DNEX series là dòng ốc siết cáp chống cháy nổ sử dụng cho cáp có lớp giáp thép (hay còn gọi là ốc siết cáp phòng nổ,…), có tên tiếng anh là Explosion Proof Armoured Cable Gland của hãng Dong-A Bestech, có xuất xứ Korea, được thiết kế & sản xuất đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX (chứng nhận số Baseefa08ATEX0326X) & IECEx (chứng nhận số IECEx BAS08.0116X), phù hợp để sử dụng trong các khu vực nguy hiểm thuộc zone 1, 2 (đối với chất khí) & zone 21, 22 (đối với bụi dễ cháy). Ngoài ra, dòng sản phẩm này còn được chứng nhận & cấp chứng chỉ bởi hàng loạt các tổ chức uy tín khác như DNV-GL, CE, KOSHA, UL, ABS, KCS, EAC, TUV,…
DNEX series được chứng nhận đạt cả hai tiêu chuẩn chống cháy nổ Flameproof (Ex “d”) & Increased Safety (Ex “e”) với nhiều tiêu chuẩn kết nối theo hệ metric, hệ NPT hoặc hệ PG, với các tùy chọn vật liệu từ thép không gỉ SS316, nhôm, đồng thau hoặc đồng mạ niken, với dải kích thước rộng lớn từ M16 – M130 (1/2” – 4” NPT), phù hợp với nhiều đường kính cáp khác nhau.
DNEX series thường được dùng với mục đích cố định cáp điện loại có lớp giáp thép SWA (Single Wire Armoure – Steel or Aluminum Wire Armoure) với thiết bị (ví dụ tủ điện điều khiển, tủ đấu nối, hoặc các thiết bị khác như đèn chiếu sáng, đầu dò khí,…), từ đó đảm bảo khả năng làm kín, ngăn ngừa các tác nhân như khí dễ cháy, bụi dễ cháy xâm nhập vào bên trong thiết bị và tiếp xúc với tia lửa điện & gây ra cháy nổ. Chúng thường được sử dụng nhiều tại các công trình có nguy cơ cháy nổ cao như công trình dầu khí, công trình hóa chất, công trình khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất giấy,…
Hình ảnh Explosion proof Armoured Cable Gland DNEX series hãng Dong-A Bestech/Korea
Cáp armoured (cáp có lớp SWA), là loại cáp có lớp bảo vệ kim loại dạng sợi nằm giữa vỏ bọc bên ngoài và lõi cáp, thường được sử dụng với mục đích bảo vệ cáp điện khỏi các tác nhân bên ngoài như va đập, mối mọt,… Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng đi ngầm dưới mặt đất để tránh tình trạng tác động đào xới gây đứt, gãy gây mất an toàn. Ốc siết cáp sử dụng cho cáp armoured cũng có cấu tạo khác hoàn toàn so với ốc siết cáp sử dụng cho các loại cáp điện không có lớp giáp thép bảo vệ thông thường, người dùng cần hết sức lưu ý khi lựa chọn để tránh nhầm lẫn.
Hình ảnh ốc siết cáp sử dụng cho cáp điện có lớp giáp thép armoured SWA
Thông số kỹ thuật ốc siết cáp phòng nổ DNEX series hãng Dong-A Bestech/Korea
DNEX series là dòng ốc siết cáp chống cháy nổ, phù hợp sử dụng cho cáp armoured, có những đặc điểm kỹ thuật cơ bản sau đây:
- Loại ốc siết cáp: DNEX / E1FW.
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: II 2GD Ex db IIC Gb
Ex eb IIC Gb
Ex tb IIIC Db
- Tiêu chuẩn thiết kế: IEC 62444, EN62444.
- Loại cáp phù hợp: Cáp có lớp giáp thép dạng sợi SWA (Single Wire Armoure (SWA) – Steel or Aluminum Wire Armoure).
- Kiểu làm kín: hai lớp nén làm kín (Double Compression) – Cable inner bedding & Outer Sheath.
- Môi trường sử dụng: Sử dụng cả trong nhà & ngoài trời / đạt tiêu chuẩn kép Flameproof (Ex “d”) & Increased Safety (Ex “e”).
- Nhiệt độ hoạt động: -60℃ to +100℃.
- Vật liệu: người dùng có thể lựa chọn vật liệu từ đồng, đồng mạ niken, nhôm hoặc thép không gỉ SS316.
