GS4400 series là dòng cảm biến áp suất với tín hiệu RS-485 (hay còn gọi là cảm biến áp suất với giao thức RS-485, sensor áp suất tín hiệu RS-485, sensor áp lực tín hiệu RS-485,…) có tên tiếng anh là Pressure Transmitter with RS-485 Interface hay RS-485 Pressure Transmitter của hãng ESI-TEC, có xuất xứ 100% từ Vương Quốc Anh (UK), được thiết kế để đo áp suất chất lỏng hoặc chất khí trong khoảng từ 0 đến 1500bar, sử dụng tín hiệu ngõ ra dưới dạng giao thức RS-485 bán song công (half-duplex digital) giúp cảm biến có thể truyền tín hiệu đi xa với tốc độ nhanh & vô cùng chính xác.
GS4400 series sở hữu công nghệ màng ngăn SOS (Silicon-on-Sapphire) – công nghệ độc quyền, được cấp bằng sáng chế của ESI-TEC, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng đo áp suất khắt khe, mang lại hiệu suất vượt trội & độ ổn định tuyệt vời. Thiết kế cảm biến tiên tiến này bao gồm mạch đo ứng suất silicon điện trở áp điện, được phát triển theo phương pháp epitaxial trên bề mặt của màng chắn sapphire để tạo thành một cấu trúc tinh thể đơn. Sau đó, phần tử cảm biến sapphire được liên kết phân tử với màng chắn phụ bằng hợp kim titan. Thiết kế này giúp cảm biến chịu được áp suất cao hơn và có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ngoài ra còn mang lại độ chính xác cao (±0.15% giá trị thang đo), khả năng bảo vệ an toàn quá áp cao gấp 04 lần giá trị áp suất thiết kế, cảm biến gần như không có độ trễ & có độ ổn định lâu dài tuyệt vời.
Với đặc tính cách điện vượt trội, lớp nền sapphire cũng cho phép cảm biến hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rất rộng (-40°C đến 85°C) mà không làm giảm hiệu suất.
GS4400 series sử dụng điện áp nguồn cấp 6-36VDC và cung cấp tín hiệu đầu ra dưới hai dạng chính: tín hiệu đầu ra RS-485 kỹ thuật số bán song công (tiếng anh gọi là half-duplex digital) & tín hiệu đầu ra analog 0-5V.
Hình ảnh cảm biến đo áp suất tín hiệu RS-485 GS4400 series hãng ESI-TEC/UK
RS-485 bán song công là tiêu chuẩn giao tiếp thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp hiện nay, cho phép truyền dữ liệu trên cả hai chiều (chiều gửi & chiều nhận) nhưng không đồng thời. Bằng cách sử dụng giao thức này, tín hiệu có thể truyền đi với khoảng cách tối đa lên tới 1200 mét (tương đương 4000 feet) với tốc độ cao lên tới 100 kbits/s một cách ổn định, khả năng chống nhiễu tốt.
GS4400 series có thể được cấu hình để phù hợp với nhiều ứng dụng và với giao thức RS-485 độc quyền, mỗi cảm biến có thể được phân bổ một địa chỉ thiết bị duy nhất và được kết nối nối tiếp với các cảm biến và thiết bị khác trên cùng một liên kết truyền thông.
Thông số kỹ thuật của cảm biến áp lực RS-485 GS4400 series hãng ESI-TEC/UK
GS4400 series là dòng sensor áp lực sử dụng giao thức kết nối RS-485 được ESI-TEC sản xuất & thiết kế với những tính năng & đặc điểm nổi bật sau đây:
- Sử dụng chuẩn giao thức RS-485 giúp cảm biến có thể truyền tín hiệu đi xa (lên tới 1200 mét) với tốc độ nhanh (100 kbits/s) & chính xác.
- Khả năng chống nhiễu tốt, tốc độ đường truyền có thể lựa chọn.
- Sở hữu công nghệ màng ngăn SOS (Silicon-on-Sapphire) độc quyền & được cấp bằng sáng chế, giúp cảm biến có hiệu suất, độ chính xác & tin cậy cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội & cảm biến gần như không có độ trễ.
- Khả năng bảo vệ an toàn quá áp cao (lên tới 4 lần áp suất thiết kế hoạt động của cảm biến).
- Dải đo áp suất rộng lớn, từ 0 đến 1500bar, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Độ chính xác cao, (NLHR) ≤ ±0.15 % giá trị thang đo.
- Thiết kế nhỏ gọn nhưng vô cùng chắc chắn.
