CẢM BIẾN ĐO NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT HISCO 180 SERIES – GIẢI PHÁP CHÍNH XÁC, BỀN BỈ CHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Cảm biến đo nhiệt độ bề mặt 180 series (hay còn gọi là can nhiệt đo nhiệt độ bề mặt, dầu dò nhiệt độ bề mặt, cặp nhiệt điện đo nhiệt độ bề mặt,…) của hãng HISCO, có tên tiếng anh là Skin Type Thermocouple Sensor hay Surface Thermocouple Sensor – là một cảm biến nhiệt độ được thiết kế đặc biệt để đo nhiệt độ bề mặt của ống, bình hoặc các thiết bị công nghiệp khác mà không cần nhúng vào bên trong. Chúng còn được gọi là “cặp nhiệt điện gắn trên bề mặt”.
Trong môi trường công nghiệp, việc kiểm soát và giám sát nhiệt độ trên bề mặt thiết bị, đường ống hoặc bồn chứa là yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu suất và an toàn. Khi đó, cảm biến nhiệt độ bề mặt HISCO 180 series được thiết kế chuyên biệt cho nhiệm vụ này – cung cấp khả năng đo nhanh, chính xác và bền bỉ ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
Cảm biến nhiệt độ HISCO 180 series thuộc nhóm Skin Type Temperature Sensor, hoạt động theo nguyên lý tiếp xúc trực tiếp với bề mặt vật thể, giúp người dùng đo nhiệt độ mà không cần khoan lỗ hoặc cắt thiết bị. Dòng cảm biến này lý tưởng cho việc đo nhiệt độ trên ống dẫn hơi, tường lò, bồn chứa và các mặt phẳng kim loại,…

Hình ảnh đầu dò nhiệt độ bề mặt 180 series hãng HISCO/Korea
Cấu Tạo & Nguyên Lý Hoạt Động Của Can Nhiệt Đo Nhiệt Độ Bề Mặt 180 series Hãng HISCO/Korea
- Cấu tạo
– Cảm biến đo nhiệt độ bề mặt HISCO 180 series có cấu tạo vững chắc gồm các thành phần:
+ Đầu kết nối (Connection Head): Có thể chọn loại nhôm hoặc thép không gỉ, với tùy chọn chống cháy nổ Ex d IIC T6 hoặc chống nước weatherproof, phù hợp môi trường nhà máy.
+ Phần tử cảm biến (Element Type): Hỗ trợ các loại can K, E, J, T, N, đảm bảo linh hoạt cho nhiều ứng dụng đo khác nhau.
+ Đầu tiếp xúc (Tip Type): Gồm Pad Type, Ring Type hoặc Knife Edge Type, cho phép tiếp xúc tối ưu với bề mặt cần đo.
+ Ống bảo vệ (Sheath): Làm từ thép không gỉ SUS316L, SUS321, SUS446 hoặc Inconel 600, tăng khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
+ Dây dẫn (Conductor): Có thể là 2, 3, 4 hoặc 6 dây, cho phép đo dạng Single hoặc Double Element.
- Nguyên lý hoạt động
– Giống như các dòng đầu dò nhiệt độ HISCO 160 series (link tới 160 series) hay cảm biến nhiệt độ HISCO 140 series (link tới 140 series), cảm biến hoạt động dựa trên hiệu ứng Seebeck – khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc tại hai điểm có nhiệt độ khác nhau, sẽ sinh ra điện áp tỉ lệ với chênh lệch nhiệt độ. Từ đó, bộ điều khiển sẽ quy đổi thành giá trị nhiệt độ thực tế trên bề mặt vật thể.
Ứng Dụng Nổi Bật Của Cảm Biến Đo Nhiệt Độ Bề Mặt 180 Series Hãng HISCO/Korea
- Cảm biến nhiệt độ bề mặt HISCO 180 series được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
– Ngành năng lượng và nhiệt điện: Giám sát nhiệt độ trên đường ống hơi, tường lò, turbine.
– Nhà máy hóa chất – dầu khí: Đo nhiệt độ thành bồn chứa, ống dẫn hoặc phản ứng hóa học.
– Ngành xi măng, luyện kim, gốm sứ: Đo nhiệt độ tường lò, lò sấy, bề mặt vật liệu nóng.
– Phòng thí nghiệm và sản xuất thiết bị điện tử: Dùng cho kiểm soát nhiệt độ bề mặt linh kiện, tấm kim loại, hoặc khuôn ép nhựa.