- Khu vực sử dụng (theo tiêu chuẩn BS, IEC & CENELEC): Phù hợp để sử dụng ở zone 1, zone 2 (đối với khí dễ cháy) & zone 21, zone 22 (đối với bụi dễ cháy), nhóm khí IIA, IIB và IIC.
- Cấp bảo vệ: IP66/IP67.
- Chứng nhận số: ATEX: Baseefa08ATEX0326X
IECEx: IECEx BAS08.0116X
- Phụ kiện đi kèm: Lock-Nut (đai ốc), Sealing washer (vòng đệm làm kín), Serrated washer (vòng đệm làm kín thử cấp), Earth Tag (thẻ nối đất) & PVC Shroud (vỏ bọc PVC).
Trong bảng dữ liệu dưới đây, người dùng có thể dễ dàng tìm thấy thông số kỹ thuật chi tiết của dòng cable gland chống cháy nổ DNEX series của hãng Dong-A Bestech, từ đó lựa chọn cho mình dòng ốc siết cáp phòng nổ phù hợp với đường kính cáp & mục đích sử dụng của mình:
Gland Size |
Entry Thread Size | Cable Acceptance Details | Hexagon Dimensions | Thread Length “c” | Length | ||||||||||||||||
Inner Sheath ‘ID’ | Outer Sheath ‘OD’ | Armour Size | |||||||||||||||||||
Standard Seal | Alternavive Seal (S) | Across Flats “A” | Across Corners “B” | Metric (optional) | NPT | PG | |||||||||||||||
Metric | NPT | PG | |||||||||||||||||||
Min. | Max. | Min. | Max. | Min. | Max. | Min/Max. | |||||||||||||||
DNEX-2016 | M16/M20 | 1/2” | PG13.5 | 3.0 | 6.5 | – | – | 7.0 | 12.0 | 0.8/1.25 | 24 | 26.8 | 15(20) | 20 | 15 | 49 | |||||
DNEX-20a | M20 | 1/2” | PG13.5 | 4.5 | 8.0 | 5.0 | 8.5 | 7.0 | 12.0 | 0.8/1.25 | 24 | 26.8 | 15(20) | 20 | 15 | 55 | |||||
DNEX-20b | M20 | 1/2” | PG13.5 | 7.5 | 10.5 | 5.0 | 8.0 | 10.5 | 16.0 | 0.8/1.25 | 24 | 26.8 | 15(20) | 20 | 15 | 55 | |||||
DNEX-20c | M20 | 1/2” | PG13.5 | 8.5 | 11.9 | – | – | 10.5 | 16.0 | 0.8/1.25 | 24 | 26.8 | 15(20) | 20 | 15 | 55 | |||||
DNEX-20d | M20 | 1/2” | PG13.5 | 11.0 | 14.7 | 8.5 | 12.5 | 14.3 | 20.0 | 0.8/1.25 | 28/30 | 31/33.5 | 15(20) | 20 | 15 | 58 | |||||
3/4” | |||||||||||||||||||||
DNEX-25 |
M25 |
3/4” |
PG21 |
13.0 |
20.2 |
9.5 |
15.4 |
16.5 | 24.0 |
1.25/1.6 |
36 |
40.5 |
15(20) |
20 |
15 |
70 |
|||||
DNEX-25a | 1” | 18.5 | 26.0 | 25 | |||||||||||||||||
DNEX-32a |
M32 |
1” |
PG29 |
19.7 |
26.7 |
15.0 |
21.2 |
22.0 | 31.0 |
1.6/2.0 |
45.8 |
51.2 |
15(20) |
25 |
15 |
74 |
|||||
DNEX-32 | 1 1/4” | 24.0 | 33.0 | 25.6 | |||||||||||||||||
DNEX-40a | M40 | 1 1/4” | PG36 | 22.0 | 28.0 | 25.0 | 32.3 | 28.0 | 35.0 | 1.6/2.0 | 55 | 61.5 | 15(20) | 25.6 | 15 | 82 | |||||
1 1/2” | 26 | ||||||||||||||||||||
DNEX-40 | M40 | 1 1/4” | PG36 | 25.0 | 32.3 | 22.0 | 28.0 | 30.0 | 41.0 | 1.6/2.0 | 55 | 61.5 | 15(20) | 25.6 | 15 | 82 | |||||
1 1/2” | 26 | ||||||||||||||||||||
DNEX-50a | M50 | 1 1/2” | PG42 | 27.5 | 36.5 | 31.5 | 42.3 | 35.0 | 45.0 | 1.8/2.5 | 65 | 72.8 | 15(20) | 26 | 15 | 102 | |||||
2” | 27 | ||||||||||||||||||||
