauge, mang lại hiệu suất cao & sai số thấp (≤ ±0.3 % giá trị toàn thang đo).
- Được chế tạo chắc chắn từ thép không gỉ, dòng sản phẩm cảm biến áp suất này kết hợp công nghệ cảm biến ứng suất mới nhất cùng với bộ khuếch đại IC tùy chỉnh, mang lại độ ổn định và độ chính xác tuyệt vời trong suốt thời gian sử dụng dài.
- Dải đo áp suất rộng lớn: 0 – 1 bar Vac; 0 – 2.5 bar; 0 – 10 bar; 0 – 100 bar; 0 – 250 bar; 0 – 600 bar; 0 – 1,000 bar hoặc các dải đo hoặc đơn vị đo khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Khả năng bảo vệ an toàn quá áp cao: thường gấp 2 lần so với giá trị dải đo thiết kế.
- Tín hiệu ngõ ra đa dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng cụ thể: 2 mV/V, 0-5 V, 0-10 V, 4-20 mA.
- Phần kết nối cơ khí đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu khách hàng: 1/4” BSP male (G1/4); 1/4” NPT male; 1/2” BSP male (G1/2); 1/2” NPT male hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. Có sẵn các tùy chọn về vật liệu kết nối như Hastalloy C, Inconel,… phù hợp với môi trường ăn mòn cao.
- Thời gian phản hồi tín hiệu tuyệt vời (1mS), mang lại độ trễ cực kỳ thấp.
- Chi phí đầu tư thấp, tuy nhiên vẫn mang lại tuổi thọ & độ ổn định tuyệt vời để sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp.
- Các ứng dụng điển hình cho dòng sản phẩm cảm biến áp suất tiêu chuẩn này bao gồm các công trình cơ khí và dân dụng, nhà máy xử lý, cơ sở thử nghiệm sản xuất, tài nguyên nước, phát điện và bất kỳ ứng dụng nào trên chất lỏng hoặc khí đòi hỏi tín hiệu đầu ra ổn định, lặp lại và chính xác 4-20 mA.
- Có sẵn các tùy chọn chống cháy nổ với chứng nhận ATEX & IECEx, sử dụng cho zone 0 (đối với môi trường chất khí dễ cháy) & zone 20 (đối với môi trường bụi dễ cháy), rất phù hợp cho những công trình tiềm ẩn các rủi ro cao về cháy nổ như công trình dầu khí, hóa chất, khai thác hầm mỏ,…
Trong bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể tìm kiếm các thông số kỹ thuật chi tiết của các dòng cảm biến đo áp suất công nghiệp PR3100 series của hãng ESI-TEC/UK:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||||||
Model | PR3100 | PR3101 | PR3102 | PR3103 | ||||||
Công nghệ cảm biến | Ceramic Thick Film or Bonded Foil Strain Gauge | |||||||||
Tín hiệu ngõ ra | 4 – 20 mA
(2 wire) |
2 mV/V typical
(4 wire) |
0 – 5 V
(4 wire) |
0 – 10 V
(4 wire) |
||||||
Nguồn cấp | 13 – 36 VDC | 10 VDC
(5 – 15V) |
13 – 30 VDC | 13 – 30 VDC | ||||||
Ứng dụng | Áp suất tương đối & áp suất tuyệt đối | |||||||||
Bảo vệ điện áp | Bảo vệ chống đảo ngược điện áp cung cấp lên đến 50 V | |||||||||
Dải đo (bar) | 0 – 1 bar Vac; 0 – 2.5 bar; 0 – 10 bar; 0 – 100 bar; 0 – 250 bar; 0 – 600 bar; 0 – 1,000 bar
(Hoặc các dải đo khác theo yêu cầu; áp suất tuyệt đối từ 0-400 bar) |
|||||||||
Dải đo (psi) | 0-30 in Hg; 0-30 psi; 0-150 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-10,000 psi; 0-15,000 psi
(Hoặc các dải đo khác theo yêu cầu; áp suất tuyệt đối từ 0-5,800psi) |
|||||||||
An toàn quá áp | x2 lần cho dải đo 1 bar …400 bar;
x1.5 lần cho dải đo 600 bar; X1.2 lần cho dải đo 1,000 bar; |
|||||||||
Khả năng chịu tải | 4 – 20 mA: RL < [UB – 13 V] / 20 mA (Ví dụ với điện áp (UB) 36V, khả năng chịu tải tối đa (RL) là 1150 Ω);
2mV/V: Không áp dụng; 0 – 5 V: Khả năng chịu tải tối đa RL > 5 KΩ; 0 – 10 V: Khả năng chịu tải tối đa RL > 10 KΩ; |
|||||||||
Cấp chính xác | ≤ ±0.3 % giá trị thang đo | |||||||||
Nhiệt độ môi trường | -20°C đến +85°C (tương đương -4°F đến +185°F) | |||||||||
Nhiệt độ làm việc | -20°C đến +85°C (tương đương -4°F đến +185°F) | |||||||||
Nhiệt độ bảo quản: | Khuyến cáo bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F) | |||||||||
Hiệu ứng nhiệt độ: | ±1.5 % FS toàn dải đo cho dải nhiệt độ từ -20°C đến +70°C | |||||||||
Tùy chọn ATEX/IECEx (chỉ dành cho phiên bản 4-20 mA): | Ex II 1 G Ex ia IIC T4 Ga (Zone 0)