- Phần kết nối cơ khí làm từ hợp kim titanium, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Được sử dụng để đo & giám sát chất lỏng hoặc chất khí tại tất cả các ngành công nghiệp nói chung, hệ thống thủy lực, y tế & phòng sạch, hàng không, vũ trụ, hệ thống làm lạnh, máy nén khí, hệ thống HVAC,…
Dưới đây, người dùng có thể tìm kiếm các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng cảm biến áp suất với tín hiệu RS-485 GS4400 series của hãng ESI-TEC/UK:
Model | GS4400 | |||||||||
Công nghệ cảm biến | Silicon-on-Sapphire (SOS) | |||||||||
Tín hiệu ngõ ra (digital) | Giao thức RS-485 độc quyền | |||||||||
Tốc độ truyền tín hiệu | 9600, 14400, 19200, 28800, 57600 | |||||||||
Tín hiệu ngõ ra (Analog) | 0V – 5V analogue, 16bit | |||||||||
Nguồn cấp | 6-36VDC | |||||||||
Tốc độ truyền | 5Hz (tối đa – digital), 1kHz (tối đa – analogue) | |||||||||
Zero Output | 0V | |||||||||
Full Scale Output | 5V | |||||||||
Đầu ra hiệu chuẩn | Kết hợp tín hiệu digital và tín hiệu analogue | |||||||||
Áp suất đo | Áp suất tương đối | |||||||||
Khả năng bảo vệ điện áp | Nguồn cấp: lên đến 36V
Đầu ra analogue: -0,3V đến 5,3V Đầu ra digital: ±15KV ESD |
|||||||||
Dải đo tiêu chuẩn (bar) | 0 – 1 bar Vac; 0 – 0.5 bar; 0 – 1 bar; 0-2.5 bar; 0-6 bar; 0 – 10 bar; 0-16 bar; 0 – 25 bar; 0 – 100 bar; 0 – 250 bar; 0-400 bar; 0 –600 bar; 0-1,000 bar; 0 – 1,500 bar
(Người dùng có thể lựa chọn các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||||
Dải đo tiêu chuẩn (psi) | 0-30 in Hg; 0-7.5 psi; 0-15 psi; 0-30 psi; 0-100 psi; 0-150 psi; 0-200 psi; 0-300 psi; 0-1,500 psi; 0-3,000 psi; 0-6,000 psi; 0-8,700 psi; 0-15,000 psi; 0-20,000 psi
(Người dùng có thể lựa chọn các dải đo khác theo yêu cầu cụ thể) |
|||||||||
An toàn quá áp | x 4 lần đối với dải đo 0,5 bar;
x 2 lần đối với dải đo -1 bar đến 600 bar; x 1,5 lần đối với dải đo 1.000 bar; x 1,1 lần đối với dải đo 1.500 bar; |
|||||||||
Cấp chính xác | Digital: ≤ ±0.15 % giá trị toàn thang đo
Analog: ≤ ±0.25 % giá trị toàn thang đo |
|||||||||
Nhiệt độ môi trường | – 40 °C đến +85 °C (-40 °F đến +185 °F) | |||||||||
Nhiệt độ làm việc | – 40 °C đến +85 °C (-40 °F đến +185 °F) | |||||||||
Nhiệt độ bảo quản | Khuyến cáo trong khoảng +5 °C đến +40 °C (+41 °F đến +104°F) | |||||||||
Hiệu ứng nhiệt độ | ±1% | |||||||||
Khả năng tương thích điện từ | Emissions: EN61000-6-3;
Immunity: EN61000-6-2; Certification: CE Marked; |
|||||||||
Thời gian phản hồi 10-90% | (1000/tốc độ cập nhật) + 1ms, <17ms | |||||||||
Địa chỉ Bus | Có thể lập trình bởi người dùng | |||||||||
Vật liệu phần kết nối | Hợp kim Titanium | |||||||||
Môi chất tương thích | Tất cả các môi chất tương thích với hợp kim Titanium | |||||||||
Kết nối cơ khí | 1/4” BSP male (G1/4); 1/4” NPT male; 1/2” BSP male (G1/2); 1/2” NPT male and 1/4” BSP female (hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác theo yêu cầu cụ thể) | |||||||||
Kết nối điện | M12, đầu nối 5 chân (M12, 5 pin connector) | |||||||||
Trọng lượng | 0,2 kg | |||||||||
Xuất xứ | Vương quốc Anh (UK) | |||||||||
Thời gian bảo hành | Tối thiểu 18 tháng |
Hình ảnh kích thước sensor áp suất với tín hiệu RS-485 GS4400 series hãng ESI-TEC/UK
Hướng dẫn lựa chọn cảm biến đo áp suất với tín hiệu RS-485 GS4400 series hãng ESI-TEC/UK
Sau khi đã nắm bắt được những thông số kỹ thuật cơ bản của sensor đo áp suất tín hiệu ngõ ra RS-485 GS4400 series, người dùng có thể dễ dàng tự mình lựa chọn một cảm biến áp suất phù hợp với yêu cầu & mục đích sử dụng của mình thông qua các bước trong bảng dữ liệu dưới đây:
