CAN NHIỆT HISCO 120 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ CHÍNH XÁC CHO MỌI ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP
Can nhiệt công nghiệp 120 series (hay còn gọi là cảm biến nhiệt độ, đầu dò nhiệt độ công nghiệp,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Sheathed Thermocouple Sensor – là một loại cảm biến nhiệt độ được thiết kế với hai dây kim loại khác nhau được hàn tại một đầu và bọc trong một lớp vỏ bảo vệ bên ngoài. Vỏ bọc này có tác dụng bảo vệ các dây dẫn khỏi môi trường bên ngoài, giúp cảm biến bền hơn và có thể hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao, hóa chất hoặc môi trường có rung động.
Trong các quy trình công nghiệp, việc giám sát và kiểm soát nhiệt độ đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hiệu suất, độ an toàn và chất lượng sản phẩm. HISCO – thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc trong lĩnh vực thiết bị đo lường – đã phát triển dòng can nhiệt HISCO 120 series, được thiết kế với cấu trúc cáp bảo vệ cách nhiệt khoáng (MI cable) và vỏ bọc kim loại linh hoạt, đáp ứng nhu cầu đo nhiệt độ khắc nghiệt trong môi trường công nghiệp hiện đại. Can nhiệt 120 series là dòng cảm biến nhiệt độ kiểu thermocouple dạng ống bảo vệ (Sheathed Type) với đầu củ hành (Terminal Head), có khả năng chịu nhiệt cao, chống rung tốt và linh hoạt khi lắp đặt ở những vị trí khó tiếp cận.

Hình ảnh cảm biến nhiệt độ công nghiệp công nghiệp 120 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Can Nhiệt 120 series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Can nhiệt HISCO 120 series được chế tạo với phần đầu củ hành (terminal head) bằng thép không gỉ hoặc hợp kim nhôm mang lại khả năng chống ăn mòn, ống bảo vệ đầu dò bằng inox hoặc Inconel, bên trong chứa các dây nhiệt điện (thermocouple wires) được bọc trong lớp oxit magie nén chặt (MgO) nhằm cách điện và tăng khả năng truyền nhiệt. Cấu trúc này giúp can nhiệt:
+ Chịu được nhiệt độ lên đến 1700°C (với loại B, R, S).
+ Có tốc độ phản ứng nhanh, nhờ truyền nhiệt trực tiếp từ ống bảo vệ đến cảm biến.
+ Dễ uốn cong, lắp đặt trong không gian hạn chế (bán kính uốn tối thiểu = 5 × đường kính ống).
- Nguyên lý hoạt động
– Dựa trên nguyên lý hiệu điện thế nhiệt (Seebeck Effect) – khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc tại điểm nóng và lạnh, một điện áp nhỏ sẽ được tạo ra tỉ lệ với chênh lệch nhiệt độ. HISCO 120 series tận dụng nguyên lý này để chuyển đổi sự thay đổi nhiệt độ thành tín hiệu điện, giúp giám sát nhiệt độ chính xác và ổn định.
Ứng Dụng Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ Công Nghiệp 120 series hãng HISCO/Korea
- Can nhiệt công nghiệp 120 series được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng đo lường tin cậy, cụ thể như:
– Nhà máy hóa chất, lọc dầu – đo và kiểm soát nhiệt trong đường ống và bồn phản ứng.
– Nhà máy điện & nhiệt điện – giám sát nhiệt độ trong tuabin và nồi hơi.
– Ngành cơ khí & chế tạo máy – kiểm tra nhiệt độ ổ trục, xi lanh, khuôn đúc.
– Ngành thực phẩm & dược phẩm – đo nhiệt trong lò sấy, thiết bị tiệt trùng.
– Xây dựng & HVAC – kiểm tra hệ thống sưởi, ống dẫn khí nóng.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của đầu dò nhiệt độ HISCO 120 series
- Thiết kế bền bỉ – Hoạt động tin cậy
– Ống bảo vệ (Sheath) đa dạng bằng thép không gỉ SUS310, SUS316, SUS446, Inconel 600 hoặc 321SS, tùy chọn theo môi trường sử dụng.
