MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất màng dạng sanitary (Sanitary Diaphragm Pressure Gauge).
Vậy đồng hồ đo áp suất màng dạng sanitary là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của đồng hồ đo áp suất màng dạng sanitary P701 của hãng ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ đo áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT MÀNG DẠNG SANITARY P701 HÃNG ITEC/ITALY
Sanitary Diaphragm Pressure Gauge P701 hãng ITEC/Italy
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT MÀNG DẠNG SANITARY LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất màng dạng Sanitary, có tên tiếng anh Sanitary Diaphragm Pressure Gauge, là bộ đồng hồ áp suất gồm một đồng hồ áp suất dạng cơ học & một màng ngăn áp suất cách ly loại vệ sinh (sanitary) kết nối trực tiếp hoặc từ xa, đáp ứng được các yêu cầu của FDA, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt , thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, … Màng được đánh bóng bề mặt theo tiêu chuẩn 32 Ra hoặc 15 Ra. Loại 32 Ra dùng được cho hầu hết các ứng dụng yêu cầu cao về vệ sinh trong công nghiệp. Loại 15 Ra là lựa chọn lý tưởng cho ngành Hóa sinh và Dược phẩm. Vật liệu màng đa dạng bằng thép carbon, thép không gỉ 316L, hợp kim niken loại chống ăn mòn cực cao, Titan, Model, Niken và Inconel.
P701 là đồng hồ áp suất dạng sanitary (còn gọi là kết nối Tri-clover) của hãng ITEC/Italy, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 837-1, dễ dàng tháo lắp, đạt chuẩn vi sinh, được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp thực phẩm & đồ uống, dược hóa phẩm,…
KẾT NỐI SANITARY LÀ GÌ?
Kết nối Sanitary, hay còn gọi là kết nối Tri-clover, có tên ban đầu được đặt theo tên của phụ kiện vệ sinh “Alfa-Laval Hygienic Fittings” – nhà sản xuất chính của loại kết nối sanitary này, chúng còn được gọi là “Tri-clamp”. Tri-clamp là một thuật ngữ ban đầu được sử dụng để mô tả loại kẹp gồm 3 phần “Tri-clover”, tuy nhiên nó đã trở thành một cách phổ biến để đề cập đến các loại kẹp sanitary này.
Ứng dụng chung của kẹp “Tri-Clamp”:
Những phụ kiện kẹp sanitary này được sử dụng chủ yếu trong ngành chế biến thực phẩm, bao gồm các trang trại bò sữa, trang trại rượu vang, nhà máy bia, …
Ưu điểm của kết nối “Tri-clamp”:
Nó cung cấp một kết nối vệ sinh (sanitary) giữa đường ống (pipe) và ống (tubing). Chúng cũng được thiết kế để trở thành CIP (Cleaned in Place) và có thể dễ dàng tháo rời để làm sạch và thay thế.
Chuẩn kết nối “sanitary”:
Để đạt chuẩn kết nối vệ sinh (sanitary) này, cần phải đạt được tiêu chuẩn vệ sinh 3A của Hoa Kỳ đối với các van và phụ kiện vi sinh.
Hai tính năng quan trọng nhất của tiêu chuẩn vệ sinh 3A là không thể có tiếp xúc bằng ren trong kết nối; và không thể có sự thay đổi đột ngột trong đường kính bên trong.
Tại sao nên sử dụng kết nối “Tri-clamp”:
Lý do những phụ kiện này rất phổ biến là vì chúng tạo ra một kết nối mạnh mẽ, nhanh chóng và chúng dễ dàng để làm sạch. Chúng cũng có rất nhiều tùy chọn như MNPT, FNPT, ống mềm, kết nối nhanh camlock, …cho phép bạn kết nối dễ dàng các phụ kiện tiêu chuẩn với ống, ren ống và phụ kiện camlock.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT DẠNG SANITARY P701
Accuracy: | ± 1.6 % |
Ambient temperature: | -40…+65°C (with dampending liquid)
-20…+65°C (without dampending liquid) |
Service temperature: | 10 … 150°C max |
Pressure Limits: | Steady pressure up to FS value
Fluctuating pressure up to 90% of FS value Short time 1.3 x FS value for range up to 100 bar Short time 1.15 x FS value for range above 100 bar |
Weld joint: | TIG argon arc welding |
Dial size: | DN50 / DN63 / DN100 |
Range: | -1…40 mbar |
Mounting pattern: | Direct, Bottom connection |
Process connection: | 1 ½” Sanitary connection (others as option) |
Seal filling fluid: | Food grade oil [-20…+140°C] |
Ingress protection (Gauge): | IP 65 |
Execution: | Dry but fillable |
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT DẠNG SANITARY P701
Sensing element: | Diaphragm |
Case & Ring material: | AISI 304 SS (Bayonet type) |
Diaphragm, Bourdon & Shank : | AISI 316 SS |
Movement mechanis: | AISI 304 SS |
Dial: | Aluminum, black graduation on white background |
Pointer: | Fixed, aluminium, black powder coated |
Gaskets, Blow off disc & filling plug: | Neoprene/NBR |
Window: | Plexi glass |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT OPTION: DẦU GIẢM CHẤN, GLYCERIN
Window: | Plexi glass |
Dampending liquid: | Glycerin 99.7% |
BẢN VẼ & KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT DẠNG SANITARY P701
Bản vẽ & kích thước Sanitary Diaphragm Pressure Gauge P701
HIỆU ỨNG NHIỆT ĐỘ
Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu (+ 20 ° C) sai số tối đa ± 0,4% / 10K của giá trị tỷ lệ thực.
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com