– Các ngành công nghiệp khác nói chung.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Đầu Dò Nhiệt Độ Bề Mặt HISCO 180 Series
- Đo chính xác và phản hồi nhanh
– Độ chính xác cao theo tiêu chuẩn quốc tế DIN / IEC / ASTM / JIS.
– Tốc độ phản hồi nhanh nhờ thiết kế đầu tiếp xúc dạng Pad hoặc Knife Edge cho phép truyền nhiệt hiệu quả.
- Linh hoạt trong lắp đặt
– Có nhiều tùy chọn đầu nối, kích thước và vật liệu ống bảo vệ.
– Phù hợp với bề mặt cong (đường ống), phẳng hoặc nghiêng.
– Có thể lắp cố định bằng bulong, dây đai hoặc kẹp thép tùy điều kiện lắp đặt.
- Chịu nhiệt và bền bỉ vượt trội
– Dải đo rộng từ -200°C đến +1200°C.
– Hoạt động ổn định trong môi trường có độ rung, ẩm, hoặc nhiệt độ thay đổi liên tục.
- Tùy chọn đa dạng
– Có thể chọn Pad type (19x19mm) hoặc Knife-edge type để phù hợp với từng loại bề mặt.
– Nhiều kiểu đầu nối: ren NPT, PT, PF, JIS, ANSI, hoặc Compression Fitting.
– Có thể đặt chiều dài dây mở rộng và độ nhúng cảm biến (Immersion Length) theo yêu cầu.
Thông Số Kỹ Thuật Của Cảm Biến Đo Nhiệt Độ Bề Mặt 180 Series Hãng HISCO/ Korea
Dưới đây, người dùng có thể tham khảo bảng dữ liệu về thông số kỹ thuật của dòng cặp nhiệt điện đo nhiệt độ bề mặt 180 series của hãng HISCO:
| Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | ||||||||
| Loại đầu dò (Element type): | K / E / J / T / N type | |||||||
| Đường kính ống bảo vệ (Sheath Out Diameter -mm): | 3.2 / 4.8 / 6.4 / 8.0 / etc | |||||||
| Số dây (Number of Conductor wire): | 2-wires / 4-wires | |||||||
| Số đầu dò (Number of Element): | Single / Double | |||||||
| Vật liệu vỏ bọc (Sheath Material): | 316 SS / 446 SS / 321 SS / Inconel 600 / etc | |||||||
| Cấp chính xác (Accuracy) | Class 1 (Special), Class 2 (Standard)
* Class 1, 2 (DIN/IEC 584-2, BS/EN 60584-2, JIS C1802) * Special, Standard (ASTM E 230, E988, ISA MC 96.1) |
|||||||
| Dải đo (Operating Temperature Range): | -200 ~ 1200°C | |||||||
| Dạng giao điểm đo (Hot Junctions Shape): | Grounded / Ungrounded / Exposed | |||||||
Hướng Dẫn Lựa Chọn “Ordercode” Đầu Dò Nhiệt Độ Bề Mặt 180 Hãng HISCO/Korea
Ngoài những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ở trên, HISCO cung cấp một loạt các tùy chọn đi kèm với Skin Type Thermocouple Sensor 180 series, đảm bảo đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của khách hàng. Người dùng có thể tham khảo catalogue/datasheet của sản phẩm hoặc thông qua bảng dữ liệu dưới đây:
| Model | Descriptions | |||||||||||
| 180 | Skin Type Thermocouple Sensor Sensor | |||||||||||
| Code (1) | Connection Head type | Explosion Proof | ||||||||||
| 1 | Explosion Proof Aluminum Head | (Dual Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||
| 2 | Explosion Proof Aluminum Head | (Single Conduits) | Ex d IIC T6 | |||||||||
| 3 | General Aluminum Head | (Single Conduits) | Weatherproof | |||||||||
| 4 | General Stainless Steel Head | (Single Conduits) | Weatherproof | |||||||||
| 5 | None Head (Extended Lead Wire) | N/A | ||||||||||
| Code (2) | Element Type | Thermocouple Wire Alloys | Tempearture Range | |||||||||
| K | Thermocouple “K” | Chromel / Alumel | -200 ~ 1200°C | |||||||||
| E | Thermocouple “E” | Chromel / Constantan | -200 ~ 800°C | |||||||||
| J | Thermocouple “J” | Iron / Constantan | 0 ~ 750°C | |||||||||
| T | Thermocouple “T” | Copper / Constantan | -200 ~ 350°C | |||||||||
