ĐẦU DÒ NHIỆT ĐỘ VỚI DÂY DẪN NỐI DÀI HISCO 160 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ LINH HOẠT, CHÍNH XÁC VÀ BỀN BỈ
Đầu dò nhiệt độ với dây dẫn nối dài 160 series (hay còn gọi là can nhiệt, cảm biến nhiệt độ, cặp nhiệt điện,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Extension Lead Wire Type Thermocouple – là một cảm biến nhiệt độ được thiết kế với phần dây dẫn nối dài, nó dùng để mở rộng khoảng cách giữa bộ phận đo nhiệt của cảm biến (cặp nhiệt) và phần đầu bảo vệ (terminal head), được làm bằng vật liệu phù hợp với loại cặp nhiệt điện để duy trì tín hiệu đo chính xác. Thiết kế này thường được sử dụng để đo nhiệt độ tại những vị trí khó tiếp cận, không gian hạn chế hoặc khu vực nguy hiểm,… nơi mà các đầu dò nhiệt độ với que đo trực tiếp không phù hợp để lắp đặt hoặc vận hành.

Hình ảnh đầu dò nhiệt độ thermocouple với dây dẫn nối dài 160 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Can Nhiệt Với Dây Dẫn Nối Dài 160 series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Cặp nhiệt điện với phần dây dẫn nối dài HISCO 160 series gồm các thành phần chính sau:
+ Đầu nối (Connection Head): Bằng nhôm hoặc thép không gỉ, có tùy chọn chống cháy nổ Ex d IIC T6 hoặc chống nước weatherproof, phù hợp nhiều môi trường công nghiệp.
+ Dây cảm biến nhiệt (Thermocouple Wire): Bằng hợp kim loại K, J, T, E hoặc N, được bọc trong ống bảo vệ thép không gỉ hoặc Inconel, giúp chịu nhiệt và chống ăn mòn hiệu quả.
+ Lớp vỏ bảo vệ (Extension Lead): Có thể chọn loại Flexible Shield, Armored hoặc Bayonet, giúp tăng khả năng chống rung và cơ học.
+ Giao điểm đo (Hot Junction): Có ba kiểu – Grounded, Ungrounded và Exposed – tùy ứng dụng cần tốc độ phản hồi nhanh hay ổn định lâu dài.
- Nguyên lý hoạt động
– Giống như can nhiệt công nghiệp HISCO 120 series, cảm biến nhiệt độ thermocouple 140 series, đầu dò nhiệt độ với dây dẫn nối dài HISCO 160 series cũng hoạt động dựa trên hiệu ứng Seebeck: khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc tại hai điểm có nhiệt độ khác nhau, sẽ sinh ra một điện áp tỷ lệ với chênh lệch nhiệt độ. Điện áp này được xử lý để hiển thị hoặc truyền về bộ điều khiển, giúp giám sát chính xác nhiệt độ thực tế tại điểm đo.
Ứng Dụng Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ Thermocouple 160 Series Hãng HISCO/Korea
- Với thiết kế dây dẫn nối dài nằm giữa đầu bảo vệ (Terminal Head) & phần từ cảm biến (Element), đầu dò nhiệt độ HISCO 160 series được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là những môi trường yêu cầu linh hoạt và độ chính xác cao:
– Nhà máy hóa chất: Giám sát nhiệt độ trong bồn phản ứng, đường ống dẫn nhiệt.
– Máy móc công nghiệp: Đo nhiệt trong máy ép nhựa, động cơ, khuôn ép đùn hoặc lò nung.
– Ngành luyện kim, xi măng, gốm sứ: Kiểm soát nhiệt độ buồng đốt và lò nấu chảy.
– Phòng thí nghiệm và dây chuyền tự động: Yêu cầu đo nhanh, lắp đặt linh hoạt, dễ thay thế.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ Thermocouple Với Dây Dẫn Nối Dài HISCO 160 Series
- Linh hoạt, dễ lắp đặt
– Thiết kế dạng dây mềm, dễ dàng uốn cong và lắp đặt trong không gian hẹp hoặc trên thiết bị có cấu trúc phức tạp.
– Có thể tùy chỉnh chiều dài dây nối (Extension Length), phù hợp cho các hệ thống trải dài.
- Độ chính xác và phản hồi nhanh
– Sử dụng vật liệu Chromel–Alumel, Iron–Constantan, Nicrosil–Nisil, đảm bảo độ ổn định nhiệt cao.
– Tốc độ phản hồi nhanh nhờ thiết kế đầu đo dạng Exposed Junction.
– Độ chính xác đạt chuẩn DIN/IEC 584-2, ASTM E230, JIS C1602.
- Chịu nhiệt và chống ăn mòn vượt trội
– Dải đo rộng: -200°C đến +1250°C (tùy loại đầu dò).
– Vỏ bọc bằng thép không gỉ 310 SS, 316 SS, 321 SS, 446 SS hoặc Inconel 600, chịu được hóa chất, hơi nước và va đập cơ học mạnh.
- Đa dạng tùy chọn kỹ thuật
– Hỗ trợ Single hoặc Double Element, 2 dây hoặc 4 dây.
– Nhiều kiểu đầu kết nối: ren, compression fitting, bayonet, flexible sheath,…
– Có thể chọn loại Grounded / Ungrounded / Exposed tùy môi trường đo.
