MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất thấp (Capsule Pressure Gauge) WIKA 611.13.
Vậy đồng hồ đo áp suất thấp là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất thấp (Capsule Pressure Gauge) WIKA 611.13, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP WIKA 611.13
Capsule Pressure Gauge WIKA 611.13 series
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất thấp (còn gọi là đồng hồ áp suất thấp), có tên tiếng anh là Capsule Pressure Gauge, là một dụng cụ cơ học sử dụng một bộ phận gọi là capsule (con nhộng/hộp xếp) để cảm ứng giá trị áp suất & hiển thị giá trị áp suất của hệ thống. Giá trị áp suất thường rất thấp, chỉ khoảng vài mbar nên đồng hồ áp suất ống bourdon thông thường không thể đo được.
WIKA 611.13 là dòng đồng hồ đo áp suất thấp (Capsule Pressure Gauge) của hãng WIKA/Germany, sử dụng để đo áp suất thấp mà các loại đồng hồ áp suất thông thường không đo được, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3, với những đặc điểm cơ bản sau đây:
- Sử dụng cho môi trường chất khí, khô & không có tính ăn mòn.
- Thiết kế nhỏ gọn (kích thước mặt 50mm & 63mm), cấp bảo vệ IP53.
- Được sử dụng nhiều trong công nghệ y tế, chân không, môi trường, phòng thí nghiệm.
- Các chuẩn kết nối theo yêu cầu của khách hàng.
- Dải đo áp suất thấp nhỏ nhất 0…60mbar.
- Dải đo áp suất thấp lớn nhất 0…1000mbar.
- Được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP
Thông thường, một đồng hồ áp suất thấp thường có cấu tạo gồm 08 bộ phận cơ bản sau đây:
- Capsule (còn gọi là con nhộng hoặc hộp xếp): là bộ phận cảm biến chính (trái tim của đồng hồ áp suất), nơi nhận áp suất từ môi chất cần đo.
- Socket (còn gọi là chân kết nối): Bộ phận kết nối giữa đồng hồ áp suất với hệ thống (đường ống, valve…).
- Movement (còn gọi là bộ truyền động): Có chức năng truyền chuyển động của capsule (hộp xếp) thành chuyển động quay của kim đồng hồ.
- Dial (còn gọi là mặt hiển thị): có chức năng hiển thị giá trị của áp suất đo được.
- Pointer: Kim đồng hồ
- Case (Vỏ đồng hồ): Có chức năng bảo vệ các bộ phận chính của đồng hồ áp suất.
- Window: Mặt kính bảo vệ & quan sát
- Blow out disc (nút xả): khi có sự cố (bể ống bourdon), áp suất trong đồng hồ tăng đột ngột, khi đó, nút xả này tự động bung, bảo vệ đồng hồ không bị vỡ, gây nguyên hiểm cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAPSULE PRESSURE GAUGE WIKA 611.13
Design | EN 837-3 |
Nominal size in mm | 50, 63 |
Accuracy class | 2.5 |
Scale ranges | 0 … 60 mbar to 0 … 1,000 mbar
or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale value
Fluctuating: 0.9 x full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °C
Medium: ≤ 60 °C |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.6 %/10 K of full scale value |
Process connection | Copper alloy
Lower mount (radial) or centre back mount G ¼ B (male), SW 14 |
Pressure element | Copper beryllium alloy (CuBe) |
Movement | Copper alloy |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | Aluminium, black |
Case | Plastic, black |
Window | Plastic, crystal-clear, snap-fitted in case |
Options | ■ Other process connection
■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08) ■ Overload safety or vacuum safety (on request) ■ Accuracy class 1.6 ■ Zero point setting, in front ■ Restrictor |
KÍCH THƯỚC CAPSULE PRESSURE GAUGE WIKA 611.13
Kích thước lắp đặt Capsule Pressure Gauge WIKA 611.13
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: HCM:18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com