| N | Thermocouple”N” | Nicrosil/Nisil | -200~1250℃ | |||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (3) | Terminal | |||||||||||
| S | Single Junction | |||||||||||
| D | Double Junction | |||||||||||
| Code (4) | No. of Conductor wire | |||||||||||
| 2 | 2-wire (Single) | |||||||||||
| 4 | 4-wire (Double) | |||||||||||
| Code (5) | Extension Type | Length (mm) | ||||||||||
| 10 | Fixed Thread | None | ||||||||||
| 11 | Fixed Thread Lag Length | 100 | ||||||||||
| 13 | Fixed Thread Lag Length | 150 | ||||||||||
| 19 | Fixed Thread Lag Length | Others | ||||||||||
| 23 | Nipple Thread | 100 | ||||||||||
| 29 | Nipple Thread | Others | ||||||||||
| 33 | Union & Nipple Length | 150 | ||||||||||
| 39 | Nipple, Union & Nipple Thread | Others | ||||||||||
| 43 | Nipple & Flange Welded | 100 | ||||||||||
| 44 | Nipple & Flange Welded | 150 | ||||||||||
| 49 | Nipple & Flange Welded | Others | ||||||||||
| 50 | Compression Fitting | None | ||||||||||
| 60 | Movable Thread | None | ||||||||||
| 61 | Movable Flange | None | ||||||||||
| 73 | Armored Flexible Tube | Others | ||||||||||
| 99 | Others | |||||||||||
| Code (6) | Extension length | |||||||||||
| 0000 | None | |||||||||||
| 2000 | 2000 | |||||||||||
| XXXX | Others | |||||||||||
| Code (7) | Tip Shape | |||||||||||
| PG | Padded type & Grounded Junction | |||||||||||
| PU | Padded type & Ungrounded Junction | |||||||||||
| RG | Ring type & Grounded Junction | |||||||||||
| RU | Ring type & Ungrounded Junction | |||||||||||
| KG | Knife-edge type & Grounded Junction | |||||||||||
| KU | Knife-edge type & Ungrounded Junction | |||||||||||
| Code (8) | Sheath Material | |||||||||||
| B | 316/316L SS | |||||||||||
| C | INCONEL 600 | |||||||||||
| D | 310 SS | |||||||||||
| E | 446 SS | |||||||||||
| F | 347 SS | |||||||||||
| G | 321 SS | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (9) | Sheath Outer Diameter | |||||||||||
| 32 | 3.2mm | |||||||||||
| 34 | 4.8mm | |||||||||||
| 36 | 6.4mm | |||||||||||
| 38 | 8.0mm | |||||||||||
| 99 | Others | |||||||||||
| Code (10) | Conduit Connection | |||||||||||
| O | None | |||||||||||
| A | 1/2″PF | |||||||||||
| B | 1/2″PT | |||||||||||
| C | 1/2″NPT | |||||||||||
| D | 3/4″PF | |||||||||||
| E | 3/4″PT | |||||||||||
| F | 3/4″NPT | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Code (11) | Process Connection Size | Material | ||||||||||
| A | None | None | ||||||||||
| B | 1/2″ (15A) | 304 SS | ||||||||||
| C | 3/4″ (20A) | 304 SS | ||||||||||
| D | 1″ (25A) | 304 SS | ||||||||||
| E | 1-1/2″ (40A) | 304 SS | ||||||||||
| F | 2″ (50A) | 304 SS | ||||||||||
| G | 1/2″ (15A) | 316 SS | ||||||||||
| H | 3/4″ (20A) | 316 SS | ||||||||||
| I | 1″ (25A) | 316 SS | ||||||||||
| J | 1-1/2″ (40A) | 316 SS | ||||||||||
| K | 2″ (50A) | 316 SS | ||||||||||
| P | Pad (19 x 19mm, 3mmT’hk) | Same as sheath material | ||||||||||
| K | Knife edge | Same as sheath material | ||||||||||
| X | Other | |||||||||||
| Code (12) | Process Connection Type | |||||||||||
| 0 | None | |||||||||||
| 2 | PT | |||||||||||
| 3 | PF | |||||||||||
| 4 | NPT | |||||||||||
| 8 | NPS | |||||||||||
| 9 | Compression fitting connector | |||||||||||
| F01 | ANSI 150# RF | |||||||||||
| F02 | ANSI 150# FF | |||||||||||
| F03 | ANSI 300# RF | |||||||||||
| F04 | ANSI 300# FF | |||||||||||
| F05 | ANSI 600# RF | |||||||||||
| F15 | JIS 10K RF | |||||||||||
| F16 | JIS 10K FF | |||||||||||
| F17 | JIS 20K RF | |||||||||||