Output | Wire | Type | Electrcal Connection | Pressure Range | Process Connection | ||||||||
RS485 |
6 |
GS4400 | |||||||||||
Electrcal Connection | |||||||||||||
M12 connector | B | ||||||||||||
Pressure Range in bar | |||||||||||||
0-1 bar Vac | V001 | ||||||||||||
0-0.5 bar | 00.5 | ||||||||||||
0-1 bar | 0001 | ||||||||||||
0-2.5 bar | 02.5 | ||||||||||||
0-6 bar | 0006 | ||||||||||||
0-10 bar | 0010 | ||||||||||||
0-16 bar | 0016 | ||||||||||||
0-25 bar | 0025 | ||||||||||||
0-100 bar | 0100 | ||||||||||||
0-250 bar | 0250 | ||||||||||||
0-400 bar | 0400 | ||||||||||||
0-600 bar | 0600 | ||||||||||||
0-1000 bar | 1000 | ||||||||||||
0-1500 bar | 1500 | ||||||||||||
Process Connection | |||||||||||||
1/4” BSP male (G1/4) | AB | ||||||||||||
1/2” BSP male (G1/2) | AC | ||||||||||||
1/4” NPT male | AM | ||||||||||||
1/2” NPT male | AN | ||||||||||||
Order Number Example: GS4400B0600AB | |||||||||||||
Đối với các tùy chọn không được liệt kê, vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh |
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối ủy quyền cảm biến đo áp suất hãng ESI-TEC tại Việt Nam.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung, có khá nhiều thương hiệu cảm biến áp suất, mỗi thương hiệu có những ưu & nhược điểm riêng biệt. Và đối thiết bị đo nói chung, việc mang lại kết quả đo có độ chính xác cao là vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn vận hành của hệ thống, đường ống hoặc thiết bị của người dùng. Vì vậy, người dùng nên tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi đặt mua, để lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang lại kết quả chính xác & sự an toàn tuyệt đối cho người dùng.
ESI-TEC là một thương hiệu của Vương Quốc Anh (UK) được thành lập từ năm 1984 và cho tới nay, đã và đang được sử dụng tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như một thương hiệu toàn cầu. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, ESI-TEC chỉ tập trung nghiên cứu và phát triển về chất lượng, công nghệ của các dòng cảm biến áp suất mà không mở rộng sang sản phẩm khác, điều này giúp các sản phẩm cảm biến áp suất của thương hiệu này sở hữu công nghệ tiên tiến & chất lượng vượt trội, độ ổn định, độ chính xác và tuổi thọ cực cao. Chúng được sử dụng nhiều trong những ứng dụng khắc nghiệp như ngoài giàn khoan, công trình dầu khí, công nghệ hàng không, vũ trụ, quốc phòng, y tế, ô tô hay các ngành công nghiệp chung khác.
Sau một thời gian dài tìm hiểu chất lượng sản phẩm, dịch vụ cũng như nhu cầu thị trường, chúng tôi – Makgil Việt Nam đã quyết định ký thỏa thuận hợp tác, phân phối các sản phẩm của thương hiệu ESI-TEC, một thương hiệu lớn trên thế giới với nhiều năm kinh nghiệm. Hiện nay, Makgil Việt Nam là một trong những đơn vị giàu kinh kiệm trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản từ những chuyên gia của hãng, cùng với kỹ năng tư vấn bán hàng được đào tạo bởi Ban lãnh đạo công ty, đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn cam kết mang lại giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Hình ảnh một buổi đào tạo chuyên môn từ hãng ESI-TEC cho nhân sự Makgil Việt Nam
Đặc biệt, với lượng hàng lưu kho rất lớn với đầy đủ chủng loại, dải đo, vật liệu, kích thước, giá thành của Makgil Việt Nam luôn cam kết tốt nhất thị trường, với thời gian bảo hành lên tới 18 tháng, đảm bảo để khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị đo áp suất, nhiệt độ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.