– Cấu trúc chống rung, chống ăn mòn, phù hợp với môi trường có áp suất và nhiệt độ cao.
- Đo được dải nhiệt rộng
– Nhiệt độ làm việc từ -200°C đến 1700°C tùy theo loại cặp nhiệt điện (B, R, S, K, E, J, T, N).
– Độ chính xác cao: Class 1 (±0.4%) hoặc Class 2 (±0.75%) theo tiêu chuẩn DIN/IEC 584-2, ASTM E230.
- Linh hoạt và dễ lắp đặt
– Ống cảm biến có thể uốn cong và định hình linh hoạt, dễ dàng đưa vào các vị trí khó tiếp cận.
– Có thể kết hợp với thermowell hoặc phụ kiện áp lực (compression fitting) để lắp đặt an toàn, tiện bảo dưỡng.
- Tùy chọn đầu nối và kiểu lắp đa dạng
– HISCO cung cấp nhiều kiểu đầu bảo vệ (terminal head) khác nhau:
+ Đầu bảo vệ nhôm chống cháy nổ (Explosion Proof) – đạt chuẩn Ex d IIC T6.
+ Đầu bảo vệ kín chống nước (Weatherproof) – cấp bảo vệ IP65.
+ Loại nối dây trực tiếp (Sensor only) – có dây Teflon cách điện dài 150mm, tiện lắp ghép.
Thông Số Kỹ Thuật Của Can Nhiệt Công Nghiệp 120 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng đầu dò nhiệt độ thermocouple 120 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại đầu dò (Element type): | B / R / S / K / E / J / T / N | |||||||
| Đường kính vỏ bọc (Sheath Out Diameter -mm): | 1.6 / 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 / … | |||||||
| Số dây (Number of Conductor wire): | 2-wires / 4-wires | |||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Sheath Material): | 310SS / 316SS / 446SS / 321SS / Inconel 600 / etc… | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class 1 (Special), Class 2 (Standard)
* Class 1, 2 (DIN/IEC 584-2, BS/EN 60584-2, JIS C1602) * Special, Standard (ASTM E 230, E988, ISA MC 96.1) |
|||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 1700°C | |||||||
| Dạng giao điểm đo (Hot Junctions Shape): | Grounded / Ungrounded / Exposed | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Can nhiệt Công Nghiệp 120 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với Sheathed Thermocouple Sensor 120 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | |||||||||||||
| 120 | Industrial Service Thermocouple | |||||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | ||||||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof (IP65) | |||||||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof (IP65) | |||||||||||
| 5 | None Head (Sensor only with 150mm long TEFLON insulated lead wires) | N/A | ||||||||||||
| Code (2) | Element Type | Thermocouple Wire Alloys | Tempearture Range | |||||||||||
| B | Thermocouple “B” | Pt Rh30 / Pt Rh6 | 200 ~ 1700°C | |||||||||||
| R | Thermocouple “R” | Pt Rh13 / Pt | 0 ~ 1600°C | |||||||||||
| S | Thermocouple “S” | Pt Rh10 / Pt | 0 ~ 1600°C | |||||||||||
| K | Thermocouple “K” | Chromel / Alumel | -200 ~ 1250°C | |||||||||||
| E | Thermocouple “E” | Chromel / Constantan | -200 ~ 800°C | |||||||||||
| J | Thermocouple “J” | Iron / Constantan | 0 ~ 750°C | |||||||||||
| T | Thermocouple “T” | Copper / Constantan | -200 ~ 350°C | |||||||||||
| N | Thermocouple”N” | Nicrosil / Nisil | -200 ~ 1250 °C | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||||
| Code (3) | Terminal | |||||||||||||
| S | Single Junction | |||||||||||||
| D | Double Junction | |||||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | |||||||||||||
| 2 | 2-wire (Single) | |||||||||||||
| 4 | 4-wire (Double) | |||||||||||||
| Code (5) | Sensor type | |||||||||||||
| G | General purpose type | |||||||||||||
| S | Spring Loaded type | |||||||||||||
| Code (6) | Tip Shape | |||||||||||||
| G | Grounded | |||||||||||||
| U | Ungrounded | |||||||||||||
| S | Exposed | |||||||||||||
| Code (7) | Extension type | Extension Length (mm) | ||||||||||||
| 00 | None | None | ||||||||||||
| 10 | Fixed Thread | 100 | ||||||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag length | 150 | ||||||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag length | Others | ||||||||||||
| 19 | Fixed Thread Lag length | 100 | ||||||||||||