Thông Số Kỹ Thuật Của Đầu Dò Nhiệt Độ Thermocouple 160 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng cặp nhiệt điện thermocouple với dây dẫn kéo dài 160 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại đầu dò (Element type): | K / E / J / T / N type | |||||||
| Đường kính ống bảo vệ (Sheath Out Diameter -mm): | 1.6 / 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 / etc | |||||||
| Số dây (Number of Conductor wire): | 2-wires / 4-wires | |||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Sheath Material): | 310 SS/ 316 SS / 446 SS / 321 SS / Inconel 600 / etc | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class 1 (Special), Class 2 (Standard)
* Class 1, 2 (DIN/IEC 584-2, BS/EN 60584-2, JIS C1602) * Special, Standard (ASTM E 230, E988, ISA MC 96.1) |
|||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 1200°C | |||||||
| Dạng giao điểm đo (Hot Junctions Shape): | Grounded / Ungrounded / Exposed | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Đầu Dò Nhiệt Độ 160 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với Extension Lead Wire Type Thermocouple Sensor 160 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | |||||||||||
| 160 | Extension Lead Wire Type Thermocouple Sensor | |||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | ||||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof | |||||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof | |||||||||
| 5 | None Head (Extended Lead Wire) | N/A | ||||||||||
| Code (2) | Element Type | Thermocouple Wire Alloys | Tempearture Range | |||||||||
| K | Thermocouple “K” | Chromel / Alumel | -200 ~ 1200°C | |||||||||
| E | Thermocouple “E” | Chromel / Constantan | -200 ~ 800°C | |||||||||
| J | Thermocouple “J” | Iron / Constantan | 0 ~ 750°C | |||||||||
| T | Thermocouple “T” | Copper / Constantan | -200 ~ 350°C | |||||||||
| N | Thermocouple”N” | Nicrosil/Nisil | -200~1250℃ | |||||||||
| Code (3) | Terminal | |||||||||||
| S | Single Junction | |||||||||||
| D | Double Junction | |||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | |||||||||||
| 2 | 2-wire (Single) | |||||||||||
| 4 | 4-wire (Double) | |||||||||||
| Code (5) | Tip Shape | |||||||||||
| G | Grounded | |||||||||||
| U | Ungrounded | |||||||||||
| S | Exposed | |||||||||||
| Code (6) | Extension lead type | |||||||||||
| FS | Flexible Copper shield type | |||||||||||
| FF | Flexible Copper shield with compression fitting | |||||||||||
| FA | Flexible Armored type | |||||||||||
| FQ | Flexible Armored with compression fitting | |||||||||||
| BA | Flexible Armored with Bayonet spring load type | |||||||||||
| BS | Bayonet spring load type | |||||||||||
| TS | Thread connection with spring load type | |||||||||||
| Code (7) | Extension length | |||||||||||
| 2000 | 2000 | |||||||||||
| XXXX | Others | |||||||||||
| Code (8) | Sheath Material | |||||||||||
| A | 304 SS | |||||||||||
| B | 316/316L SS | |||||||||||
| C | INCONEL 600 | |||||||||||
| D | 310 SS | |||||||||||
| E | 446 SS | |||||||||||
| F | 347 SS | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (9) | Sheath Outer Diameter | |||||||||||
| 31 | 1.6mm | |||||||||||
| 32 | 3.2mm | |||||||||||
| 34 | 4.8mm | |||||||||||
| 36 | 6.4mm | |||||||||||
| 38 | 8.0mm | |||||||||||
| Code (10) | Process Connection Size | Material | ||||||||||
| A | None | None | ||||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | ||||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | ||||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | ||||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | ||||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | ||||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | ||||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | ||||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | ||||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | ||||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | ||||||||||
| Z | Other | 316 SS | ||||||||||
| Code (11) | Process Connection Type | |||||||||||
| 0 | None | |||||||||||
| 2 | PT | |||||||||||
| 3 | PF | |||||||||||
| 4 | NPT | |||||||||||
| 8 | NPS | |||||||||||
| 9 | Compression fitting connector | |||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | |||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | |||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | |||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | |||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | |||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | |||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | |||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | |||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | |||||||||||
| F99 | Others | |||||||||||
| Code (12) | Sensor Immersion Length (L) | |||||||||||
| L0100 | 100mm | |||||||||||
| L0150 | 150mm | |||||||||||
| L0200 | 200mm | |||||||||||
| L0250 | 250mm | |||||||||||
| L0300 | 300mm | |||||||||||
| L0350 | 350mm | |||||||||||
| L0400 | 400mm | |||||||||||
| L0450 | 450mm | |||||||||||
| L0500 | 500mm | |||||||||||
| L0550 | 550mm | |||||||||||
| L0600 | 600mm | |||||||||||
| L0700 | 700mm | |||||||||||
| L0800 | 800mm | |||||||||||
| L0900 | 900mm | |||||||||||
| L1000 | 1000mm | |||||||||||
| XXXXX | Others | |||||||||||
| Code (13) | Tolerance Grade | |||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | |||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | |||||||||||
| Code (14) | Calibrate certifications | |||||||||||
| N | Not apply | |||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | |||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | |||||||||||
| Code (15) | Accessory Options | |||||||||||
| 0 | Not apply | |||||||||||
| 1 | Thermowell | |||||||||||
| M2 | 2″ Mounting Bracket (2-hole) | |||||||||||
| M4 | 2″ Mounting Bracket (4-hole) | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Sample Ordering Code: Thermocouple 1601KS2GFS2000B36B3L0150C1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.