CAN NHIỆT BỌC SỨ HISCO 220 SERIES – GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ CAO CHÍNH XÁC, ỔN ĐỊNH VÀ BỀN BỈ
Can nhiệt bọc sứ 220 series (hay còn gọi là can nhiệt bọc gốm, cảm biến nhiệt độ bọc sứ, thermocouple bọc sứ, cặp nhiệt điện bọc sứ,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Non Metallic Protection Tube Thermocouple Sensor – là một cảm biến nhiệt độ sử dụng ống bảo vệ bằng gốm (ceramic protection tube) để chống lại sự ăn mòn và biến dạng ở nhiệt độ cao. Nhờ đó, cảm biến nhiệt độ HISCO 220 series là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền nhiệt, độ chính xác và độ ổn định lâu dài.
Trong các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, xi măng, thủy tinh, gốm sứ, và hóa chất, việc đo nhiệt độ ở các vị trí có mức nhiệt cực cao đòi hỏi thiết bị đặc biệt. Can nhiệt bọc sứ HISCO 220 series là dòng cảm biến nhiệt chuyên dụng, được thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường lên đến 1700°C với cấp chính xác lên tới ±0.4 % giá trị dải đo, giúp người dùng giám sát chính xác quá trình nung, sấy, hoặc phản ứng hóa học ở nhiệt độ cao.

Hình ảnh can nhiệt bọc gốm 220 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Thermocouple Bọc Sứ 220 Series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Can nhiệt bọc sứ HISCO 220 series bao gồm các thành phần:
+ Đầu nối (Connection Head): Có các tùy chọn chống cháy nổ Ex d IIC T6 (Dual hoặc Single Conduit) và chống nước weatherproof IP65, đảm bảo an toàn trong môi trường khắc nghiệt.
+ Phần tử cảm biến (Element Type): Hỗ trợ nhiều loại thermocouple tiêu chuẩn quốc tế như B, R, S, K, N, phục vụ dải nhiệt độ từ -200°C đến 1700°C.
+ Ống bảo vệ sứ (Ceramic Protection Tube): Có thể chọn loại PT-0 (Alumina 99.5%), PT-1 (Mullite 60% Al₂O₃) hoặc SiC (Silicon Carbide), giúp bảo vệ cảm biến khỏi nhiệt độ cao, khí ăn mòn và biến dạng cơ học.
+ Ống bảo vệ ngoài (Outer Support Tube): Tùy chọn thép không gỉ SUS316 hoặc SANDVIK 253MA, hỗ trợ cơ học và tăng khả năng chịu lực.
+ Kiểu đầu đo (Tip Type): Gồm Grounded, Ungrounded hoặc Exposed, giúp người dùng linh hoạt chọn theo yêu cầu đo và phản hồi nhiệt.
- Nguyên lý hoạt động
– Giống như các dòng đầu dò nhiệt độ HISCO 160 series (link tới 160 series) hay cảm biến nhiệt độ HISCO 140 series (link tới 140 series), cặp nhiệt điện đo nhiệt độ bề mặt 180 series (link tới 180 series), can nhiệt bọc sứ HISCO hoạt động theo hiệu ứng Seebeck, trong đó hai kim loại khác nhau tạo ra điện áp tỷ lệ với chênh lệch nhiệt độ giữa điểm nóng và điểm lạnh. Tín hiệu điện này được truyền đến bộ điều khiển để xác định nhiệt độ bề mặt hoặc môi trường đo.
Ứng Dụng Nổi Bật Của Can Nhiệt Bọc Sứ 220 Series Hãng HISCO/Korea
- Đầu dò nhiệt độ bọc sứ HISCO 220 series được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực có môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn:
– Ngành gốm sứ, thủy tinh: Đo nhiệt độ lò nung và buồng sấy.
– Công nghiệp xi măng – gạch: Theo dõi nhiệt trong lò quay, buồng đốt clinker.
– Luyện kim và gang thép: Kiểm soát quá trình nấu chảy, tinh luyện kim loại.
– Nhà máy hóa chất: Đo nhiệt độ trong lò phản ứng hoặc bồn nhiệt phân.