DNEX-50 | M50 | 1 1/2” | PG42 | 31.5 | 44.4 | 27.5 | 36.5 | 42.0 | 52.6 | 1.8/2.5 | 65 | 72.8 | 15(20) | 26 | 15 | 102 | |||||
2” | 27 | ||||||||||||||||||||
DNEX-63a | M63 | 2” | – | 39.0 | 47.0 | 42.5 | 54.3 | 46.0 | 56.0 | 1.8/2.5 | 80 | 89.5 | 15(20) | 27 | – | 110 | |||||
2 1/2” | 40 | ||||||||||||||||||||
DNEX-63 | M63 | 2” | – | 42.5 | 56.3 | 39.0 | 47.0 | 52.0 | 65.5 | 1.8/2.5 | 80 | 89.5 | 15(20) | 27 | – | 110 | |||||
2 1/2” | 40 | ||||||||||||||||||||
DNEX-75a | M75 | 2 1/2” | – | 48.5 | 58.3 | 54.5 | 65.3 | 57.0 | 67.0 | 1.8/2.5 | 95 | 104.5 | 15(20) | 40 | – | 113 | |||||
3” | 41.5 | ||||||||||||||||||||
DNEX-75b | M75 | 2 1/2” | – | 57.0 | 69.0 | – | – | 64.0 | 78.3 | 1.8/2.5 | 95 | 104.5 | 15(20) | 40 | – | 113 | |||||
3” | 41.5 | ||||||||||||||||||||
DNEX-75 | M75 | 2 1/2” | – | 54.5 | 68.2 | 48.5 | 58.3 | 64.0 | 78.3 | 1.8/2.5 | 95 | 104.5 | 15(20) | 40 | – | 113 | |||||
3” | 41.5 | ||||||||||||||||||||
DNEX-80 | M80 | 3 1/2” | – | 67.0 | 73.0 | 60.0 | 68.0 | 75 | 89.5 | 1.8/3.2 | 107 | 114 | 20(25) | 42.7 | – | 122 | |||||
DNEX-90 | M90 | 3 1/2” | – | 67.0 | 77.6 | 60.0 | 68.0 | 75 | 89.5 | 1.8/3.2 | 115 | 123 | 20(25) | 42.7 | – | 122 | |||||
DNEX-100 | M100 | 4” | – | 76.5 | 91.6 | 70.0 | 81.0 | 88 | 104.5 | 1.8/3.2 | 128 | 139 | 20(25) | 44 | – | 122 | |||||
DNEX-115 | M115 | – | – | 86.0 | 100.0 | – | – | 99.0 | 113.0 | 3.15/4.0 | 138 | 146.5 | 20(25) | – | – | – | |||||
DNEX-130 | M130 | – | – | 98.0 | 113.0 | – | – | 110.0 | 125.0 | 3.15/4.0 | 150 | 162 | 20(25) | – | – | – | |||||
Hình ảnh bản vẽ & kích thước ốc siết cáp phòng nổ DNEX series hãng Dong-A Bestech/Korea
Makgil Việt Nam – Nhà phân phối các sản phẩm của hãng Dong-A Bestech/Korea tại Việt Nam
Dong-A Bestech là một thương hiệu nổi tiếng của Korea về những sản phẩm & giải pháp đấu nối, bảo vệ cáp,… được thành lập từ những năm 1977 với chất lượng vượt trội và giá cả vô cùng hợp lý. Trải qua gần 50 năm hình thành và phát triển, các sản phẩm của thương hiệu này hiện được người dùng tại nhiều quốc gia tin dùng.
Hiện nay, Makgil Việt Nam là đơn vị phân phối các sản phẩm ốc siết cáp phòng nổ, tủ điện & các phụ kiện đấu nối khác tại thị trường Việt Nam, với lượng hàng có sẵn lớn, cùng với kiến thức chuyên môn được đào tạo bài bản, chúng tôi tự tin & cam kết mang lại các giải pháp phù hợp tới tay khách hàng với mức chi phí tối ưu nhất.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp tủ điều khiển chống cháy nổ, tủ điều khiển phòng nổ, đèn chống cháy nổ, đèn báo không chống cháy nổ, ốc siết cáp & phụ kiện chống cháy nổ,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Chi nhánh Vũng Tàu: 22L4 Đồi 2 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.