| 23 | Nipple Length | Others | ||||||||||||
| 29 | Nipple Length | 150 | ||||||||||||
| 33 | Union & Nipple Length | Others | ||||||||||||
| 39 | Union & Nipple Length | 100 | ||||||||||||
| 43 | Nipple & Flange Lag length | 150 | ||||||||||||
| 44 | Nipple & Flange Lag length | Others | ||||||||||||
| 49 | Nipple & Flange Lag length | None | ||||||||||||
| 50 | Compression Fitting | None | ||||||||||||
| 60 | Movable Thread | None | ||||||||||||
| 61 | Movable Flange | 100 | ||||||||||||
| 99 | Others | |||||||||||||
| Code (8) | Sheath Material | |||||||||||||
| A | 316/316L SS | |||||||||||||
| C | INCONEL 600 | |||||||||||||
| D | 310 SS | |||||||||||||
| E | 446 SS | |||||||||||||
| F | 347 SS | |||||||||||||
| G | 321 SS | |||||||||||||
| X | Others | |||||||||||||
| Code (9) | Sheath Outer Diameter | |||||||||||||
| 31 | 1.6mm | |||||||||||||
| 32 | 3.2mm | |||||||||||||
| 34 | 4.8mm | |||||||||||||
| 36 | 6.4mm | |||||||||||||
| 38 | 8.0mm | |||||||||||||
| 99 | Others | |||||||||||||
| Code (10) | Conduit Connection | |||||||||||||
| A | 1/2″PF | |||||||||||||
| B | 1/2″PT | |||||||||||||
| C | 1/2″NPT | |||||||||||||
| D | 3/4″PF | |||||||||||||
| E | 3/4″PT | |||||||||||||
| F | 3/4″NPT | |||||||||||||
| M | M20 X 1.5 P | |||||||||||||
| X | Others | |||||||||||||
| Code (11) | Process Connection Size | Material | ||||||||||||
| A | None | None | ||||||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | ||||||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | ||||||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | ||||||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | ||||||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | ||||||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | ||||||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | ||||||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | ||||||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | ||||||||||||
| Code (12) | Process Connection Type | |||||||||||||
| 0 | None | |||||||||||||
| 2 | PT | |||||||||||||
| 3 | PF | |||||||||||||
| 4 | NPT | |||||||||||||
| 8 | NPS | |||||||||||||
| 9 | Compression fitting connector | |||||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | |||||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | |||||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | |||||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | |||||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | |||||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | |||||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | |||||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | |||||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | |||||||||||||
| F99 | Others | |||||||||||||
| Code (13) | Sensor Immersion Length (L) | |||||||||||||
| L0100 | 100mm | |||||||||||||
| L0150 | 150mm | |||||||||||||
| L0200 | 200mm | |||||||||||||
| L0250 | 250mm | |||||||||||||
| L0300 | 300mm | |||||||||||||
| L0350 | 350mm | |||||||||||||
| L0400 | 400mm | |||||||||||||
| L0450 | 450mm | |||||||||||||
| L0500 | 500mm | |||||||||||||
| L0550 | 550mm | |||||||||||||
| L0600 | 600mm | |||||||||||||
| L0700 | 700mm | |||||||||||||
| L0800 | 800mm | |||||||||||||
| L0900 | 900mm | |||||||||||||
| L1000 | 1000mm | |||||||||||||
| XXXXX | Others | |||||||||||||
| Code (14) | Tolerance Grade | |||||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | |||||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | |||||||||||||
| Code (15) | Calibrate certifications | |||||||||||||
| N | Not apply | |||||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | |||||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | |||||||||||||
| Code (16) | Accessory Options | |||||||||||||
| 0 | Not apply | |||||||||||||
| 1 | Thermowell | |||||||||||||
| X | Others | |||||||||||||
| Sample Ordering Code : Thermocouple 1201KS2GPU11A36AB4L0150C1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.