– Ngành năng lượng: Ứng dụng trong hệ thống đốt công nghiệp, turbine nhiệt và bộ trao đổi nhiệt.
-Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Can Nhiệt Bọc Gốm HISCO 220 Series
- Đo được ở nhiệt độ cực cao
– Dải đo lên đến 1700°C đối với loại Thermocouple B (PtRh30/PtRh6).
– Hoạt động ổn định trong lò nung, lò phản ứng, lò thủy tinh hoặc lò luyện kim.
- Chống ăn mòn và sốc nhiệt
– Vật liệu sứ Alumina và Mullite có khả năng chịu được thay đổi nhiệt độ nhanh và môi trường oxy hóa mạnh.
– Bền bỉ trước các tác nhân ăn mòn hóa học hoặc xỉ nóng chảy.
- Độ chính xác cao
-Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế DIN / IEC / ASTM / JIS, với độ chính xác Class 1 (±0.4%) hoặc Class 2 (±0.75%).
– Có tùy chọn kiểm định KOLAS (ILAC-MRA) để đảm bảo độ tin cậy trong hệ thống đo chuẩn công nghiệp.
- Đa dạng lựa chọn cấu hình
– Cấu trúc linh hoạt: Loại ống đơn, ống kép (Dual Protection Tube), có hoặc không có ống hỗ trợ kim loại.
– Các kiểu kết nối PT, NPT, JIS, ANSI Flange giúp dễ dàng tích hợp vào hệ thống sẵn có.
– Có thể chọn độ dài cảm biến (Immersion Length) từ 300mm đến 1000mm hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu thực tế.
Thông Số Kỹ Thuật Của Can Nhiệt Bọc Sứ 220 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng thermocouple bọc sứ 220 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại đầu dò (Element type): | B / R / S / K / N type | |||||||
| Số dây (Number of Conductor wire): | 2-wires / 4-wires | |||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Ceramic Protection tube Material): | PT-0 / PT-1 / Others | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class 1 (Special), Class 2 (Standard)
* Class 1, 2 (DIN/IEC 584-2, BS/EN 60584-2, JIS C2202) * Special, Standard (ASTM E 230, E988, ISA MC 96.1) |
|||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 1700°C | |||||||
| Dạng giao điểm đo (Hot Junctions Shape): | Grounded / Ungrounded | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Can Nhiệt Bọc Sứ 220 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với cảm biến nhiệt độ bọc sứ 220 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | |||||||||||
| 220 | Non Metallic Protection Tube Thermocouple Sensor Sensor | |||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | ||||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof (IP65) | |||||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof (IP65) | |||||||||
| Code (2) | Element Type | Thermocouple Wire Alloys | Tempearture Range | |||||||||
| B | Thermocouple “B” | Pt Rh30 / Pt Rh6 | 200 ~ 1700°C | |||||||||
| R | Thermocouple “R” | Pt Rh13 / Pt | 0 ~ 1600°C | |||||||||
| S | Thermocouple “S” | Pt Rh10 / Pt | 0 ~ 1600°C | |||||||||
| K | Thermocouple “K” | Chromel / Alumel | -200 ~ 1200°C | |||||||||
| N | Thermocouple”N” | Nicrosil/Nisil | -200~1250℃ | |||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (3) | Terminal | |||||||||||
| S | Single Junction | |||||||||||
| D | Double Junction | |||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | |||||||||||
| 2 | 2-wire (Single) | |||||||||||
| 4 | 4-wire (Double) | |||||||||||
| Code (5) | Tip Shape | |||||||||||
| G | Grounded tip | |||||||||||
| U | Ungrounded tip | |||||||||||
| S | Exposed | |||||||||||
| Code (6) | Construction | |||||||||||
| 05 | Ceramic Protection tube type with Metal support and Slide flange | |||||||||||
| 06 | Screwed-in Ceramic Protection tube type with Hex. Nipple | |||||||||||
| 07 | Ceramic Protection tube type with Fixed flange | |||||||||||
| 08 | Ceramic Protection tube type with Fixed flange on Metal support | |||||||||||
| 09 | Dual Protection tube type Inner Ceramic and Outer Metal tube with Slide flange | |||||||||||
| 10 | Screwed-in Dual Protection tubetypeInnerCeramic andOuterMetaltubewithHex. Nipple | |||||||||||
| 11 | Dual Protection tube type Inner Ceramic and Outer Metal tube with Fixed flange | |||||||||||
| 12 | Dual Ceramic Protection tube type with Slide flange | |||||||||||
| 13 | Screwed-in Dual Ceramic protection tube type with Hex. Metal support | |||||||||||
