MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm của hãng ITEC/Italy tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất ba kim tiếp điểm điện (Electric Contract Pressure Gauge).
Vậy đồng hồ áp suất ba kim tiếp điểm điện là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật & thông tin cần thiết của đồng hồ đo áp suất ba kim tiếp điểm điện P502 (mặt kính chống va đập) của ITEC/Italy, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN P502 HÃNG ITEC/ITALY
Electric Contract Pressure Gauge (mặt kính chống va đập) P502 hãng ITEC/Italy
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất ba kim tiếp điểm điện, có tên tiếng anh là Electric Contract Pressure Gauge, là loại đồng hồ đo áp suất được tích hợp thêm các tiếp điểm điện bên trong để báo tín hiệu relay ra bên ngoài (thường là thiết bị điều khiển như bơm, còi cảnh báo áp suất, …). Thông thường, loại đồng hồ áp suất ba kim có tiếp điểm được điều chỉnh bằng cách vặn một kim đồng hồ phụ để kéo kim đồng hồ có tiếp điểm tới giá trị cần báo relay ra bên ngoài.
P502 là đồng hồ áp suất ba kim tiếp điểm điện dòng Hi Case Version hãng ITEC/Italy,có cấu tạo phầ mặt làm từ kính cường lực nhiều lớp (safety glass), phần thân làm từ thép không gỉ stainless steel, giúp đồng hồ chịu được những điều kiện làm việc khắt khe, thường được sử dụng trong những ứng dụng điều khiển bơm, máy nén khí & motors, các nhà máy xử lý nước, hệ thống thủy lực & khí nén, ngành hóa chất & dầu khí, ngành dược,…
CẤU TẠO VÀ & NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT BA KIM
Đồng hồ đo áp suất ba kim có tiếp điểm điện có cấu tạo & chức năng cơ bản của một chiếc đồng hồ đo áp suất và một công tắc áp lực, vừa có thể điều khiển bằng 02 tiếp điểm điện cho 02 ngưỡng cao (tối đa) và thấp (tối thiểu), thường được sử dụng để điều khiển hệ thống bơm & motor, các nhà máy xử lý nước, ngành thủy lực & khí nén, hóa chất & dầu khí, …
Đồng hồ áp suất có tiếp điểm bao gồm 02 loại là loại 01 kim & loại 03 kim, tuy nhiên loại 03 kim được sử dụng phổ biến & rộng rãi hơn nhiều. Chức năng của 03 cây kim cụ thể như sau:
- 01 kim chặn dưới (thường là kim màu đỏ – ngưỡng áp suất tối thiểu)
- 01 kim chặn trên (thường là kim màu xanh – ngưỡng áp suất tối đa)
- 01 kim chỉ áp (thường là màu đen, hiển thị áp suất thực tế)
Đồng hồ áp suất 03 kim có 02 dạng tiếp điểm chính như sau:
- NC/NO: đồng hồ có tiếp điểm báo thấp áp là NC (thường đóng), tiếp điểm báo cao áp là NO (thường mở). Loại tiếp điểm này là loại thông dụng, thường thấy ở hầu hết các ứng dụng.
- NO/NC: đồng hồ có tiếp điểm báo thấp áp là NO (thường mở), tiếp điểm báo cao áp là NC (thường đóng). Loại tiếp điểm này là loại ít thông dụng hơn.
Để lựa chọn được đồng hồ áp suất phù hợp, cần phải xác định được thang đo cần thiết, thông thường chọn loại thang đo lớn gấp 02 lần áp suất tối đa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN P502
Accuracy: | CL 1.0 |
Ambient temperature: | -40…+65°C (without dampending liquid) -20…+65°C (with dampending liquid) |
Service temperature: | max 200°C |
Pressure Limits: | Steady pressure up to FS value
Fluctuating pressure up to 90% of FS value |
Weld join: | TIG argon are welding |
Dial size: | DN100/DN150 |
Range: | -1…0…1600 bar |
Mounting pattern: | Direct, Bottom connection |
Process connection: | ½” NPT (M) / ½” BSP (M) (others as option) |
Ingress protection: | IP 65 |
Execution: | Dry |
Switch: | Make contact (1NO) |
Electrical termintion: | 4 pin PG 13.5 connector |
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT BA KIM TIẾP ĐIỂM ĐIỆN P502
Sensing element: | Bourdon tube (<100bar: C-type, >100bar:Helical) |
Case & Ring material: | AISI 304 SS (Bayonet type) |
Bourdon tube & shank: | AISI 316 SS (shank welded directly to case) |
Movement mechanism: | AISI 304 SS |
Dial: | Aluminum, black graduation on white background |
Pointer: | Micro zero adjustable, aluminum, black powder coated |
Gasket & filling plug: | Neoprene/NBR |
Window: | Shatterproof safety glass |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT OPTION: DẦU GIẢM CHẤN, GLYCERIN
Window: | Shatterproof safety glass |
Dampending liquid: | Dielectric oil |
Gasket & filling plug: | Viton |
HIỆU ỨNG NHIỆT ĐỘ
Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu (+ 20 ° C) sai số tối đa ± 0,4% / 10K của giá trị tỷ lệ thực.
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com