| F18 | JIS 20K FF | |||||||||||
| F99 | Others | |||||||||||
| Code (13) | Sensor Immersion Length (L) | |||||||||||
| L0100 | 100mm | |||||||||||
| L0150 | 150mm | |||||||||||
| L0200 | 200mm | |||||||||||
| L0250 | 250mm | |||||||||||
| L0300 | 300mm | |||||||||||
| L0350 | 350mm | |||||||||||
| L0400 | 400mm | |||||||||||
| L0450 | 450mm | |||||||||||
| L0500 | 500mm | |||||||||||
| L0550 | 550mm | |||||||||||
| L0600 | 600mm | |||||||||||
| L0700 | 700mm | |||||||||||
| L0800 | 800mm | |||||||||||
| L0900 | 900mm | |||||||||||
| L1000 | 1000mm | |||||||||||
| XXXXX | Others | |||||||||||
| Code (14) | Tolerance Grade | |||||||||||
| C1 | Class 1 (Class 0.4) DIN / IEC / EN / JIS I Special (± 0.4 %) ASTM / ISA | |||||||||||
| C2 | Class 2 (Class 0.75) DIN / IEC / EN / JIS I Standard (± 0.75 %) ASTM / ISA | |||||||||||
| Code (15) | Calibrate certifications | |||||||||||
| N | Not apply | |||||||||||
| T1 | Test Report by Manufacturer | |||||||||||
| T2 | Test Report by KOLAS (ILAC-MRA) | |||||||||||
| Code (16) | Accessory Options | |||||||||||
| 0 | Not apply | |||||||||||
| 1 | Shield case | |||||||||||
| 2 | Strap | |||||||||||
| 3 | Clip | |||||||||||
| 4 | Ceramic fiber (max. 1300°C) | |||||||||||
| M2 | 2″ Mounting Bracket (2-hole) | |||||||||||
| M4 | 2″ Mounting Bracket (4-hole) | |||||||||||
| X | Others | |||||||||||
| Sample Ordering Code: Thermocouple 1801KS2332000PGB36APL0150C1N1
* The standard specification and price are subject to change without prior notice |
||||||||||||
Makgil Việt Nam – Nhà Phân Phối Chính Hãng Thiết Bị Đo Áp Suất, Nhiệt Độ & Phụ Kiện HISCO Tại Thị Trường Việt Nam
HISCO là một trong hai thương hiệu hàng đầu, có lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc (được thành lập từ những năm 1970) trong ngành sản xuất thiết bị đo lường (áp suất & nhiệt độ). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, hiện nay các sản phẩm của HISCO có chất lượng hàng đầu thế giới, được sử dụng rộng khắp tại rất nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Makgil Việt Nam là nhà phân phối ủy quyền của hãng HISCO tại thị trường Việt Nam, đảm nhận công tác tư vấn & kinh doanh các sản phẩm của thương hiệu này. Với đội ngũ nhân sự được đào tạo chuyên môn một cách bài bản, hàng hóa luôn sẵn kho, chúng tôi tự tin sẽ mang tới Quý khách hàng các sản phẩm & giải pháp có chất lượng tốt nhất hiện nay, với mức chi phí vô cùng tối ưu & thời gian giao hàng nhanh chóng.
Trong trường hợp Quý khách hàng có bất kỳ nhu cầu hoặc thắc mắc nào cần giải đáp về các thiết bị hoặc giải pháp về thiết bị đo lường như: Đồng hồ đo áp suất, Công tắc áp lực, Bộ giảm chấn áp suất, Công tắc áp lực, Đồng hồ nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ RTD, Can nhiệt, Van manifold, Ống thermowell, Ống syphon, Phụ kiện,… xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để đội ngũ của chúng tôi có cơ hội được phục vụ một cách tận tâm nhất:
Trụ sở chính: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh Vũng Tàu: 52 Hoàng Xuân Hãn, Phường Rạch Dừa, TP. Hồ Chí Minh (Vũng Tàu cũ)
Chi nhánh Hà Nội: Số 130 D4 Khu đô thị mới Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 02866-572-704 Fax: 02822-026-775
Website: https://makgil.com Email: info@makgil.com
Hotline/Zalo: 0902 949 401 – 0902 988 005 – 0932 798 882 – 0933 156 162 – 0933 228 183 – 0908 655 238




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.