Ex II 1 D Ex ia IIIC T135 °C Da (Zone 20) Ex I M 1 Ex ia I Ma (group 1 M1) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | ||||||
Giá trị an toàn ATEX/IECEx: | Ui = 28 V
Ii = 119 mA Pi = 0.65 W Li = 0.1 µH Ci = 74 nF Temperature Range = -20*C to +70*C Max. cable length = 45 m |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | ||||||
Khả năng tương thích điện từ: | Emissions: EN61000-6-3; Immunity: EN61000-6-2; Certification: CE Marked | |||||||||
Khả năng cách điện | > 100 MΩ @ 50 VDC | |||||||||
Thời gian phản hồi 10-90% | 1mS | |||||||||
Vật liệu phần kết nối | Thép không gỉ SAE 316 & gioăng làm kín alumina & Nitrile (NBR) cho dải đo 0-20 bar;
Thép không gỉ 17/4PH & SAE 316 cho dải đo > 20 bar;
|
|||||||||
Áp suất môi chất | Tất cả các môi chất tương thích với thép không gỉ SAE 316 & gioăng làm kín NBR cho dải đo tới 20 bar và thép không gỉ 17/4PH cho dải đo trên 20 bar | |||||||||
Kết nối cơ khí | 1/4” BSP male (G1/4); 1/4” NPT male; 1/2” BSP male (G1/2); 1/2” NPT male (hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) | |||||||||
Kết nối điện | EN175301-803 Form A (ví dụ DIN43650), cấp bảo vệ IP65 lỗ luồn cáp PG9 (hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu) | |||||||||
Trọng lượng | 0.3 kg | |||||||||
Xuất xứ | Vương quốc Anh (UK) | |||||||||
Thời gian bảo hành |
Tối thiểu 18 tháng |
Hình ảnh kích thước sensor áp suất công nghiệp PR3100 series hãng ESI-TEC/UK
Hướng dẫn lựa chọn Industrial Pressure Sensor PR3100 series hãng ESI-TEC/UK
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của cảm biến đo áp suất công nghiệp PR3100 series, người dùng có thể dễ dàng tự mình lựa chọn một cấu hình cảm biến áp suất thấp phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng của mình thông qua các bước trong bảng dữ liệu dưới đây:
Output | Wire | Type | Electrical Connection | Pressure Range | Process Connection | |||||||
4-20 mA | 2 | PR3100 | ||||||||||
2 mV/V | 4 | PR3101 | ||||||||||
0-5 V | 4 | PR3102 | ||||||||||
0-10 V | 4 | PR3103 | ||||||||||
Electrical Connection / Option | ||||||||||||
DIN EN175301 plug and socket | – | |||||||||||
Cable outlet 1m screened | A | |||||||||||
M12 connector | B | |||||||||||
Cable outlet 1m screened IP67 protection | C | |||||||||||
ATEX/ IECEx certified with DIN EN175301 plug and socket | EX | |||||||||||
Pressure Range in bar | ||||||||||||
0-1 bar Vac | V001 | |||||||||||
0-2.5 bar | 02.5 | |||||||||||
0-10 bar | 0010 | |||||||||||
0-100 bar | 0100 | |||||||||||
0-250 bar | 0250 | |||||||||||
0-600 bar | 0600 | |||||||||||
0-1,000 bar | 1000 | |||||||||||
Process Connection | ||||||||||||
1/4” BSP male (G1/4) | AB | |||||||||||
1/2” BSP male (G1/2) | AC | |||||||||||
1/4” NPT male | AM | |||||||||||
1/2” NPT male | AN | |||||||||||
Order Number Example: PR3100-0100AC | ||||||||||||
For options not listed please contact the sales team |
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền cảm biến đo áp suất hãng ESI-TEC tại Việt Nam.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt. Và đối thiết bị đo nói chung, việc mang lại kết quả đo có độ chính xác cao là vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn vận hành của hệ thống, đường ống hoặc thiết bị của người dùng. Vì vậy, người dùng nên tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi đặt mua, để lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang lại kết quả chính xác & sự an toàn tuyệt đối cho người dùng.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được thành lập từ năm 1984 và cho tới nay, đã và đang được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như một thương hiệu toàn cầu. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển về chất lượng, công nghệ của các dòng cảm biến áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Hình ảnh một buổi đào tạo chuyên môn từ hãng ESI-TEC cho nhân sự Makgil Việt Nam
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.