| 14 | Dual Ceramic Protection tube type with Fixed flange | |||||||||||
| 15 | Dual Ceramic Protection tube type with Fixed flange on Metal support | |||||||||||
| Code (7) | Ceramic Protection tube Material | |||||||||||
| A | PT-0 (Recrystallized Alumina, 99.5% Alumina) SSA-S | |||||||||||
| B | PT-1 (Mullite, 60% Alumina-40% Silica) HB | |||||||||||
| C | GK-sic (90% sic) | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (8) | Outside support tube material and size | |||||||||||
| 0 | None | |||||||||||
| 1 | 316 SS, 1/2″ Sch 40 | |||||||||||
| 2 | SANDVIK 253 MA, 1/2″ Sch 40 | |||||||||||
| 3 | 316 SS, 3/4″ Sch 40 | |||||||||||
| 4 | SANDVIK 253MA, 3/4″ Sch 40 | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (9) | Outside support tube material and size | |||||||||||
| 0 | 8mm | |||||||||||
| F | 13mm | |||||||||||
| G | 15mm | |||||||||||
| H | 17mm | |||||||||||
| I | 21mm | |||||||||||
| J | 25mm | |||||||||||
| K | 30mm | |||||||||||
| L | 40mm | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (10) | Inside Protection tube material | |||||||||||
| 0 | None | |||||||||||
| C | PT-0 (Recrystallized Alumina, 99.5% Alumina) SSA-S | |||||||||||
| D | PT-1 (Mullite, 60% Alumina-40% Silica) HB | |||||||||||
| E | Inconel 600 | |||||||||||
| F | 316 SS | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (11) | Conduit Connection | |||||||||||
| A | 1/2″PF | |||||||||||
| B | 1/2″PT | |||||||||||
| C | 1/2″NPT | |||||||||||
| D | 3/4″PF | |||||||||||
| E | 3/4″PT | |||||||||||
| F | 3/4″NPT | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (12) | Process Connection Size | Material | ||||||||||
| A | None | None | ||||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | ||||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | ||||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | ||||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | ||||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | ||||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | ||||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | ||||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | ||||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | ||||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | ||||||||||
| Z | Other | |||||||||||
| Code (13) | Process Connection Type | |||||||||||
| 0 | None | |||||||||||
| 2 | PT | |||||||||||
| 3 | PF | |||||||||||
| 4 | NPT | |||||||||||
| 8 | NPS | |||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | |||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | |||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | |||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | |||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | |||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | |||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | |||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | |||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | |||||||||||
| F99 | Others | |||||||||||
| Code (14) | Sensor Immersion Length (L) | |||||||||||
| L0300 | 300mm | |||||||||||
| L0350 | 350mm | |||||||||||
| L0400 | 400mm | |||||||||||
| L0450 | 450mm | |||||||||||
| L0500 | 500mm | |||||||||||
| L0550 | 550mm | |||||||||||
| L0600 | 600mm | |||||||||||
| L0700 | 700mm | |||||||||||
| L0800 | 800mm | |||||||||||
| L0900 | 900mm | |||||||||||
| L1000 | 1000mm | |||||||||||
| XXXXX | Others | |||||||||||
| Code (15) | Tolerance Grade | |||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | |||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | |||||||||||
| Code (16) | Calibrate certifications | |||||||||||
| N | Not apply | |||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | |||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | |||||||||||
| Code (17) | Accessory Options | |||||||||||
| 0 | Not apply | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Sample Ordering Code: Thermocouple 2201KS2U08A1HFAB4L0500C1N0
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.